- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,857
- Điểm
- 113
tác giả
GOM Đề thi học kì 1 toán tiếng việt lớp 2 NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 1 toán tiếng việt lớp 2 về ở dưới.
I. Trắc nghiệm (4,5 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số liền sau của 89 là: (M1)
2. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 81 - 33 -10 là: (M1)
3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21; … Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2)
A. 20 B. 16 C. 15 D. 17
4. (0,5 điểm) x + 32 = 46 + 4. Giá trị của x là: (M2)
Câu 2. (1 điểm) Nối kết quả đúng với mỗi phép tính (M2)
Câu 3. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)
Con gà nặng khoảng …..kg. b. 23 giờ hay còn gọi là .… giờ đêm.
Câu 4. (1 điểm) Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm (M2)
Tham dự lễ phát động }Tết nhân ái~, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 30 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng?
II. Tự luận (5,5 điểm)
Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)
Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2)
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 57 người mặc áo đỏ và 2 chục người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ hơn số người mặc áo vàng bao nhiêu người?
Câu 9. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm: (M3)
Hình vẽ bên có
……… đoạn thẳng.
….…… hình tam giác, đó là:……………………….
….……. hình tứ giác, đó là: ………………………..
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1)
2. (0,5 điểm) Kết quả tính 50 + 20 – 7 là (M1)
3. (0,5 điểm) Trong đồng hồ dưới đây, khi kim dài chạy qua số 4, số 5 đến số 6 thì lúc này đồng hồ chỉ: (M2)
4. (0,5 điểm) Tìm số ở nhị hoa (M2)
Câu 2. (1 điểm)Tìm cá cho mèo bằng cách nối phép tính với kết quả đúng (M1)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………… Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 2…….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 1)
|
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số liền sau của 89 là: (M1)
A.100 | B. 88 | C. 90 | D. 91 |
A. 38 | B. 48 | C. 58 | D. 28 |
3. (0,5 điểm) Cho dãy số: 41 ; 36 ; 31 ; 26 ; 21; … Số cần điền vào chỗ chấm là: (M2)
A. 20 B. 16 C. 15 D. 17
4. (0,5 điểm) x + 32 = 46 + 4. Giá trị của x là: (M2)
A. 82 | B. 20 | C. 81 | D. 18 |
15 - 7 |
22 - 5 |
18 - 9 |
9 |
17 |
14 |
8 |
7 |
23 |
13 - 6 |
7 + 7 |
9 + 14 |
Câu 3. (0,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống (M2)
Con gà nặng khoảng …..kg. b. 23 giờ hay còn gọi là .… giờ đêm.
Câu 4. (1 điểm) Điền dấu, số thích hợp vào chỗ chấm (M2)
Tham dự lễ phát động }Tết nhân ái~, lớp 2A ủng hộ 25 chiếc bánh chưng, lớp 2B ủng hộ 30 chiếc bánh chưng. Hỏi cả hai lớp ủng hộ tất cả bao nhiêu chiếc bánh chưng?
Bài giải
Cả hai lớp ủng hộ tất cả số bánh chưng là:
Cả hai lớp ủng hộ tất cả số bánh chưng là:
….. |
…. |
= |
(chiếc bánh) |
….. |
….. |
|
|
chiếc bánh chưng |
…..… |
Đáp số :
II. Tự luận (5,5 điểm)
12 + 48 |
70 - 24 |
53 + 15 |
74 - 40 |
Câu 6. (1 điểm) >, <, = ? (M2)
- 42 – 13 30 54 – 17 56 – 18
- 70 – 25 45 18 + 12 40
Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2)
Một đội đồng diễn thể dục thể thao gồm có 57 người mặc áo đỏ và 2 chục người mặc áo vàng. Hỏi số người mặc áo đỏ hơn số người mặc áo vàng bao nhiêu người?
Bài giải
Câu 8. (0,5 điểm) Chọn ba số rồi viết 2 phép tính đúng (M3)
…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………….. |
23 | 34 | 12 |
28 | 27 | 26 |
60 | 50 | 40 |
A |
E |
B |
C |
D |
Hình vẽ bên có
……… đoạn thẳng.
….…… hình tam giác, đó là:……………………….
….……. hình tứ giác, đó là: ………………………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………………… Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 2…….. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (ĐỀ 3)
|
Câu 1(2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. (0,5 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1)
A.99 | B. 100 | C. 98 | D. 101 |
A. 43 | B. 53 | C. 63 | D. 73 |
3. (0,5 điểm) Trong đồng hồ dưới đây, khi kim dài chạy qua số 4, số 5 đến số 6 thì lúc này đồng hồ chỉ: (M2)
A. 3 giờ 15 phút B. 4 giờ 20 phút C. 4 giờ 30 phút D. 3 giờ 30 phút | |
25 |
15 |
20 |
60 |
43 |
27 |
10 |
80 |
? |
9 |
11 |
30 |
A. 50 | B. 51 | C. 10 | D. 40 |
28 + 15 |
72 - 45 |
44 + 16 |
65 - 12 |
43 |
27 |
53 |
60 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!