MÔN TIẾNG ANH

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
SIÊU GOM TÀI LIỆU, Sách ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10, chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải Sách ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10, chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10, về ở dưới.
TÓM TẮT NGỮ PHÁP VÀO 10

PRONUNCIATION (2 câu) :​

s/es :
/ iz / → s, ss, ch, sh, x, z, ge, ce
/ s / → t, k, p, f, th
/ z / → ngoài 2 trường hợp trên
ed :
/ id / → t, d
/ t / → ce, ch, (gh), x, ss, k, p, f, sh
/ d / → ngoài 2 trường hợp trên

Một số TH đặc biệt đuôi / id / :​

learned (a), beloved, hatred, naked, sacred, wicked, blessed, dogged, ragged, rugged, crooked,...

STRESS (2 câu) :​

Danh, Tính 2 âm → nhấn 1
Động 2 âm → nhấn 2
(nếu kết thúc bằng đuôi ngắn”er, el, en...” thì nhấn 1)
Từ 3 âm tiết → đa phần nhấn 1 nhưng :

“de,des,re,res,ex,im,in,pre”đọc là /i/ → nhấn sau nó “de,des,re,res,ex,pre”đọc là /e/ → nhấn trên nó​

Đuôi “ic,ical,ial,ian,ion,ible,itive,ative,ctive,ular, ulous, eous,ious,ctive”→ nhấn trước nó
Đuôi “ate,y,ize/ise” → nhấn cách nó 1 âm
Đuôi “ée,éer,ése,étte,ésque,éntal,óo,oón,áde,áin”
→ nhấn trên nó


Cách làm bài: Đọc lướt sơ 4 đáp án ABCD để xác định xem câu đề đang kiểm tra kiến thức gì? (Từ vựng, từ gia đình, giới từ, liên từ nối, mệnh đề quan hệ, thì , chức năng giao tiếp hay cấu trúc ngữ pháp...)
MULTIPLE CHOICES (10 câu) :

Một số liên từ nối thường gặp:
SVO + so + SVO. → vì vậy, do đó
= SVO ; therefore , SVO.
= SVO. Therefore, SVO.
SVO ; however, SVO. → tuy nhiên
= SVO. However, SVO.
SVO but SVO. → nhưng (nối 2 vế đối lập nhau)
Although / Even though/ Though
+ SVOmặc dù
= Despite / In spite of + V-ing/ Noun Phrase
Because/ Since / As + SVObởi vì
= Because of / Due to / Owing to + V-ing/ Noun Phrase
Mệnh Đề Quan Hệ : giaoandethitienganh.info


Cách làm bài:
Ta xem danh từ đứng trước ô trống là người, vật, thời gian hay nơi chốn để loại bớt đáp án sai đi. Sau đó áp dụng các công thức sau:
N người + who/that + V
N người + whom/that + S + V
N vật + which/that + V / S + V
N người/ vật + whose + Noun (trơ trọi)
N nơi chốn + where (= in/on/at/from which) + S + V
N thời gian + when (= in/on/at which) + S + V Chú ý:
N người & vật + that + V / S + V
at/in/from/to... + whom / which + S + V
that không bao giờ đứng sau dấu phẩy & sau giới từ nên thấy câu có dấu phẩy hay có giới từ phía trước ô trống thì ta loại ngay đáp án có that đi.

Cách làm bài:
Ta xem trong câu đề có DHNB của thì, hoặc có công thức since/when/while hay không. Rồi loại bớt các đáp án sai đi, vận dụng kiến thức chọn ra đáp án đúng. Lưu ý có thể câu kiểm tra luôn cả kiến thức bị động của Thì.
THÌ :





Từ vựng & Giới từ:​

Xem lại các Từ vựng (từ đơn, từ gia đình, cụm động từ...) & Giới từ then chốt ở phần Tổng ôn trọng tâm kiến thức.

Liên từ nối:​



Cách làm bài:
+ Dịch nghĩa của câu để chọn liên từ nối phù hợp.
+ Dựa vào dấu câu ; vị trí ; chức năng ngữ pháp của Liên từ nối để loại trừ bớt phương án sai đi.



often/always/usually/sometimes/never/every...
→ Thì Hiện tại đơn [Vs/es/1 ; don’t/doesn’t V1]
→ Bị động: am/is/are + V3/ed

now/at the moment/at present/ Look!/ Listen! ...​

→ Thì HT tiếp diễn [am/is/are (not) + V-ing]
→ Bị động: am/is/are + being + V3/ed

next.../tomorrow/tonight/ again/in 2050...​

→ Thì Tương lai đơn [will (not) + V1]
→ Bị động: will + be + V3/ed

last.../yesterday/ago/in 1995...​

→ Thì Quá khứ đơn [V2/ed ; didn’t V1]
→ Bị động: was/were + V3/ed

since + mốc time ; for + khoảng time just/already/ever/lately/so far/ This is the first time...​

→ Thì HT hoàn thành [have/has (not) + V3/ed]
→ Bị động: have/has + been + V3/ed
have/has + V3/ed + since + V2/ed.
When + V2/ed , was/were + V-ing. When + V2/ed (was/were/lived) , V2/ed. When + Vs/es/1 , will V1.
While + was/were V-ing , V2/ed.
While + was/were V-ing , was/were V-ing. While + am/is/are V-ing , am/is/are V-ing.

Câu hỏi đuôi :​



Cách làm bài:
Ta nhìn động từ phía trước dấu phẩy xem coi là khẳng định hay phủ định.
Nếu là KĐ thì đuôi PĐ ; còn nếu là PĐ thì đuôi là KĐ.
[ S + V + O , trợ động từ (n’t) + Đại từ ? ]
Chú ý: Trợ Động từ là :
+ ĐT tobe : am/is/are/was/were

+ MDV: can/could/will/would/may/might...​

+ HTĐ: do/does
+ QKĐ: did
+
HTHT / QKHT : have/has/had

Trường hợp đặc biệt:

Let’s... → shall we?
V1/Don’t V1... → will you?
I am → aren’t I? ; I am not → am I?
No/Any/Every/Some + one/body → they
No/Any/Every/Some + thing → it
Vật số ít → it ; Số nhiều → they
Đàn ông → he ; Đàn bà → she
This/That → it ; These/Those → they
There... → ...there?
no/never/seldom/rarely/hardly/little → đuôi KĐ


Giao tiếp xã hội :​

Cám ơn (Thank you for...)
→ You’re welcome / It’s my pleasure / Not at all / Don’t mention it / That’OK / That’s alright.

Xin lỗi (Sorry / apologize...)​

→ Don’t worry about it / No problem / It’s OK / You don’t need to apologize.

Chúc mừng (Congratulations!)​

→ Thanks / Thank you / Many thanks.

Khen (What / How...!)​

→ Thank you / It’s very nice of you to say so / I’m glad you like it / That’s a nice compliment

Báo tin giaoandethitienganh.info​

Tin tốt (passed, won, high marks,...)
→ Well done!/ Good job!/ That’s great! / Fantastic! / Congratulations! / I’m glad to hear that.

Tin xấu (lost, failed...)​

→ I’m sorry to hear that.

Làm phiền ai (Do/Would you mind...? )​

→ Not at all / No, of course not / No, I don’t mind / Go ahead (cứ tự nhiên/cứ thoải mái).

Đưa ra lời gợi ý (What/How about...? / Why not...? /​

Why don’t we...? / Let’s...)
→ That’s a good idea / That sounds great! / Good idea/ Yes, let’s do that.

Mời mọc (Would you like ...?)​

Yes, I’d love to. / Yes, please. / No, thanks ...

Bày tỏ sự đồng tình (Do you think ...?)​

→ I completely agree / I can’t agree more / I disagree...

Chào hỏi / Giới thiệu​

(How do you do? / Nice/Glad to meet you!)
→ How do you do? / Nice/Glad to meet you, too!​

Chúc (Happy New Year / Merry Christmas...)​

→ The same to you! / You too.

Nhắc nhở (Remember to .../ Don’t forget to... )​

→ I will / I won’t.

Yêu cầu ai làm gì (Could you ...?)​

→ Sure/ Certainly / Of course / No problem.

Xin phép (May I...?)​

→ Sure / Of course.

Hỏi đường​

(Can you tell me the way to... / where...?)
→ It’s over there.

