Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề mslanh
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 32
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,452
Điểm
36
tác giả
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 7 i-LEARN SMART WORLD HỌC KÌ I được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

Unit 1.

I. Present Simple for habits

1. Cách dùng:

We can use the Present Simple to talk about habits or things that happen regularly.


Thì hiện tại đơn được sử dụng để nói về những thói quen hoặc những việc xảy ra thường xuyên.

Every + … (every day, every morning, every afternoon, every night, every week,…)

In (your) free time, on the weekends,…

2. Cấu trúc:

+ Câu khẳng định:


S + V (s/es) + O​

Ví dụ
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + VoI collect stickers.
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)He usually reads comics.
She does the housework every day.
* Lưu ý:

- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” “z” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. (go – goes; do – does; watch – watches; fix – fixes, miss – misses, wash - washes )

- Với các từ có tận cùng là “y” mà trước nó là 1 phụ âm thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)

- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)

- Quy tắc và cách phát âm s, es, ‘s trong tiếng Anh

Có 3 quy tắc và cách phát âm s, es và ‘s cơ bản, phụ thuộc vào âm tiết cuối của danh từ, động từ đứng trước hậu tố.

Quy tắc 1. Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là âm -p, -f, -k, -t.

Quy tắc 2. Phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là âm -s, -ss, -z, -o, -ge, -ce, -ch, -sh.

Quy tắc 3. Phát âm là /z/ với các từ còn lại.


1. Phát âm là /s/

Các âm vô thanh bao gồm: /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/. Và sau đuôi ký tự: -f, -t, -k,-p và -th – đối với âm vô thanh.

2. Phát âm là /iz/

Tận cùng thường là các chữ cái -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x …

Từ tận cùng bằng các phụ âm gió sau: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /dʒ/, /ʒ/

3. Phát âm /z/

Nếu âm cuối của một từ là một âm phát ra tiếng (ngược lại âm câm) thì tận cùng của từ đó phát âm là /z/, Từ tận cùng bằng các nguyên âm và âm hữu thanh còn lại.

G+ Câu phủ định:

S + do/ does not + V + O​

(do not = don’t; does not = doesn’t)
Ví dụ
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t + VoI don’t make vlogs about my family.
We don’t listen to music.
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn’t + VoHe doesn’t go to work on Sundays.
She doesn’t cook for her family on the weekends.
+ Câu nghi vấn:

Không có từ hỏi
Do/ Does + S + Vo ?
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t.
Ví dụ
Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo?
- Yes,
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + do.
- No, I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don’t.
Do you watch TV in the evening?
Yes, I do.
Do they play soccer on the weekends?
No, they don’t.
Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo?
- Yes,
He/ She/ It/ Danh từ số ít + does.
- No, He/ She/ It/ Danh từ số ít + doesn’t.
Does he get up at six o’ clock every morning?
No, he doesn’t.
Có từ hỏi
WH/ H + do/ does + S + Vo?Ví dụ
WH/ H + do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + Vo?What do you do in your free time?
What do they read in the library every evening?
How do they go to school every day?
WH/ H + does + He/ She/ It/ Danh từ số ít + Vo?What does he watch on TV every morning?
How does she control this machine?
II. Present continuous for future plans

1. Cách dùng:


We can use the Present Continuous to talk about future plans.

(Chúng ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn để nói về các kế hoạch tương lai.)


2. Cấu trúc:

+ Câu khẳng định:


S + am/ is/ are + V-ing + O.Ví dụ
I am + V-ing + O.
She/ He/ Lan/… + is + V-ing + O.
You/ We/ They + are + V-ing + O.
I am goinng to the sports centre tonight.
He/ She is playing soccer this evening.
We/ They are going to the water park on Sunday.
….…………………………………………………
Lưu ý: I am " I’m…
She/ He is " She’s/ He’s…
You/ We/ They are " You’re/ We’re/ They’re…
+ Câu phủ định:

S + am/ is/ are not + V-ing + O.Ví dụ
I am not + V-ing + O.
She/ He/ Lan/… + is not + V-ing + O.
You/ We/ They + are not + V-ing + O.
I am not goinng to the party on Saturday.
He/ She is not playing badminton with me this afternoon.
We/ They are not learning English tomorrow morning.
….…………………………………………………
Lưu ý: I am not " I’m not…
She/ He is not " She/ He isn’t…
You/ We/ They are not " You/ We/ They aren’t…
+ Câu nghi vấn:
1712366766261.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 7 i-LEARN SMART WORLD HỌC KÌ I.docx
    61 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,430
Bài viết
37,899
Thành viên
141,315
Thành viên mới nhất
tranhuong140596

Thành viên Online

Top