- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM TÀI LIỆU, Sách ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10, chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải Sách ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10, chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10, về ở dưới.
TÓM TẮT NGỮ PHÁP VÀO 10
/ iz / → s, ss, ch, sh, x, z, ge, ce
/ s / → t, k, p, f, th
/ z / → ngoài 2 trường hợp trên
ed :
/ id / → t, d
/ t / → ce, ch, (gh), x, ss, k, p, f, sh
/ d / → ngoài 2 trường hợp trên
Động 2 âm → nhấn 2
(nếu kết thúc bằng đuôi ngắn”er, el, en...” thì nhấn 1)
Từ 3 âm tiết → đa phần nhấn 1 nhưng :
Đuôi “ate,y,ize/ise” → nhấn cách nó 1 âm
Đuôi “ée,éer,ése,étte,ésque,éntal,óo,oón,áde,áin”
→ nhấn trên nó
MULTIPLE CHOICES (10 câu) :
Một số liên từ nối thường gặp:
SVO + so + SVO. → vì vậy, do đó
= SVO ; therefore , SVO.
= SVO. Therefore, SVO.
SVO ; however, SVO. → tuy nhiên
= SVO. However, SVO.
SVO but SVO. → nhưng (nối 2 vế đối lập nhau)
Although / Even though/ Though + SVO → mặc dù
= Despite / In spite of + V-ing/ Noun Phrase
Because/ Since / As + SVO → bởi vì
= Because of / Due to / Owing to + V-ing/ Noun Phrase
Mệnh Đề Quan Hệ : giaoandethitienganh.info
N người + who/that + V
N người + whom/that + S + V
N vật + which/that + V / S + V
N người/ vật + whose + Noun (trơ trọi)
N nơi chốn + where (= in/on/at/from which) + S + V
N thời gian + when (= in/on/at which) + S + V Chú ý:
N người & vật + that + V / S + V
at/in/from/to... + whom / which + S + V
that không bao giờ đứng sau dấu phẩy & sau giới từ nên thấy câu có dấu phẩy hay có giới từ phía trước ô trống thì ta loại ngay đáp án có that đi.
THÌ :
often/always/usually/sometimes/never/every...
→ Thì Hiện tại đơn [Vs/es/1 ; don’t/doesn’t V1]
→ Bị động: am/is/are + V3/ed
→ Bị động: am/is/are + being + V3/ed
→ Bị động: will + be + V3/ed
→ Bị động: was/were + V3/ed
→ Bị động: have/has + been + V3/ed
have/has + V3/ed + since + V2/ed.
When + V2/ed , was/were + V-ing. When + V2/ed (was/were/lived) , V2/ed. When + Vs/es/1 , will V1.
While + was/were V-ing , V2/ed.
While + was/were V-ing , was/were V-ing. While + am/is/are V-ing , am/is/are V-ing.
Chú ý: Trợ Động từ là :
+ ĐT tobe : am/is/are/was/were
+ QKĐ: did
+ HTHT / QKHT : have/has/had
V1/Don’t V1... → will you?
I am → aren’t I? ; I am not → am I?
No/Any/Every/Some + one/body → they
No/Any/Every/Some + thing → it
Vật số ít → it ; Số nhiều → they
Đàn ông → he ; Đàn bà → she
This/That → it ; These/Those → they
There... → ...there?
no/never/seldom/rarely/hardly/little → đuôi KĐ
→ You’re welcome / It’s my pleasure / Not at all / Don’t mention it / That’OK / That’s alright.
→ Well done!/ Good job!/ That’s great! / Fantastic! / Congratulations! / I’m glad to hear that.
→ That’s a good idea / That sounds great! / Good idea/ Yes, let’s do that.
→ It’s over there.
TRUE – FALSE READING (6 câu) :
GAP-FILLING (6 câu) : giaoandethitienganh.info
WORD FORM (6 câu) :
Động đứng trước hoặc sau Trạng.
Động đứng ngay sau Chủ ngữ : S + V + O.
S + have/has + V3/ed + O. → thì HTHT
S + to be + V-ing + O. → thì tiếp diễn
S + spend/waste + time + V-ing.
TRẠNG TỪ :
Trạng đứng trước hoặc sau Động từ thường.
Đứng trước Tính : S + V + ADV + ADJ.
Trước 1 mệnh đề : ADV , S + V + O.
Giữa to be và V3/ed : to be + ADV + V3/ed.
Sau tân ngữ : S + V + O + ADV.
Đứng sau : V thường + too/so/very/more/as + ADV
TÍNH TỪ :
Tính đứng trước Danh : S + V + a/an/the + ADJ + N.
