Kho từ vựng ý tưởng cho writing IELTS thông dụng theo từng chủ đề được soạn dưới dạng file word gồm 57 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRANSPORT
TỪ VỰNG | TẠM DỊCH |
people who travel by car = people travelling by car = car users | những người đi lại bằng xe hơi |
people who travel by train = people travelling by train = train passengers | những người đi lại bằng xe lửa |
drive to work = travel/go/commute to work by car | đi làm bằng xe hơi |
use public transport instead of private vehicles | sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì xe riêng |
the most popular way to commute = the most pupular mode of transport | cách phổ biến nhất để đi lại/ phương tiện giao thông phổ biến nhất |
commuting costs | chi phí đi lại |
commute/travel long distances to… | đi quãng đường dài tới… |
daily travel = daily commute | việc đi lại hàng ngày |
driving under the influence of… | lái xe dưới sự ảnh hưởng của… |
run a red light | vượt đèn đỏ |
pedestrian | người đi bộ |
cycle lanes = bike lanes | những tuyến đường dành cho người đi xe đạp |
improve road traffic safety | cải thiện an toàn giao thông đường bộ |
reduce traffic accidents | giảm thiểu tai nạn giao thông |
driving offence | sự vi phạm luật giao thông |
licence suspension | việc tịch thu bằng lái |
install speed cameras | lắp đặt các camera theo dõi tốc độ |
speeding | việc lái xe quá tốc độ |
impose stricter punishments on sb | áp đặt các hình phạt nghiêm khắc hơn lên ai đó |
traffic jams = traffic congestion | sự ùn tắc giao thông |
bad driving habits | những thói quen xấu khi lái xe |
congestion pricing = congestion charges | việc thu phí ùn tắc giao thông |
ban cars from city centres | cấm xe hơi khỏi các trung tâm thành phố |
parking space | khu vực đậu xe |
pose a serious threat to… | gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho… |
dangerous drivers | những người lái xe nguy hiểm |
to be encouraged to… | được khuyến khích làm gì |
raise people’s awareness | nâng cao ý thức con người |