Chú ý:
Khi ô trống cần điền Động từ thì phải chú ý chia Thì và ngôi cho phù hợp. (thường là thì HTĐ / QKĐ)
Khi ô trống cần điền Tính từ/Trạng từ, ta nên dịch câu ra tiếng việt để xem ô trống có cần điền Tính từ /Trạng từ trái nghĩa hay không.
Khi ô trống cần điền Danh từ thì ta phải cẩn thận xem lấy số ít hay số nhiều (đối với danh từ đếm được).

Hỏi ý kiến (What do you think about/of...?)​

→ In my opinion,... / I think ....

Cách làm bài: Quan sát hình cho kĩ. Xem trong hình có ghi chữ gì không, dịch ra. Sau đó đọc và dịch 4 phương án ABCD, chọn ra câu nào mô tả biển báo phù hợp nhất.
Lưu ý: Những biển báo cấm đoán Ø trong câu thường có “must not / should not / ought not to / had better not / cannot

SIGNS (2 câu) :​












Cách làm bài:
B1
: Đọc và dịch 4 đáp án True / False trước để nắm ý. Nếu dịch được thì tốt còn nếu không dịch được thì đi tìm keyword (từ khóa) trong câu đó.
B2: Đọc luôn 2 câu hỏi trắc nghiệm để biết yêu cầu tác giả muốn hỏi cái gì: ý chính hay chi tiết.
B3: Đọc lướt bài đọc 1 lần từ đầu đến cuối, không cần hiểu nghĩa.
B4: Đọc lại bài đọc và kết hợp dò tìm từ khóa (Keyword) có trong bài hay không. Trả lời câu nào thì đi tìm Keyword của câu đó và đối chiếu đáp án để xem câu cho là True hay False.
* Chú ý đề bài hay sử dụng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa hay 1 cấu trúc câu tương đương khác để đánh lạc hướng các em.
Sau khi làm hết 4 câu True / False rồi thì lúc đó các em cũng hình dung được bài đọc nói về cái gì, chủ đề gì rồi ; Lúc này chúng ta có thể giải quyết 2 câu trắc nghiệm còn lại.
TRUE – FALSE READING (6 câu) :






















Cách làm bài:
Để làm tốt phần này, các em hãy vận dụng các kiến thức như : Từ vựng, Từ loại, Ngữ pháp, Cấu trúc câu, Giới từ, Liên từ nối ... mà mình đã được học rồi vận dụng để làm.
GAP-FILLING (6 câu) : giaoandethitienganh.info







Cách làm bài:
Nhìn trước nhìn sau ô trống để xác định xem ô trống cần điền từ loại gì (Động-Trạng-Tính-Danh).
WORD FORM (6 câu) :
CÁCH LÀM WORD FORM
TRẠNG – ĐỘNG – TRẠNG – TÍNH – DANH
ĐỘNG TỪ : Khi câu cần điền Động từ thì ta phải chú ý chia thì và ngôi cho đúng (thường chỉ có chia thì HTĐ hoặc QKĐ thôi)
Động đứng trước hoặc sau Trạng.
Động đứng ngay sau Chủ ngữ : S + V + O.
S + have/has + V3/ed + O. → thì HTHT
S + to be + V-ing + O. → thì tiếp diễn
S + spend/waste + time + V-ing.
TRẠNG TỪ :
Trạng đứng trước hoặc sau Động từ thường.
Đứng trước Tính : S + V + ADV + ADJ.
Trước 1 mệnh đề : ADV , S + V + O.
Giữa to be và V3/ed : to be + ADV + V3/ed.
Sau tân ngữ : S + V + O + ADV.
Đứng sau : V thường + too/so/very/more/as + ADV
TÍNH TỪ :
Tính
đứng trước Danh : S + V + a/an/the + ADJ + N.
Đứng sau Trạng : S + V + ADV + ADJ.
Đứng sau : to be, look, feel, seem, become, taste, smell, sound, turn,...
Đứng sau : to be + too/so/very/more/as + ADJ
Đứng sau : S + make/keep/find/leave + O + ADJ
DANH TỪ :
Khi câu cần điền Danh từ, ta phải chú ý ô trống cần danh từ số ít hay số nhiều nhé!
Danh đứng sau Tính : S + V + ADJ + N.
Đứng sau : a/an/the/this/that/these/those
Đứng sau Tính từ sở hữu (my, our, their, her, his...)
Đứng sau Giới từ (in, on, of, at, with, without, by...)
Đứng sau từ chỉ số lượng : some/many/a lot of/a few + N số nhiều.
much/a lot of/a little + N không đếm được

Đứng sau 1 số ĐT thường :
buy, bring, give, have, want, need, remain, find, take ...
Danh từ có thể đứng trước hoặc sau 1 danh từ khác để tạo thành Danh từ ghép.
(Ex: application form, population growth rate, swimming
pool, washing machine, Independence Day ...)