Đứng sau Trạng : S + V + ADV + ADJ.
Đứng sau : to be, look, feel, seem, become, taste, smell, sound, turn,...
Đứng sau : to be + too/so/very/more/as + ADJ
Đứng sau : S + make/keep/find/leave + O + ADJ
DANH TỪ : Khi câu cần điền Danh từ, ta phải chú ý ô trống cần danh từ số ít hay số nhiều nhé!
Danh đứng sau Tính : S + V + ADJ + N.
Đứng sau : a/an/the/this/that/these/those
Đứng sau Tính từ sở hữu (my, our, their, her, his...)
Đứng sau Giới từ (in, on, of, at, with, without, by...)
Đứng sau từ chỉ số lượng : some/many/a lot of/a few + N số nhiều.
much/a lot of/a little + N không đếm được
Đứng sau 1 số ĐT thường :
buy, bring, give, have, want, need, remain, find, take ...
Danh từ có thể đứng trước hoặc sau 1 danh từ khác để tạo thành Danh từ ghép.
(Ex: application form, population growth rate, swimming
pool, washing machine, Independence Day ...)
TRANSFORMATIONS (4 câu) :
Các công thức Viết Lại Câu thường rơi vào các cấu trúc như :
Công thức biến đổi giữa thì QKĐ và HTHT : 1*. 4 câu đồng nghĩa :
The last time + S + V2/ed...+ was + ktg + ago. (in/when)
S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time.
S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề)
It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.
2*. Đây là lần đầu tiên làm gì :
Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before.
→ This/It is the first time + S + have/has + V3/ed.
3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...)
= S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề)
[ * Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT ]
When + did + S + start/begin + to V/V-ing...?
= How long + have/has + S + V3/ed...?
= How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...?
= How long is it since + S + V2/ed...?
When + was the last time + S + V2/ed...?
= When + did + S + last + V1...?
Đề: V1 / S + Vs/es/1... and + S + will V1...
If + S +V2/ed /didn’t V1/ were.., S + would/could (n’t) + V1
Đề: V... or + S + will V1...
→ If + S + don’t/doesn’t + V1 , S + will V1...
Đề: Don’t V... or + S + will V1...
→ If + S + Vs/es/1 , S + will V1...
Unless + S + Vs/es/1 = If + S + don’t/doesn’t + V1
(1) TL : S + wish(es) + S + would/could (n’t) + V1...
(2) HT : S + wish(es) + S + V2/ed/ didn’t V1 / were ...
* Chú ý: Trong câu có can’t/ be not able to → could
Bỏ “I’m sorry, what’s a pity!” nếu có trong câu.
Tìm 2 cái giống nhau, sau đó thế bằng 1 đại từ quan hệ, ghi hết câu 2, xong ghi hết câu 1. Nhớ xét Dấu phẩy. who -> S người ; whom -> tân ngữ người
which -> vật
where -> nơi chốn (here/there/giới từ + nchốn)
when -> thời gian (then/ giới từ + time)
that -> vừa người vừa vật; all/none/no/any/every/some..., SS nhất, Số thứ tự (the first, the last, the next, the only, the fifth. )
tên riêng ; this/that/these/those/ tính từ sở hữu
danh từ chỉ có 1 trên đời (the sun/moon/universe. )
which thay cho cả mệnh đề
Ex: The careful mechanic serviced our car last week.
→ The mechanic who/that serviced our car last week was careful.
→ The movie theatre which/that they are buidling has two thousand seats.
QKĐ : was/were + V3/ed
HTHT : have/has + been + V3/ed
MDV : MDV + be + V3/ed (can/could/will/must/should/have to/has to/ be going to)
Tiếp diễn : am/is/are/was/were + being + V3/ed
= Because of/Due to/Owing to + V-ing/ N.Phrase , SV.
Although/Though/Even though + SV , SV. (Mặc dù)
= Despite/ In spite of + V-ing/ N.Phrase , SV.
Because of/Despite/In spite of + the fact that + SV, SV.
Chú ý:
2 chủ ngữ giống nhau mới được dùng V-ing.
2 chủ ngữ khác nhau thì chỉ dùng được Noun Phrase. Noun Phrase : a/an/the + ADJ + Noun. (the heavy rain)
, but
→ Although + chép lại câu trước but, câu sau giữ nguyên.
, so/therefore/that’s why
→ Because + chép lại câu trước so.. , câu sau giữ nguyên.
→ S + suggest + V-ing...
Người nói không tham gia:
→ S + suggest (that) + S + (should)(n’t) + V1. Bị động:
S + suggest (that) + S + should(n’t) + be + V3 + (by O)
S + get/got + J + to-V. Bị động:
S + have/get + O vật + V3/ed (+ by J)
Câu Mệnh lệnh : S + told/asked + J + (not) to V...
Câu hỏi: S + asked + J + if + S + V...
Wh-q + S + V...
Chú ý: Khi ĐT trích dẫn ở thì quá khứ thì ta nhớ : đổi Thì, đổi Ngôi, và đổi Chi tiết.
Thì : Vs/s/1 → V2/ed → had V3/ed
Ngôi : đổi Người nói (I) và người nghe (You)
Chi tiết:
this->that ; these->those ; here->there ; now->then ; ago->before ; today->that day ; tonight->that night ;
tomorrow->the next day ; next...-> the next/following... ; last...-> the previous ... ; last night-> the night before.
Một số cấu trúc đặc biệt trong Lời nói Gián Tiếp:
advised J (not) to V. (Khuyên ai làm gì/ ko nên làm gì)
thanked (J) for V-ing / Noun. (Cám ơn ai)
congratulated J on V-ing/Noun. (Chúc mừng ai)
offered J Noun / to V. (Mời ai cái gì/ đề nghị giúp ai)
invited J to V. (Mời ai làm gì)
warned J not to V. (Cảnh báo ai không được làm gì)
→ S’ + V + short Adj/Adv –er + than + S.
→ S’ + V + more + long Adj/Adv + than + S.
Đề: This + be + SSnhất của Adj + N + S + have/has ever + V3.
→ S + have/has never + V3 + a/an + SShơn của Adj + N + than + this/that one.
Ex: This is the most beautiful girl I have ever met.
→ I have never met a more beautiful girl than this one.
→ Nobody/ No one (else) in...+ Vít + as/so + Adj/Adv + as...
→ No other + Nít + in...+ Vít + as/so + Adj/Adv + as...
= It + is/was + Adj/ N.Phrase + to-V...
= S + find/found + it + Adj + to-V...
→ S + be + (a/an) + (very) + ADJ + Noun. (Noun thường lấy từ V + er)
Ex: He participated actively in this game.
→ He was an active participant in this game.
Ta đổi thành câu phủ định, rồi lấy Adj/Adv trái nghĩa. Đề: S + V + too + Adj/Adv + (for J) + to V.
→ S + not V + Adj/Adv ≠ + enough + (for J) + to V.
Từ enough...to → too...to :
Ta đổi thành câu khẳng định, chia lại ĐT cho đúng thì, rồi lấy Adj/Adv trái nghĩa.
Đề: S + not V + Adj/Adv + enough + (for J) + to V.
→ S + V + too + Adj/Adv ≠ + (for J) + to V.
Từ too...to → so...that :
Đề: S + V + too + Adj/Adv + (for J) + to V.
→ S + V + so + Adj/Adv + that + S + can’t/couldn’t + V1 + O.
S + V + such + (a/an) + Adj + Noun + that + SVO.
= S + V + so + Adj + (a/an) + Noun + that + SVO.
boring ↔ be bored with + Ving/N.
be excited about + Ving/N
= look forward to + Ving/N
= be keen on + Ving/N
be proud of = take pride in = pride oneself on
be impossible to V
= can’t/couldn’t + V1 = be (un)able to V
be going to V = intend to V = plan to V
like = enjoy = love + V-ing
= be interested in = be fond of + V-ing
tập mới
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TÓM TẮT NGỮ PHÁP VÀO 10
PRONUNCIATION (2 câu) :
s/es :/ iz / → s, ss, ch, sh, x, z, ge, ce
/ s / → t, k, p, f, th
/ z / → ngoài 2 trường hợp trên
ed :
/ id / → t, d
/ t / → ce, ch, (gh), x, ss, k, p, f, sh
/ d / → ngoài 2 trường hợp trên
Một số TH đặc biệt đuôi / id / :
learned (a), beloved, hatred, naked, sacred, wicked, blessed, dogged, ragged, rugged, crooked,...STRESS (2 câu) :
Danh, Tính 2 âm → nhấn 1Động 2 âm → nhấn 2
(nếu kết thúc bằng đuôi ngắn”er, el, en...” thì nhấn 1)
Từ 3 âm tiết → đa phần nhấn 1 nhưng :
“de,des,re,res,ex,im,in,pre”đọc là /i/ → nhấn sau nó “de,des,re,res,ex,pre”đọc là /e/ → nhấn trên nó
Đuôi “ic,ical,ial,ian,ion,ible,itive,ative,ctive,ular, ulous, eous,ious,ctive”→ nhấn trước nóĐuôi “ate,y,ize/ise” → nhấn cách nó 1 âm
Đuôi “ée,éer,ése,étte,ésque,éntal,óo,oón,áde,áin”
→ nhấn trên nó
Cách làm bài: Đọc lướt sơ 4 đáp án ABCD để xác định xem câu đề đang kiểm tra kiến thức gì? (Từ vựng, từ gia đình, giới từ, liên từ nối, mệnh đề quan hệ, thì , chức năng giao tiếp hay cấu trúc ngữ pháp...) |
Một số liên từ nối thường gặp:
SVO + so + SVO. → vì vậy, do đó
= SVO ; therefore , SVO.
= SVO. Therefore, SVO.
SVO ; however, SVO. → tuy nhiên
= SVO. However, SVO.
SVO but SVO. → nhưng (nối 2 vế đối lập nhau)
Although / Even though/ Though + SVO → mặc dù
= Despite / In spite of + V-ing/ Noun Phrase
Because/ Since / As + SVO → bởi vì
= Because of / Due to / Owing to + V-ing/ Noun Phrase
Mệnh Đề Quan Hệ : giaoandethitienganh.info
Cách làm bài: Ta xem danh từ đứng trước ô trống là người, vật, thời gian hay nơi chốn để loại bớt đáp án sai đi. Sau đó áp dụng các công thức sau: |
N người + whom/that + S + V
N vật + which/that + V / S + V
N người/ vật + whose + Noun (trơ trọi)
N nơi chốn + where (= in/on/at/from which) + S + V
N thời gian + when (= in/on/at which) + S + V Chú ý:
N người & vật + that + V / S + V
at/in/from/to... + whom / which + S + V
that không bao giờ đứng sau dấu phẩy & sau giới từ nên thấy câu có dấu phẩy hay có giới từ phía trước ô trống thì ta loại ngay đáp án có that đi.
Cách làm bài: Ta xem trong câu đề có DHNB của thì, hoặc có công thức since/when/while hay không. Rồi loại bớt các đáp án sai đi, vận dụng kiến thức chọn ra đáp án đúng. Lưu ý có thể câu kiểm tra luôn cả kiến thức bị động của Thì. |
Từ vựng & Giới từ:
Xem lại các Từ vựng (từ đơn, từ gia đình, cụm động từ...) & Giới từ then chốt ở phần Tổng ôn trọng tâm kiến thức.Liên từ nối:
Cách làm bài: + Dịch nghĩa của câu để chọn liên từ nối phù hợp. + Dựa vào dấu câu ; vị trí ; chức năng ngữ pháp của Liên từ nối để loại trừ bớt phương án sai đi. |
often/always/usually/sometimes/never/every...
→ Thì Hiện tại đơn [Vs/es/1 ; don’t/doesn’t V1]
→ Bị động: am/is/are + V3/ed
now/at the moment/at present/ Look!/ Listen! ...
→ Thì HT tiếp diễn [am/is/are (not) + V-ing]→ Bị động: am/is/are + being + V3/ed
next.../tomorrow/tonight/ again/in 2050...
→ Thì Tương lai đơn [will (not) + V1]→ Bị động: will + be + V3/ed
last.../yesterday/ago/in 1995...
→ Thì Quá khứ đơn [V2/ed ; didn’t V1]→ Bị động: was/were + V3/ed
since + mốc time ; for + khoảng time just/already/ever/lately/so far/ This is the first time...
→ Thì HT hoàn thành [have/has (not) + V3/ed]→ Bị động: have/has + been + V3/ed
have/has + V3/ed + since + V2/ed.
When + V2/ed , was/were + V-ing. When + V2/ed (was/were/lived) , V2/ed. When + Vs/es/1 , will V1.
While + was/were V-ing , V2/ed.
While + was/were V-ing , was/were V-ing. While + am/is/are V-ing , am/is/are V-ing.
Câu hỏi đuôi :
Cách làm bài: Ta nhìn động từ phía trước dấu phẩy xem coi là khẳng định hay phủ định. Nếu là KĐ thì đuôi PĐ ; còn nếu là PĐ thì đuôi là KĐ. [ S + V + O , trợ động từ (n’t) + Đại từ ? ] |
+ ĐT tobe : am/is/are/was/were
+ MDV: can/could/will/would/may/might...
+ HTĐ: do/does+ QKĐ: did
+ HTHT / QKHT : have/has/had
Trường hợp đặc biệt:
Let’s... → shall we?V1/Don’t V1... → will you?
I am → aren’t I? ; I am not → am I?
