- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
LÝ THUYẾT, BÀI TẬP Các chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh FILE PDF LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 168 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ ...........................................................................3
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ..................................................................................3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ..........................................................................................9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ...............................................................................14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ ........................................................................17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH ...............................................................................23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP ......................................................................28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO .................................................36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ..............................................................................39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ........................................................................42
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ...............................................48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ .........................................................50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG ..............................................................53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN .....................................................................58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ ...............................................................................64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ...............................................................67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH...........................74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ .............................................................78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ...............................83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI .......................................................................87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ........................................90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ ...................................................................94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ..........................................................100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ .............................................................................103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ .... ..................... ....................................................112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ..................... ....................................................120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA ...............................................123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP .............................................127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC.......................................................................131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA................................................................143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ......................................148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN .........................................................................................154
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 | 2
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM
(PHONETICS)
A. PHÁT ÂM
I. LÍ THUYẾT
1. Cách đọc “s/ es”
/s/ /iz/ /z/
khi từ có tận cùng là các phụ
âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
(thường có tận cùng là các chữ:
gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời
phong kiến phƣơng tây)
Ex: laughes, units, stops,
works, months
khi từ có tận cùng là các
âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
(thường có tận cùng là các
chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh,
z) (sáu sung sƣớng chạy
xe SH rồi)
Ex: kisses, fixes, prizes,
washes, watches, races
khi từ có tận cùng là
các nguyên âm và các
phụ âm hữu thanh còn
lại
Ex: drives, reads, goes,
tries, learns, dreams
2. Cách đọc “ed”
/id/ /t/ /d/
khi từ có tận cùng là các
phụ âm: /t/, /d/
Ex: wanted, needed
khi từ có tận cùng là các âm: /θ/,
/f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
(thường có tận cùng là các chữ:
gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch,
x, sh)
Ex: stopped, looked, missed,
fixed, washed, watched,laughed,
changed, practiced
khi từ có tận cùng là các
nguyên âm và các phụ
âm hữu thanh còn lại
Ex: played, opened,
tried, smiled, loved
Lƣu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/
bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
- /ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
- /ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital
- /u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend
- /æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
- /iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon
- /a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store
- /ɜː/: bird, shirt, early
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 | 3
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
- /ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy
- /ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so
- /au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour
- /eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer
4. Phụ âm - Consonants
- /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
- /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
- /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
- /n/: many, none, news - /s/: see, summer
- /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
- /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
- /t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous
- /g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth
- /f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, with, this
- /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar
- /w/: wet, why - /ʒ/: vision
- /tʃ/: children, chicken, watch - /ŋ/: thank, sing
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1. A. skims
2. A. fixes
3. A. cries
4. A. holds
5. A. keeps
6. A. runs
7. A. drops
8. A. lamps
9. A. drinks
10. A. calls
11. A. schools
12. A. knives
13. A. buses
14. A. garages
15. A. ships
16. A. cats
17. A. walks
18. A. shoots
19. A. helps
20. A. hours
B. works
B. pushes
B. buzzes
B. notes
B. gives
B. fills
B. kicks
B. knocks
B. rides
B. glasses
B. yards
B. trees
B. horses
B. boats
B. roads
B. tapes
B. begins
B. grounds
B. laughs
B. fathers
C. sits
C. misses
C. studies
C. replies
C. cleans
C. draws
C. sees
C. changes
C. travels
C. smiles
C. labs
C. classes
C. causes
C. bikes
C. streets
C. rides
C. helps
C. concentrates
C. cooks
C. dreams
D. laughs
D. goes
D. supplies
D. sings
D. prepares
D. catches
D. hopes
D. wants
D. leaves
D. learns
D. seats
D. agrees
D. ties
D. roofs
D. speaks
D. cooks
D. cuts
D. forests
D. finds
D. thinks
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 | 4
BT 2: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1. A. talked
2. A. wished
3. A. considered
4. A. produced
5. A. caused
6. A. discovered
7. A. repaired
8. A. watched
9. A. delivered
10. A. painted
11. A. tested
12. A. used
13. A. allowed
14. A. switched
15. A. recommended
16. A. filled
17. A. visited
18. A. kissed
19. A. reformed
20. A. fitted
B. fished
B. wrapped
B. rescued
B. arranged
B. examined
B. destroyed
B. invented
B. parked
B. organized
B. provided
B. marked
B. finished
B. dressed
B. stayed
B. waited
B. cleaned
B. decided
B. stopped
B. appointed
B. educated
C. arrived
C. laughed
C. pulled
C. checked
C. operated
C. developed
C. wounded
LINKS
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
CHUYÊN ĐỀ ...........................................................................3
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ..................................................................................3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ..........................................................................................9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ...............................................................................14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ ........................................................................17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH ...............................................................................23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP ......................................................................28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO .................................................36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ..............................................................................39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ........................................................................42
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ...............................................48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ .........................................................50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG ..............................................................53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN .....................................................................58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ ...............................................................................64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ...............................................................67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH...........................74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ .............................................................78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ...............................83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI .......................................................................87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ........................................90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ ...................................................................94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ..........................................................100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ .............................................................................103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ .... ..................... ....................................................112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ..................... ....................................................120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA ...............................................123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP .............................................127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC.......................................................................131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA................................................................143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ......................................148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN .........................................................................................154
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 | 2
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM
(PHONETICS)
A. PHÁT ÂM
I. LÍ THUYẾT
1. Cách đọc “s/ es”
/s/ /iz/ /z/
khi từ có tận cùng là các phụ
âm vô thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
(thường có tận cùng là các chữ:
gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời
phong kiến phƣơng tây)
Ex: laughes, units, stops,
works, months
khi từ có tận cùng là các
âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
(thường có tận cùng là các
chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh,
z) (sáu sung sƣớng chạy
xe SH rồi)
Ex: kisses, fixes, prizes,
washes, watches, races
khi từ có tận cùng là
các nguyên âm và các
phụ âm hữu thanh còn
lại
Ex: drives, reads, goes,
tries, learns, dreams
2. Cách đọc “ed”
/id/ /t/ /d/
khi từ có tận cùng là các
phụ âm: /t/, /d/
Ex: wanted, needed
khi từ có tận cùng là các âm: /θ/,
/f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/
(thường có tận cùng là các chữ:
gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch,
x, sh)
Ex: stopped, looked, missed,
fixed, washed, watched,laughed,
changed, practiced
khi từ có tận cùng là các
nguyên âm và các phụ
âm hữu thanh còn lại
Ex: played, opened,
tried, smiled, loved
Lƣu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/
bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
- /ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
- /ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital
- /u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend
- /æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
- /iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon
- /a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store
- /ɜː/: bird, shirt, early
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 | 3
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
- /ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy
- /ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so
- /au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour
- /eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer
4. Phụ âm - Consonants
- /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
- /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
- /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
- /n/: many, none, news - /s/: see, summer
- /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
- /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
- /t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous
- /g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth
- /f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, with, this
- /v/: visit, van - /ʃ/: she, sugar
- /w/: wet, why - /ʒ/: vision
- /tʃ/: children, chicken, watch - /ŋ/: thank, sing
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1. A. skims
2. A. fixes
3. A. cries
4. A. holds
5. A. keeps
6. A. runs
7. A. drops
8. A. lamps
9. A. drinks
10. A. calls
11. A. schools
12. A. knives
13. A. buses
14. A. garages
15. A. ships
16. A. cats
17. A. walks
18. A. shoots
19. A. helps
20. A. hours
B. works
B. pushes
B. buzzes
B. notes
B. gives
B. fills
B. kicks
B. knocks
B. rides
B. glasses
B. yards
B. trees
B. horses
B. boats
B. roads
B. tapes
B. begins
B. grounds
B. laughs
B. fathers
C. sits
C. misses
C. studies
C. replies
C. cleans
C. draws
C. sees
C. changes
C. travels
C. smiles
C. labs
C. classes
C. causes
C. bikes
C. streets
C. rides
C. helps
C. concentrates
C. cooks
C. dreams
D. laughs
D. goes
D. supplies
D. sings
D. prepares
D. catches
D. hopes
D. wants
D. leaves
D. learns
D. seats
D. agrees
D. ties
D. roofs
D. speaks
D. cooks
D. cuts
D. forests
D. finds
D. thinks
BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 | 4
BT 2: Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại
1. A. talked
2. A. wished
3. A. considered
4. A. produced
5. A. caused
6. A. discovered
7. A. repaired
8. A. watched
9. A. delivered
10. A. painted
11. A. tested
12. A. used
13. A. allowed
14. A. switched
15. A. recommended
16. A. filled
17. A. visited
18. A. kissed
19. A. reformed
20. A. fitted
B. fished
B. wrapped
B. rescued
B. arranged
B. examined
B. destroyed
B. invented
B. parked
B. organized
B. provided
B. marked
B. finished
B. dressed
B. stayed
B. waited
B. cleaned
B. decided
B. stopped
B. appointed
B. educated
C. arrived
C. laughed
C. pulled
C. checked
C. operated
C. developed
C. wounded
LINKS
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!