HỌC TỐT TIẾNG ANH 11 - TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. VOCABULARY
II. STRUCTURES
III. GRAMMAR (Past simple vs present perfect)
UNIT 1:
A LONG AND HEALTHY LIFE
A LONG AND HEALTHY LIFE
I. VOCABULARY
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | NGHĨA |
1 | Balanced Balance | /'bæl.ənst/ /'bæl.əns/ | adj n/v | cân bằng, cân đối sự thăng bằng, sự cân bằng/cân bằng |
2 | Diet | /'daɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
3 | Enthusiasm Enthusiastic Enthusiastically Enthusiast | /ɪn'θu:.zi.æz.əm/ /ɪnˌθu:.ziˈæs.tɪk/ /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪ.kəl.i/ /ɪn'θu:.zi.æst/ | n adj adv n | sự nhiệt tình tràn đầy nhiệt huyết một cách nhiệt tình người nhiệt tình |
4 | Physical | /'fɪz.ɪ.kəl/ | adj | thân thể, thuộc tự nhiên, liên quan đến vật lý |
Physically | /'fiz.ɪ.kəl.i/ | adv | về mặt thể chất, theo quy luật tự nhiên | |
Physics Physicist Physician | /'fɪz.ɪks/ /'fɪz.ɪ.sɪst/ /fɪ'zɪʃ.ən/ | n n n | môn Vật lý nhà vật lý bác sĩ điều trị | |
5 | Mental | /'men.təl/ | adj | thuộc tâm thần, thuộc trí óc |
6 | Treatment Treat | /'tri:t.mənt/ /tri:t/ | n v | sự đối xử, sự điều trị đối xử, điều trị |
7 | Suffer | /'sʌfɚ/ | v | đau khổ, chịu đựng, mắc phải |
8 | Injury Injure Injured | /'ɪn.ʤər.i/ /'ɪn.ʤɚ/ /'ɪn.dʒɚd/ | n v adj | chấn thương gây thương tích bị thương |
9 | Strength Strengthen Strong Strongly | /streŋθ/ /'streŋ.θən/ /strɑ:ŋ/ /'stra:ŋ.li/ | n v adj adv | sức mạnh củng cố, tăng cường khỏe mạnh, bền vững, chắc chắn, kiên cố mạnh, chắc chắn |
10 | Examine Examination Examiner Examinee | /ɪg'zæm.ɪn/ /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/ /ɪgˈzæm.ɪ.nər/ /ɪgˌzæmb.ə'ni:/ | v n n n | khảo sát, khám, kiểm tra sự khảo sát, kỳ thi, sự thẩm vấn giám khảo thí sinh |
11 | Muscle | /'mʌs.əl/ | n | cơ bắp |
12 | Life expectancy | /'laɪf ɪkˌspek.tən.si/ | np | tuổi thọ |
13 | Explain Explanation Explicable | /ɪk'spleɪn/ /ˌek.splə'neɪ.ʃən/ /ɪk'splɪkəbl/ | v n adj | giải thích sự giảng giải, lời giải thích có thể giải thích được |
14 | Ingredient | /ɪn'gri:.di.ənt/ | n | thành phần |
15 | Nutrition Nutrient Nutritional Nutritious | /nu:'trɪʃ.ən/ /'nu:.tri.ənt/ /nu:'trɪʃ.ən.əl/ /nu:'trɪʃ.əs/ | n n adj adj | sự dinh dưỡng; khoa dinh dưỡng chất dinh dưỡng dinh dưỡng bổ dưỡng |
16 | Mineral | /'mɪn.ər.əl/ | n | khoáng chất |
17 | Repetitive | /rɪˈpet̬.ə.t̬ɪv/ | adj | mang tính lặp đi lặp lại |
18 | Electronic device | /iˌlek'tra:.nɪk dɪ'vaɪs/ | np | thiết bị điện tử |
19 | Fitness | /'fɪt.nəs/ | n | sự sung sức, sự khỏe khoắn |
20 | Bacteria | /bæk'tɪr.i.ə/ | n | vi khuẩn |
21 | Organism | /'ɔ:.gən.ɪ.zəm/ | n | sinh vật |
22 | Infection Infectious Infect | /ɪn'fek.ʃən/ /ɪn'fek.ʃəs/ /ɪn'fekt/ | n adj v | sự lây nhiễm truyền nhiễm lây nhiễm |
23 | Tuberculosis | /tuːˌbɝː.kjəˈloʊ.sɪs/ | n | bệnh lao |
24 | Food poisoning | /'fu:d ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/ | np | ngộ độc thực phẩm |
25 | Antibiotic | /ˌæn.t̬i.baɪˈɑː.t̬ɪk/ | n | thuốc kháng sinh |
26 | Tiny | /'taɪ.ni/ | adj | nhỏ xíu |
27 | Germ | /dʒɝːm/ | n | vi trùng, mầm mống |
II. STRUCTURES
STT | CẤU TRÚC | NGHĨA |
1 | Work out | tập thể dục; tính toán |
2 | Give up | bỏ cuộc, từ bỏ |
3 | Stay up | thức |
4 | Stop to do sth Stop doing sth | dừng lại để làm gì ngừng hẳn làm gì đó |
5 | Learn sth from sb | học hỏi điều gì từ ai |
6 | Do/take exercise | tập thể dục |
7 | Spend time doing sth | dành thời gian làm gì |
8 | Stay healthy | khỏe mạnh |
9 | Suffer from | chịu đựng, trải qua, mắc phải |
10 | Try to do sth Try doing sth | cố gắng làm điều gì thử làm điều gì |
11 | Pay attention to sb/sth | chú ý đến ai/cái gì |
12 | Avoid doing sth | tránh làm điều gì |
13 | Remember to do sth Remember doing sth | nhớ phải làm điều gì nhớ đã làm điều gì |
14 | Start to do/doing sth | bắt đầu làm điều gì |
15 | To begin with | đầu tiên (được sử dụng để đưa ra lý do quan trọng đầu tiên cho một cái gì đó) |
16 | Be suitable for sb/sth | phù hợp với ai/cái gì |
17 | Keep fit | giữ dáng |
18 | Be ready for sth | sẵn sàng cho cái gì |
19 | At least | ít nhất là |
20 | Give off | tỏa ra, phát ra, bốc ra |
21 | Prevent sb from doing sth | ngăn cản ai làm điều gì |
22 | Fall asleep | ngủ thiếp đi, chìm vào giấc ngủ |
23 | Cut down on | cắt giảm |
24 | How about + Ving | gợi ý làm điều gì |
25 | Forget to do sth Forget doing sth | quên làm điều gì quên đã làm điều gì |
26 | Be pleased to do sth | vui lòng làm điều gì |
III. GRAMMAR (Past simple vs present perfect)
THÌ ĐỘNG TỪ | CÁCH DÙNG | CÔNG THỨC | TỪ NHẬN BIẾT |
1. Thì quá khứ đơn | - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. | V (ed)/v (cột 2) S + V was: số ít be were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did + not + V (bare) (?): Did + S + V (bare) + ? * Be (was/were): (-): S + was/were + not + .… (?): Was/Were + S + ….? | - ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) |
2. Thì hiện tại hoàn thành | - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - Diễn tả những trải nghiệm. - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. | S + have/has + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (have: I/số nhiều has: số ít) (-): S+ have/has + not + V(pp) (?): Have/Has + S + V(pp) | - for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/up to present/until now - yet - just - already |