No/Any/Every/Some + one/body → they
No/Any/Every/Some + thing → it
Vật số ít → it ; Số nhiều → they
Đàn ông → he ; Đàn bà → she
This/That → it ; These/Those → they
There... → ...there?
no/never/seldom/rarely/hardly/little → đuôi KĐ
Giao tiếp xã hội :
Cám ơn (Thank you for...)→ You’re welcome / It’s my pleasure / Not at all / Don’t mention it / That’OK / That’s alright.
Xin lỗi (Sorry / apologize...)
→ Don’t worry about it / No problem / It’s OK / You don’t need to apologize.Chúc mừng (Congratulations!)
→ Thanks / Thank you / Many thanks.Khen (What / How...!)
→ Thank you / It’s very nice of you to say so / I’m glad you like it / That’s a nice complimentBáo tin giaoandethitienganh.info
Tin tốt (passed, won, high marks,...)→ Well done!/ Good job!/ That’s great! / Fantastic! / Congratulations! / I’m glad to hear that.
Tin xấu (lost, failed...)
→ I’m sorry to hear that.Làm phiền ai (Do/Would you mind...? )
→ Not at all / No, of course not / No, I don’t mind / Go ahead (cứ tự nhiên/cứ thoải mái).Đưa ra lời gợi ý (What/How about...? / Why not...? /
Why don’t we...? / Let’s...)→ That’s a good idea / That sounds great! / Good idea/ Yes, let’s do that.
Mời mọc (Would you like ...?)
→ Yes, I’d love to. / Yes, please. / No, thanks ...Bày tỏ sự đồng tình (Do you think ...?)
→ I completely agree / I can’t agree more / I disagree...Chào hỏi / Giới thiệu
(How do you do? / Nice/Glad to meet you!)
→ How do you do? / Nice/Glad to meet you, too!
→ How do you do? / Nice/Glad to meet you, too!
Chúc (Happy New Year / Merry Christmas...)
→ The same to you! / You too.Nhắc nhở (Remember to .../ Don’t forget to... )
→ I will / I won’t.Yêu cầu ai làm gì (Could you ...?)
→ Sure/ Certainly / Of course / No problem.Xin phép (May I...?)
→ Sure / Of course.Hỏi đường
(Can you tell me the way to... / where...?)→ It’s over there.
Chú ý:
Khi ô trống cần điền Động từ thì phải chú ý chia Thì và ngôi cho phù hợp. (thường là thì HTĐ / QKĐ)
Khi ô trống cần điền Tính từ/Trạng từ, ta nên dịch câu ra tiếng việt để xem ô trống có cần điền Tính từ /Trạng từ trái nghĩa hay không.
Khi ô trống cần điền Danh từ thì ta phải cẩn thận xem lấy số ít hay số nhiều (đối với danh từ đếm được).
Chú ý: Khi ô trống cần điền Động từ thì phải chú ý chia Thì và ngôi cho phù hợp. (thường là thì HTĐ / QKĐ) Khi ô trống cần điền Tính từ/Trạng từ, ta nên dịch câu ra tiếng việt để xem ô trống có cần điền Tính từ /Trạng từ trái nghĩa hay không. Khi ô trống cần điền Danh từ thì ta phải cẩn thận xem lấy số ít hay số nhiều (đối với danh từ đếm được). |
Hỏi ý kiến (What do you think about/of...?)
→ In my opinion,... / I think .... Cách làm bài: Quan sát hình cho kĩ. Xem trong hình có ghi chữ gì không, dịch ra. Sau đó đọc và dịch 4 phương án ABCD, chọn ra câu nào mô tả biển báo phù hợp nhất.
Lưu ý: Những biển báo cấm đoán Ø trong câu thường có “must not / should not / ought not to / had better not / cannot”
Cách làm bài: Quan sát hình cho kĩ. Xem trong hình có ghi chữ gì không, dịch ra. Sau đó đọc và dịch 4 phương án ABCD, chọn ra câu nào mô tả biển báo phù hợp nhất. Lưu ý: Những biển báo cấm đoán Ø trong câu thường có “must not / should not / ought not to / had better not / cannot” |
SIGNS (2 câu) :
Cách làm bài: B1: Đọc và dịch 4 đáp án True / False trước để nắm ý. Nếu dịch được thì tốt còn nếu không dịch được thì đi tìm keyword (từ khóa) trong câu đó. B2: Đọc luôn 2 câu hỏi trắc nghiệm để biết yêu cầu tác giả muốn hỏi cái gì: ý chính hay chi tiết. B3: Đọc lướt bài đọc 1 lần từ đầu đến cuối, không cần hiểu nghĩa. B4: Đọc lại bài đọc và kết hợp dò tìm từ khóa (Keyword) có trong bài hay không. Trả lời câu nào thì đi tìm Keyword của câu đó và đối chiếu đáp án để xem câu cho là True hay False. * Chú ý đề bài hay sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hay 1 cấu trúc câu tương đương khác để đánh lạc hướng các em. Sau khi làm hết 4 câu True / False rồi thì lúc đó các em cũng hình dung được bài đọc nói về cái gì, chủ đề gì rồi ; Lúc này chúng ta có thể giải quyết 2 câu trắc nghiệm còn lại. |
Cách làm bài: Để làm tốt phần này, các em hãy vận dụng các kiến thức như : Từ vựng, Từ loại, Ngữ pháp, Cấu trúc câu, Giới từ, Liên từ nối ... mà mình đã được học rồi vận dụng để làm. |
Cách làm bài: Nhìn trước nhìn sau ô trống để xác định xem ô trống cần điền từ loại gì (Động-Trạng-Tính-Danh). |
CÁCH LÀM WORD FORM
TRẠNG – ĐỘNG – TRẠNG – TÍNH – DANH
ĐỘNG TỪ : Khi câu cần điền Động từ thì ta phải chú ý chia thì và ngôi cho đúng (thường chỉ có chia thì HTĐ hoặc QKĐ thôi)TRẠNG – ĐỘNG – TRẠNG – TÍNH – DANH
Động đứng trước hoặc sau Trạng.
Động đứng ngay sau Chủ ngữ : S + V + O.
S + have/has + V3/ed + O. → thì HTHT
S + to be + V-ing + O. → thì tiếp diễn
S + spend/waste + time + V-ing.
TRẠNG TỪ :
Trạng đứng trước hoặc sau Động từ thường.
Đứng trước Tính : S + V + ADV + ADJ.
Trước 1 mệnh đề : ADV , S + V + O.
Giữa to be và V3/ed : to be + ADV + V3/ed.
Sau tân ngữ : S + V + O + ADV.
Đứng sau : V thường + too/so/very/more/as + ADV
TÍNH TỪ :
Tính đứng trước Danh : S + V + a/an/the + ADJ + N.
Đứng sau Trạng : S + V + ADV + ADJ.
Đứng sau : to be, look, feel, seem, become, taste, smell, sound, turn,...
Đứng sau : to be + too/so/very/more/as + ADJ
Đứng sau : S + make/keep/find/leave + O + ADJ
DANH TỪ : Khi câu cần điền Danh từ, ta phải chú ý ô trống cần danh từ số ít hay số nhiều nhé!
Danh đứng sau Tính : S + V + ADJ + N.
Đứng sau : a/an/the/this/that/these/those
Đứng sau Tính từ sở hữu (my, our, their, her, his...)
Đứng sau Giới từ (in, on, of, at, with, without, by...)
Đứng sau từ chỉ số lượng : some/many/a lot of/a few + N số nhiều.
much/a lot of/a little + N không đếm được
Đứng sau 1 số ĐT thường :
buy, bring, give, have, want, need, remain, find, take ...
Danh từ có thể đứng trước hoặc sau 1 danh từ khác để tạo thành Danh từ ghép.
(Ex: application form, population growth rate, swimming
pool, washing machine, Independence Day ...)
RE-ARRANGEMENT (2 câu) :
Cách làm bài: Các em nên dịch chút xíu các cụm từ đề bài cho ra ngoài nháp. Rồi sau đó đọc lướt sơ câu để hình dung ý của câu, xem câu có sử dụng cấu trúc câu nào hay không (ví dụ như : if, wish, suggest, MĐQH, liên từ nối,...). Rồi sau đó sắp xếp lại ý tiếng việt rùi chuyển qua tiếng Anh. |
TRANSFORMATIONS (4 câu) :
Cách làm bài: B1: Đọc và dịch lướt câu đề ra tiếng việt. Rồi xem từ gợi ý ở đầu câu cho gì. B2: Vận dụng kiến thức xác định xem câu yêu cầu viết lại với cấu trúc câu nào. Rồi áp dụng công thức để làm. |
Công thức biến đổi giữa thì QKĐ và HTHT : 1*. 4 câu đồng nghĩa :
The last time + S + V2/ed...+ was + ktg + ago. (in/when)
S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time.
S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề)
It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.
2*. Đây là lần đầu tiên làm gì :
Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before.
→ This/It is the first time + S + have/has + V3/ed.
3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...)
= S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề)
[ * Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT ]
4. |
= How long + have/has + S + V3/ed...?
= How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...?
= How long is it since + S + V2/ed...?
When + was the last time + S + V2/ed...?
= When + did + S + last + V1...?
giaoandethitienganh.info
Câu điều kiện IF :
IF loại 1 (Tương lai) : thường viết lại y changĐề: V1 / S + Vs/es/1... and + S + will V1...
