- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,796
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 100+ ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM 2022 - 2023 UPDATE MỚI NHẤT
T01 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm ).
1. Căn bậc hai số học của 5 là
A. . B. . C. . D. 25.
2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = . B. y = -.
C. y = -3. D. y = .
3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?
A. y = 3x – 3. B. y = x +1
C. y = – 2( 1 – x) D. y = 2( 1 – x)
4. Nếu phương trình x2 - ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1. B. a. C. -1 . D. - a.
5. Đường tròn là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.
6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông ở A, AH BC. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
A. 6,5 . B. 6 . C. 5 . D. 4,5.
7. Trong hình 2 biết AB là đường kính của đường tròn (O), . Số đo là
A. 20o. B. 30o . C. 40o. D. 25o.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là:
A. 48 cm3 . B. 36 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .
Phần II: Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức M = và N = .
Rút gọn biểu thức M vµ N ;
Tính M + N.
Bài 2 (2,0 điểm).
Giải hệ phương trình: ;
Giải phương trình 3x2 – 5x = 0 ;
Cho phương trình 3x2 – 5x – 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm dương.
Bài 3 (3,75 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB < AC, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt AB ở P, cắt AC ở Q.
Chứng minh = 900.
Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?
Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vuông ABC có
cạnh huyền BC = a và = 300 .
Bài 4 (0,75 điểm).
Cho x ≥ xy + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
T01 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Môn: Toán
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm ).
1. Căn bậc hai số học của 5 là
A. . B. . C. . D. 25.
2. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = . B. y = -.
C. y = -3. D. y = .
3. Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 2x – 3 ?
A. y = 3x – 3. B. y = x +1
C. y = – 2( 1 – x) D. y = 2( 1 – x)
4. Nếu phương trình x2 - ax + 1 = 0 có nghiệm thì tích hai nghiệm số là
A. 1. B. a. C. -1 . D. - a.
5. Đường tròn là hình
A. không có trục đối xứng. B. có một trục đối xứng.
C. có hai trục đối xứng. D. có vô số trục đối xứng.
6. Trong hình 1, tam giác ABC vuông ở A, AH BC. Độ dài của đoạn thẳng AH bằng
7. Trong hình 2 biết AB là đường kính của đường tròn (O), . Số đo là
A. 20o. B. 30o . C. 40o. D. 25o.
8. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 4cm. Quay hình chữ nhật đó một
vòng quanh cạnh AB được một hình trụ. Thể tích của hình trụ đó là:
A. 48 cm3 . B. 36 cm3 . C. 36 cm3 . D. 48 cm3 .
Phần II: Tự luận (8,0 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho biểu thức M = và N = .
Rút gọn biểu thức M vµ N ;
Tính M + N.
Bài 2 (2,0 điểm).
Giải hệ phương trình: ;
Giải phương trình 3x2 – 5x = 0 ;
Cho phương trình 3x2 – 5x – 7m = 0. Tìm giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm dương.
Bài 3 (3,75 điểm).
Cho tam giác ABC vuông ở A có AB < AC, đường cao AH. Đường tròn đường kính AH cắt AB ở P, cắt AC ở Q.
Chứng minh = 900.
Chứng minh tứ giác BPQC nội tiếp.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BH, HC. Tứ giác EPQF là hình gì ?
Tính diện tích tứ giác EPQF trong trường hợp tam giác vuông ABC có
cạnh huyền BC = a và = 300 .
Bài 4 (0,75 điểm).
Cho x ≥ xy + 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .