- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Sách luyện thi tiếng anh vào lớp 10 THEO CHUYÊN ĐỀ PDF được soạn dưới dạng file PDF gồm 74 trang. Các bạn xem và tải sách luyện thi tiếng anh vào lớp 10 về ở dưới.
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH
LUYỆN THI VÀO LỚP 10
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM – PHONETICS
A – LÝ THUYẾT
I. Phát âm (Pronunciation)
Dưới đây là cách phát âm thông dụng của một số chữ cái trong Tiếng Anh:
1. Nguyên âm
a. Cách phát âm một số chữ cái nguyên âm
b. Cách phát âm một số nhóm chữ cái nguyên âm
Compiled by Ms Ngọc
3 | P a g e
2. Phụ âm
a. Cách phát âm chữ cái một phụ âm
b. Cách phát âm một số nhóm chữ cái phụ âm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH
LUYỆN THI VÀO LỚP 10
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM – PHONETICS
A – LÝ THUYẾT
I. Phát âm (Pronunciation)
Dưới đây là cách phát âm thông dụng của một số chữ cái trong Tiếng Anh:
1. Nguyên âm
a. Cách phát âm một số chữ cái nguyên âm
Chữ cái “a” thường được phát âm là: | - âm / æ/: ban, bad, hand, fan, hat, chat, man- âm /e/: many, anybody, anything- âm /a:/: car, glass, bar, chart- âm /eɪ/: cake, make, nation- âm /ɔ:/: ball, call, fall, wall, water- âm / ə/: advice, about, policeman- âm / ɪ/: passage, sausage, marriage- âm / ɒ/: want, wash, watch |
Chữ cái “e” thường được phát âm là: | - âm / ɪ/: repeat, repair, enable, explain, kitchen- âm /i:/: she, he, tedious, lethal, reorder- âm /e/: bed, men, February, led, desk- âm / ə/: hundred, never, teacher, worker |
Chữ cái “i” thường được phát âm là: | - âm / ɪ/: big, sit, hit, thing, chin- âm / i:/: machine, routine- âm /aɪ/: bike, bicycle, like, ride- âm / ə/: holiday, vehicle |
Chữ cái “o” thường được phát âm là: | - âm / ɔ:/: boring, chore, shore, choral, forecast- âm / ɒ/: chocolate, box, stop, holiday, bottle- âm / ʌ/: monkey, son, done, won, worry- âm / əʊ/: so, both, go, no, mobile, hold- âm / ə/: collect, purpose- âm / ʊ/: woman, wolf- âm /u:/: two, do, who |
Chữ cái “u” thường được phát âm là: | - âm / ʊ/: put, push, cushion, sugar- âm/ /u:/: ruler, Judo- âm / ʌ/: cut, umbrella, sun, summer- âm / ə/: suggest, successful- âm / ɪ/: busy, business- âm /e/: bury |
Nhóm “ai” | Thường được phát âm là âm /eɪ/: pain, chain, gain, maintain, … Hoặc là /eə/: hair, chair, fair |
Nhóm “ay” | Thường được phát âm là âm /eɪ/: pay, say, stay, play |
Nhóm “aw” | Thường được phát âm là âm /ɔ:/: awful, saw, seesaw, draw |
Nhóm “au” | Thường được phát âm là âm /ɔ:/: audio, automatic, daughter |
Compiled by Ms Ngọc
3 | P a g e
Nhóm “ea” | Thường được phát âm là âm /i:/: sea, meat, cheap, tea, seat, …Hoặc là /eɪ/: great, steak, … Hoặc là /e/: bread, head, dead, .... Hoặc là /ɪə/: year, near, dear, …. Hoặc là / ɜ:/: earn, earth |
Nhóm “ee” | Thường được phát âm là âm /i:/: see, cheese, bee, knee, … Hoặc là /ɪə/: beer, cheer, … |
Nhóm “ei” | Thường được phát âm là âm /eɪ/: eight, neighbor, … Hoặc là /e/: leisure, …Hoặc là /i:/: receive, size, …Hoặc là / aɪ/: height, … |
Nhóm “ew” | Thường được phát âm là âm /ju:/ new, few, … Hoặc là /u:/: chew, …Hoặc là / əʊ/: sew, … |
a. Cách phát âm chữ cái một phụ âm
“Chữ cái c” | Chữ cái “c” thường được phát âm là:Chữ cái “c” là âm câm khi “c” đứng trước “k” | - âm /k/ (thường khi “c” đứng trước “a, o, u và các phụ âm”):cook, climb, coat, cold- âm /s/ (thường khi “c” đứng trước “e, i, y”): center, circle, cycle- âm /ʃ/ (thường khi “c” đứng trước “ial, ian, cien, cious, cean”):special, musician, deficient, delicious, oceanduck, hock, click hoặc đôi khi “c” đứng sau “s” scissors, science |
“Chữ cái d” | Chữ cái “d” thường được phát âm là: | - âm /d/ (đa số mọi trường hợp): draw, day, do, dead, dizzy, bird- âm / dʒ/ (một số trường hợp): educate/education,graduate/graduation |
Chữ cái “d” là âm câm trong một số từ | handsome, wednesday | |
“Chữ cái g” | Chữ cái “g” thường được phát âm là: | - âm / dʒ/ (thường khi nó đứng trước “i, e, y” hoặc kết thúc từ đólà “ge”): giant, geography, biology, language- âm /g/: game, green, tiger- âm / ʒ/: garage, massage |
Chữ cái “g” là âm câm khi nó đứng cuối từ và trước “m, n” | design, campaign, foreign | |
“Chữ cái s” | Chữ cái “s” thường được phát âm là: | - âm /s/: sun, sea, sick, sit, sleep- âm /z/: is, rise, raise, reason- âm / ʒ/: television, pleasure, vision, leisure, decision, usually- âm / ʃ/: sugar, sure |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!