→ If + S + Vs/es/1... , S + will V1...
IF loại 2 (Hiện tại) : làm ngược lại đề bài (+) ↔ (-) Ta lấy câu sau because/as/since làm với mệnh đề If Ta lấy câu trước and/so/therefore làm với mệnh đề If Rồi áp dụng công thức:If + S +V2/ed /didn’t V1/ were.., S + would/could (n’t) + V1
Đề: V... or + S + will V1...
→ If + S + don’t/doesn’t + V1 , S + will V1...
Đề: Don’t V... or + S + will V1...
→ If + S + Vs/es/1 , S + will V1...
Unless + S + Vs/es/1 = If + S + don’t/doesn’t + V1
Câu Ao Ước “WISH” :
Làm ngược lại với đề bài (+) ↔ (-)(1) TL : S + wish(es) + S + would/could (n’t) + V1...
(2) HT : S + wish(es) + S + V2/ed/ didn’t V1 / were ...
* Chú ý: Trong câu có can’t/ be not able to → could
Bỏ “I’m sorry, what’s a pity!” nếu có trong câu.
Mệnh Đề Quan Hệ :
Câu đơn giản:Tìm 2 cái giống nhau, sau đó thế bằng 1 đại từ quan hệ, ghi hết câu 2, xong ghi hết câu 1. Nhớ xét Dấu phẩy. who -> S người ; whom -> tân ngữ người
which -> vật
where -> nơi chốn (here/there/giới từ + nchốn)
when -> thời gian (then/ giới từ + time)
that -> vừa người vừa vật; all/none/no/any/every/some..., SS nhất, Số thứ tự (the first, the last, the next, the only, the fifth. )
Chú ý:
that có thể thay thế cho who/whom/which. that không đứng sau giới từ và dấu phẩy.Trường hợp có dấu phẩy:
Trước ĐTQH có:tên riêng ; this/that/these/those/ tính từ sở hữu
danh từ chỉ có 1 trên đời (the sun/moon/universe. )
which thay cho cả mệnh đề
Câu phức tạp **:
... who/which/that + be + Adj/Noun.Ex: The careful mechanic serviced our car last week.
→ The mechanic who/that serviced our car last week was careful.
... who/which/that + have/has/had + Noun.
Ex: They are building a two-thousand-seat movie theatre.→ The movie theatre which/that they are buidling has two thousand seats.
Câu Bị Động : be + V3/ed + chốn + (by J) + gian
HTĐ : am/is/are + V3/edQKĐ : was/were + V3/ed
HTHT : have/has + been + V3/ed
MDV : MDV + be + V3/ed (can/could/will/must/should/have to/has to/ be going to)
Tiếp diễn : am/is/are/was/were + being + V3/ed
Mệnh Đề Nguyên Nhân / Nhượng Bộ :
Because/Since/As + SV, SV. (Bởi vì)= Because of/Due to/Owing to + V-ing/ N.Phrase , SV.
Although/Though/Even though + SV , SV. (Mặc dù)
= Despite/ In spite of + V-ing/ N.Phrase , SV.
Because of/Despite/In spite of + the fact that + SV, SV.
Chú ý:
2 chủ ngữ giống nhau mới được dùng V-ing.
2 chủ ngữ khác nhau thì chỉ dùng được Noun Phrase. Noun Phrase : a/an/the + ADJ + Noun. (the heavy rain)
, but
→ Although + chép lại câu trước but, câu sau giữ nguyên.
, so/therefore/that’s why
→ Because + chép lại câu trước so.. , câu sau giữ nguyên.
Câu đề nghị “Suggest” : Chủ động:
Người nói cùng tham gia :→ S + suggest + V-ing...
Người nói không tham gia:
→ S + suggest (that) + S + (should)(n’t) + V1. Bị động:
S + suggest (that) + S + should(n’t) + be + V3 + (by O)
giaoandethitienganh.info
Thể nhờ bảo : Chủ động:
S + have/has/had + J + V1.S + get/got + J + to-V. Bị động:
S + have/get + O vật + V3/ed (+ by J)
Lời Nói Gián Tiếp :
Câu Phát biểu : S + said (to J) / told J + S + V...Câu Mệnh lệnh : S + told/asked + J + (not) to V...
Câu hỏi: S + asked + J + if + S + V...
Wh-q + S + V...
Chú ý: Khi ĐT trích dẫn ở thì quá khứ thì ta nhớ : đổi Thì, đổi Ngôi, và đổi Chi tiết.
