- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,111
- Điểm
- 113
tác giả
LIST Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn toán CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 27 trang. Các bạn xem và tải đề thi giua học kì 2 lớp 4 môn toán về ở dưới.
Họ và tên: ....................................
Lớp: 4............
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Điền dấu vào ô trống:
a) . b) .
Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C.
b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C.
Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
Hình vẽ bên là hình bình hành.
Hình vẽ bên là hình bình thoi.
Câu 4: (1,0 điểm) Xếp các phân số;;;theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………..
Câu 5: (1,0 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Câu 6: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
Câu 7: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là:……………..
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm)
a) b)
XEM THÊM:
6 ĐỀ THI TOÁN GIỮA KÌ II LỚP 4
ĐỀ SỐ 1
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4
ĐỀ SỐ 1
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học: So sánh phân số. Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn. Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số; tìm một thành phần chưa biết trong phép tính; Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 03 | 02 | 01 | 01 | 07 |
Số điểm | 03 | 02 | 01 | 01 | 07 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo khối lượng, diện tích. | Số câu | | 01 | | | 01 |
Số điểm | | 01 | | | 01 | |
Yếu tố hình học:; Nhận biết hình thoi; tính diện tích hình bình hành | Số câu | 01 | | 01 | | 02 |
Số điểm | 01 | | 01 | | 02 | |
Tổng | Số câu | 04 | 03 | 02 | 01 | 10 |
Số điểm | 04 | 03 | 02 | 01 | 10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán giữa học kỳ II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học | Số câu | 03 | 02 | 01 | 01 | 07 |
Câu số | 1, 2, 4 | 5, 8 | 9 | 7 | | |
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | | 01 | | | 01 |
Câu số | | 6 | | | | |
Yếu tố hình học | Số câu | 01 | | 01 | | 02 |
Câu số | 3 | | 10 | | | |
Tổng số câu | Số câu | 04 | 03 | 02 | 01 | 10 |
ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC ………… | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 201… - 201… Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)MÔN: TOÁN - LỚP 4 |
Lớp: 4............
Điểm | Nhận xét bài kiểm tra | |
Ghi bằng số | Ghi bằng chữ | |
|
a) . b) .
Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây:
A. B. C.
b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây:
|
Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
|
|
|
Câu 5: (1,0 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
|
a) 5 tấn 25 kg = ………. kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ………..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
Câu 7: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là:……………..
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm)
a) b)
XEM THÊM: