- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch giảng dạy môn tiếng anh lớp 11 global success NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 18 trang. Các bạn xem và tải kế hoạch giảng dạy môn tiếng anh lớp 11 global success về ở dưới.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 16 ; Số học sinh: ......; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 00
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 11; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 00 Đại học: 10; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 11 (100%); Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học[2]
1. Phân phối chương trình
Sở GD& ĐT Hà Nội
Trường THPT Cổ Loa
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
[2] Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
thầy cô tải nhé!
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
Môn Tiếng Anh
KHỐI 11
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn Tiếng Anh
KHỐI 11
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: THPT CỔ LOA TỔ: NGOẠI NGỮ - THỂ DỤC – QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 11
(Năm học 2024 - 2025)
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TIẾNG ANH, KHỐI LỚP 11
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 16 ; Số học sinh: ......; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 00
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 11; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 00 Đại học: 10; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: 11 (100%); Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Projectors | 1 cái/ 1 lớp | All lessons can be applied | |
2 | Cassette players/ computers/ Smart phones | 1 cái/ 1 giáo viên | Getting started, Reading, Pronunciation, Listening | |
3 | Machine tutors | 1 cái/ 1 giáo viên | All lessons | |
… |
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
2 | ||||
... |
1. Phân phối chương trình
Sở GD& ĐT Hà Nội
Trường THPT Cổ Loa
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
TIẾNG ANH LỚP 11 – GLOBAL SUCCESS
Học kỳ 1: (18 tuần x 3 tiết = 54 tiết)
TIẾNG ANH LỚP 11 – GLOBAL SUCCESS
Học kỳ 1: (18 tuần x 3 tiết = 54 tiết)
Tuần | Đơn vị bài học | Nội dung dạy | Mục tiêu cần đạt được | Số tiết | Tiết theo PPCT | Tiến độ điểm |
Tuần 1 | Unit 1: A LONG AND HEALTHY LIFE | Introduction
| 1. Knowledge: - The past simple vs. the Present perfect tense. - Strong and weak forms of auxiliary verbs - Words and phrases related to health and fitness 2. Skills: - Read for main ideas and specific information in an article about living a long and healthy life. - Giving instructions for an exercise routine. offering help and responding - Listen for main ideas and specific information in a TV chat show about food and health. - Write a short message. - Designing a poster about a healthy habit. 3. Attitude: - Develop healthy lifestyles. | 1 1 1 | 1 2 3 | Có điểm miệng |
Tuần 2 | Unit 1: A LONG AND HEALTHY LIFE | 3. Reading 4. Speaking 5. Listening | 1 1 1 | 4 5 6 | Có điểm miệng | |
Tuần 3 | Unit 1: A LONG AND HEALTHY LIFE | 6. Writing 7. Communication and culture 8. Looking back and project | 1 1 1 | 7 8 9 | Có 50 % điểm miệng | |
Tuần 4 | Unit 2: THE GENERATION GAP | Getting started Language Reading | 1. Knowledge: - Modals: should, ought to - Must vs. have to - Contracted forms: nouns/ pronouns, etc + verbs; verbs + not - Words and phrases related to the generation gap. 2. Skills: - Read for main ideas and specific information in an article about different generations. - Talk about the different generations of a family - Stating a conversation or discussion. - Asking for and giving permission - Listen for specific information in a conversation about family conflicts. - Write an opinion essay about limiting teenagers’ screen time. - Carrying out a survey to find out generational differences in families 3. Attitude: understand about kinds of relationships, and how to have a healthy relationship. | 1 1 1 | 10 11 12 | Có điểm 15’ ( số 1) |
Tuần 5 | Unit 2: THE GENERATION GAP | 4. Speaking 5. Listening 6. Writing | 1 1 1 | 13 14 15 | Có điểm miệng | |
Tuần 6 | Unit 2: THE GENERATION GAP Unit 3: CITIES OF THE FUTURE | 7.Communication and culture 8.Looking back and project 1. Getting started | - understand about the generation gap between teenagers and their parents and know how to behave well with their parents | 1 1 1 | 16 17 18 | Có điểm miệng |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
[2] Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn
thầy cô tải nhé!