Thì : Vs/s/1 → V2/ed → had V3/ed
Ngôi : đổi Người nói (I) và người nghe (You)
Chi tiết:
this->that ; these->those ; here->there ; now->then ; ago->before ; today->that day ; tonight->that night ;
tomorrow->the next day ; next...-> the next/following... ; last...-> the previous ... ; last night-> the night before.
Một số cấu trúc đặc biệt trong Lời nói Gián Tiếp:
advised J (not) to V. (Khuyên ai làm gì/ ko nên làm gì)
thanked (J) for V-ing / Noun. (Cám ơn ai)
congratulated J on V-ing/Noun. (Chúc mừng ai)
offered J Noun / to V. (Mời ai cái gì/ đề nghị giúp ai)
invited J to V. (Mời ai làm gì)
warned J not to V. (Cảnh báo ai không được làm gì)
So Sánh Không Bằng ó So Sánh Hơn :
Đề: S + not V + as + Adj/Adv + as + S’.→ S’ + V + short Adj/Adv –er + than + S.
→ S’ + V + more + long Adj/Adv + than + S.
Đề: This + be + SSnhất của Adj + N + S + have/has ever + V3.
→ S + have/has never + V3 + a/an + SShơn của Adj + N + than + this/that one.
Ex: This is the most beautiful girl I have ever met.
→ I have never met a more beautiful girl than this one.
So Sánh Nhất :
Đề: S + V + the (most) Adj-est/ Adv-est + (N) + in...→ Nobody/ No one (else) in...+ Vít + as/so + Adj/Adv + as...
→ No other + Nít + in...+ Vít + as/so + Adj/Adv + as...
Chủ từ giả “It” :
Đề: V-ing/ To-V... + be + Adj/ N.Phrase= It + is/was + Adj/ N.Phrase + to-V...
= S + find/found + it + Adj + to-V...
Biến Đổi câu có ADV ó ADJ :
Đề: S + V + (very) + ADV.→ S + be + (a/an) + (very) + ADJ + Noun. (Noun thường lấy từ V + er)
Ex: He participated actively in this game.
→ He was an active participant in this game.
Công Thức Biến Đổi “too...to ; enough...to” :
Từ too...to → enough...to :Ta đổi thành câu phủ định, rồi lấy Adj/Adv trái nghĩa. Đề: S + V + too + Adj/Adv + (for J) + to V.
→ S + not V + Adj/Adv ≠ + enough + (for J) + to V.
Từ enough...to → too...to :
Ta đổi thành câu khẳng định, chia lại ĐT cho đúng thì, rồi lấy Adj/Adv trái nghĩa.
Đề: S + not V + Adj/Adv + enough + (for J) + to V.
→ S + V + too + Adj/Adv ≠ + (for J) + to V.
Từ too...to → so...that :
Đề: S + V + too + Adj/Adv + (for J) + to V.
→ S + V + so + Adj/Adv + that + S + can’t/couldn’t + V1 + O.
Công thức “so...that” ; “such...that” :
S + V + so + Adj/Adv + that + SVO.S + V + such + (a/an) + Adj + Noun + that + SVO.
= S + V + so + Adj + (a/an) + Noun + that + SVO.
P*. Một số công thức tương đương :
interesting ↔ be interested in + Ving/N.boring ↔ be bored with + Ving/N.
be excited about + Ving/N
= look forward to + Ving/N
= be keen on + Ving/N
be proud of = take pride in = pride oneself on
be impossible to V
= can’t/couldn’t + V1 = be (un)able to V
be going to V = intend to V = plan to V
like = enjoy = love + V-ing
= be interested in = be fond of + V-ing
tập mới
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN---_ GRAMMAR T SÁCH VĨNH BÁ.zip795.8 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---_ VOC. _ GRAMMAR.zip107.5 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAP 4.zip61.7 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAP 1.zip26 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAP 3 .zip47.5 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---_ SÁCH NGUYỄN THỊ CHI ÔN THI 10.zip25.9 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ _ SÁCH ĐẶNG HIỆP GIANG.zip85.1 KB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ G_ SÁCH MAI LAN HƯƠNG.zip14.4 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ GRA_ SÁCH BÙI VĂN VINH.zip3.4 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ GRAM_ SÁCH DƯƠNG HƯƠNG.zip24.6 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ GRAMM_ SÁCH MAI PHƯƠNG.zip216.7 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ G_ GIẢI THÍCH 29 CHỦ ĐỀ NGỮ PHÁP.zip6.8 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPMai Lan Hương.zip249.7 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPThe Windy.zip8.9 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPTrần Mạnh Tường.zip18.1 MB · Lượt tải : 2
- YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPVũ Thị Mai Phương.zip629 MB · Lượt tải : 2