- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,336
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 30++ Đề Thi Học Kỳ 1 Hóa 8 Có Đáp Án NĂM 2021 - 2022
30 đề thi học kỳ 1 Hóa 8 có đáp án rất hay được viết dưới dạng file word và PDF gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới.
c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-24g b) 6.1023g c) 1,6605.10-23g d) 1,9926.10-23g
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Zn + HCl à ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
30 đề thi học kỳ 1 Hóa 8 có đáp án rất hay được viết dưới dạng file word và PDF gồm 59 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 Điểm)
Câu 1: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
a) 1,9926.10-23g b) 1,9926g c) 1,9926.10-23đvc d) 1,9926đvC.
Câu 2: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là :
a) Biến đổi về hình dạng. b) Có sinh ra chất mới.
c) Chỉ biến đổi về trạng thái. d) Khối lượng thay đổi.
Câu 3 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng .
a) Số nguyên tố tạo ra chất. b) Số phân tử của mỗi chất.
c) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. d) Số phân tử trong mỗi chất.
Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng :
a) Giảm dần b) Giữ nguyên . c) Tăng d) Cả a,b,c.
Câu 5: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b). 2 c) 3 d) 4.
Câu 6: Số lớp e của nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4.
Câu 7: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13) là:
a) 10 b) 11 c) 12 d) 13.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là:
a) 40%; 40%; 20% b) 40%; 12%; 48% c)10% ; 80% ; 10% d) 20% ; 40% ; 40%
Câu 9: Khối lượng của 1 đvC là:
a) 1,6605.10-24g b) 6.1023g c) 1,6605.10-23g d) 1,9926.10-23g
Câu 10: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
a) m.A= n.B b) m.x = n.y c) m.n = x.y d) m.y = n.x
B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 Điểm)
Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng.
Áp dụng : Nung 21,4g đá vôi (CaCO3) sinh ra 12g vôi sống và khí cacboníc
a. Viết công thức về khối lượng.
b. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra.
Bài 2(2đ): Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Sắt + Khí ôxi Sắt(III) ôxit.
b. Kali + Nước Kali hiđrôxit + Khí Hiđrô
Bài 3(3đ): Cho 16 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit Sunfuric theo phương trình
Zn + HCl à ZnCl2 + H2
a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên.
b) Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc).
c) Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên.
(Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5)
(Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)).
(Hóa trị: Fe(III); O(II); K(I); H(I)).