- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Phiếu bài tập cuối tuần toán lớp 2 kết nối tri thức HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 34 trang. Các bạn xem và tải phiếu bài tập cuối tuần toán lớp 2 kết nối tri thức về ở dưới.
TOÁN -TUẦN 19
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân: A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6
Câu 2. 6 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là:
A.4 x 6 B. 6 x 4 C. 6 + 6 + 6 + 6
Câu 3. Tích của hai thừa số 7 và 3 là :
A. 21 B. 10 C. 31
Câu 4. Minh lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Minh đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?
A. 5chiếc B. 10 đôi C. 10 chiếc
Câu 5. Trong phép nhân: 5 x 2 = 10 , thừa số là:
A. 5 và 10 B. 5 và 2 C. 10 và 2
Câu 6. Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là:
A. 4 B. 8 C. 32
Câu 7. Phép nhân nào dưới đây có tích bằng 15? A. Phép nhân có các thừa số là 6 và 3.
B. Phép nhân có các thừa số là 3 và 5
C. Phép nhân có các thừa số là 1 và 5
Câu 8. Trong chuồng có 5 con lợn . Hỏi có bao nhiêu chân lợn?
Đáp số của bài toán là:
A. 4 chân B. 24 chân C. 20 chân
II. TỰ LUẬN
Bài 1.Viết và tính kết quả theo mẫu:
Mẫu: 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 x 4 = 32
3 x 6 :…………………………………………………………………………………………………..
7 x 2 :………………………………………………………………………………………………….
9 x 3 :…………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Số ?
Bài 3. Một cái giỏ đựng 4 quả táo. Hỏi 5 cái giỏ đựng bao nhiêu quả táo ?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Nối hình vẽ với phép nhân thích hợp:
======= ==== BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
TOÁN – TUẦN 20
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 2 x 8 là:
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 x 4 + 3 là:
Câu 3. Kết quả của phép tính: 5kg × 8 là:
Câu 4. Một đôi đũa gồm 2 chiếc giày, khi đó 5 đôi giày có số chiếc đũa là:
Câu 5. Một bông hoa có 5 cánh. Vậy 6 bông hoa có số cánh hoa là:
Câu 6. Có 40 cái kẹo bỏ chia đều vào 5 cái túi. Vậy mỗi cái túi có số cái kẹo là :
A. 8 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 35 cái kẹo
Câu 7. Cho hình vẽ:
Số cần điền vào ô trống là:
A. 2 B. 6 C. 10
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
2 x 9
5 x 3
2 x 4
5 x 8
40 5 20 18
45 8
TOÁN -TUẦN 19
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy tính: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 tương ứng với phép nhân: A. 2 x 5 B. 5 x 2 C. 2 x 6
Câu 2. 6 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là:
A.4 x 6 B. 6 x 4 C. 6 + 6 + 6 + 6
Câu 3. Tích của hai thừa số 7 và 3 là :
A. 21 B. 10 C. 31
Câu 4. Minh lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Minh đã lấy bao nhiêu chiếc đũa?
A. 5chiếc B. 10 đôi C. 10 chiếc
Câu 5. Trong phép nhân: 5 x 2 = 10 , thừa số là:
A. 5 và 10 B. 5 và 2 C. 10 và 2
Câu 6. Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là:
A. 4 B. 8 C. 32
Câu 7. Phép nhân nào dưới đây có tích bằng 15? A. Phép nhân có các thừa số là 6 và 3.
B. Phép nhân có các thừa số là 3 và 5
C. Phép nhân có các thừa số là 1 và 5
Câu 8. Trong chuồng có 5 con lợn . Hỏi có bao nhiêu chân lợn?
Đáp số của bài toán là:
A. 4 chân B. 24 chân C. 20 chân
II. TỰ LUẬN
Bài 1.Viết và tính kết quả theo mẫu:
Mẫu: 6 x 4 = 6 + 6 + 6 + 6 = 24. Vậy 6 x 4 = 32
3 x 6 :…………………………………………………………………………………………………..
7 x 2 :………………………………………………………………………………………………….
9 x 3 :…………………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Số ?
Thừa số | 5 | 4 | 6 | 3 | 7 |
Thừa số | 3 | 2 | 3 | 8 | 2 |
Tích | 15 |
Bài giải
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
|
======= ==== BÀI TẬP
I. TRẮC NGHIỆM
TOÁN – TUẦN 20
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 2 x 8 là:
A. 10 B. 16 C. 12
Câu 2. Kết quả của phép tính 2 x 4 + 3 là:
A. 11 B. 12 C. 9
Câu 3. Kết quả của phép tính: 5kg × 8 là:
A. 48 kg B. 42 kg C. 40 kg
Câu 4. Một đôi đũa gồm 2 chiếc giày, khi đó 5 đôi giày có số chiếc đũa là:
A. 20 chiếc B. 10 chiếc C. 7 chiếc
Câu 5. Một bông hoa có 5 cánh. Vậy 6 bông hoa có số cánh hoa là:
A. 20 cánh B. 40 cánh C. 30 cánh
Câu 6. Có 40 cái kẹo bỏ chia đều vào 5 cái túi. Vậy mỗi cái túi có số cái kẹo là :
A. 8 cái kẹo B. 6 cái kẹo C. 35 cái kẹo
Câu 7. Cho hình vẽ:
Số cần điền vào ô trống là:
A. 2 B. 6 C. 10
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
2 x 6
2 x 9
5 x 3
2 x 4
5 x 8
12
15 14
40 5 20 18
45 8