RE-ARRANGEMENT (2 câu) :​


Cách làm bài:
Các em nên dịch chút xíu các cụm từ đề bài cho ra ngoài nháp. Rồi sau đó đọc lướt sơ câu để hình dung ý của câu, xem câu có sử dụng cấu trúc câu nào hay không (ví dụ như : if, wish, suggest, MĐQH, liên từ nối,...). Rồi sau đó sắp xếp lại ý tiếng việt rùi chuyển qua tiếng Anh.

TRANSFORMATIONS (4 câu) :


Cách làm bài:
B1: Đọc và dịch lướt câu đề ra tiếng việt. Rồi xem từ gợi ý ở đầu câu cho gì.
B2: Vận dụng kiến thức xác định xem câu yêu cầu viết lại với cấu trúc câu nào. Rồi áp dụng công thức để làm.
Các công thức Viết Lại Câu thường rơi vào các cấu trúc như :
Công thức biến đổi giữa thì QKĐ và HTHT : 1*. 4 câu đồng nghĩa :
The last time
+ S + V2/ed...+ was + ktg + ago. (in/when)
S + haven’t / hasn’t + V3/ed + since/for + time.
S + last + V2/ed + ktg + ago. (in + năm / when + mđề)
It is/has been + time + since + S + (last) + V2/ed.
2*. Đây là lần đầu tiên làm gì :
Đề: S + have/has + not/never + V3/ed + before.
This/It is the first time + S + have/has + V3/ed.
3*. S + started/began + to V/Ving + ktg + ago. (in/when...)
= S + have/has + V3/ed + for + ktg. (since + mtg/mđề)
[ * Chú ý coi chừng đề nó bắt đổi sang thể bị động HTHT ]

4.
When + did + S + start/begin + to V/V-ing...?
= How long + have/has + S + V3/ed...?
= How long ago + did + S + start/begin + to V/V-ing...?
= How long is it since + S + V2/ed...?
When + was the last time + S + V2/ed...?
= When + did + S + last + V1...?

giaoandethitienganh.info​

Câu điều kiện IF :​

IF loại 1 (Tương lai) : thường viết lại y chang
Đề: V1 / S + Vs/es/1... and + S + will V1...

→ If + S + Vs/es/1... , S + will V1...​

IF loại 2 (Hiện tại) : làm ngược lại đề bài (+) ↔ (-) Ta lấy câu sau because/as/since làm với mệnh đề If Ta lấy câu trước and/so/therefore làm với mệnh đề If Rồi áp dụng công thức:
If + S +V2/ed /didn’t V1/ were.., S + would/could (n’t) + V1
Đề: V... or + S + will V1...
If + S + don’t/doesn’t + V1 , S + will V1...
Đề: Don’t V... or + S + will V1...
If + S + Vs/es/1 , S + will V1...
Unless + S + Vs/es/1 = If + S + don’t/doesn’t + V1

Câu Ao Ước “WISH” :​

Làm ngược lại với đề bài (+) ↔ (-)
(1) TL : S + wish(es) + S + would/could (n’t) + V1...
(2) HT : S + wish(es) + S + V2/ed/ didn’t V1 / were ...
* Chú ý: Trong câu có can’t/ be not able to → could
Bỏ “I’m sorry, what’s a pity!” nếu có trong câu.

Mệnh Đề Quan Hệ :​

Câu đơn giản:
Tìm 2 cái giống nhau, sau đó thế bằng 1 đại từ quan hệ, ghi hết câu 2, xong ghi hết câu 1. Nhớ xét Dấu phẩy. who -> S người ; whom -> tân ngữ người
which -> vật
where -> nơi chốn (here/there/giới từ + nchốn)
when -> thời gian (then/ giới từ + time)
that -> vừa người vừa vật; all/none/no/any/every/some..., SS nhất, Số thứ tự (the first, the last, the next, the only, the fifth. )

Chú ý:​

that có thể thay thế cho who/whom/which. that không đứng sau giới từ dấu phẩy.

Trường hợp có dấu phẩy:​

Trước ĐTQH có:
tên riêng ; this/that/these/those/ tính từ sở hữu
danh từ chỉ có 1 trên đời (the sun/moon/universe. )
which thay cho cả mệnh đề

Câu phức tạp **:​

... who/which/that + be + Adj/Noun.
Ex: The careful mechanic serviced our car last week.
The mechanic who/that serviced our car last week was careful.

... who/which/that + have/has/had + Noun.​

Ex: They are building a two-thousand-seat movie theatre.
The movie theatre which/that they are buidling has two thousand seats.

Câu Bị Động : be + V3/ed + chốn + (by J) + gian​

HTĐ : am/is/are + V3/ed
QKĐ : was/were + V3/ed
HTHT : have/has + been + V3/ed
MDV : MDV + be + V3/ed (can/could/will/must/should/have to/has to/ be going to)
Tiếp diễn : am/is/are/was/were + being + V3/ed

Mệnh Đề Nguyên Nhân / Nhượng Bộ :​

Because/Since/As + SV, SV. (Bởi vì)
= Because of/Due to/Owing to + V-ing/ N.Phrase , SV.
Although/Though/Even though + SV , SV. (Mặc dù)
= Despite/ In spite of + V-ing/ N.Phrase , SV.
Because of/Despite/In spite of + the fact that + SV, SV.
Chú ý:
2 chủ ngữ giống nhau
mới được dùng V-ing.
2 chủ ngữ khác nhau thì chỉ dùng được Noun Phrase. Noun Phrase : a/an/the + ADJ + Noun. (the heavy rain)
, but
Although + chép lại câu trước but, câu sau giữ nguyên.
, so/therefore/that’s why
Because + chép lại câu trước so.. , câu sau giữ nguyên.

Câu đề nghị “Suggest” : Chủ động:​

Người nói cùng tham gia :
→ S + suggest + V-ing...
Người nói không tham gia:
→ S + suggest (that) + S + (should)(n’t) + V1. Bị động:
S + suggest (that) + S + should(n’t) + be + V3 + (by O)

giaoandethitienganh.info​

Thể nhờ bảo : Chủ động:​

S + have/has/had + J + V1.
S + get/got + J + to-V. Bị động:
S + have/get + O vật + V3/ed (+ by J)

Lời Nói Gián Tiếp :​

Câu Phát biểu : S + said (to J) / told J + S + V...
Câu Mệnh lệnh : S + told/asked + J + (not) to V...
Câu hỏi: S + asked + J + if + S + V...
Wh-q + S + V...
Chú ý: Khi ĐT trích dẫn ở thì quá khứ thì ta nhớ : đổi Thì, đổi Ngôi, và đổi Chi tiết.
Thì : Vs/s/1 → V2/ed → had V3/ed
Ngôi : đổi Người nói (I) và người nghe (You)
Chi tiết:
this->that ; these->those ; here->there ; now->then ; ago->before ; today->that day ; tonight->that night ;
tomorrow->the next day ; next...-> the next/following... ; last...-> the previous ... ; last night-> the night before.
Một số cấu trúc đặc biệt trong Lời nói Gián Tiếp:
advised
J (not) to V. (Khuyên ai làm gì/ ko nên làm gì)
thanked (J) for V-ing / Noun. (Cám ơn ai)
congratulated J on V-ing/Noun. (Chúc mừng ai)
offered J Noun / to V. (Mời ai cái gì/ đề nghị giúp ai)
invited J to V. (Mời ai làm gì)
warned J not to V. (Cảnh báo ai không được làm gì)

So Sánh Không Bằng ó So Sánh Hơn :​

Đề: S + not V + as + Adj/Adv + as + S’.
→ S’ + V + short Adj/Adv er + than + S.
→ S’ + V + more + long Adj/Adv + than + S.
Đề: This + be + SSnhất của Adj + N + S + have/has ever + V3.
→ S + have/has never + V3 + a/an + SShơn của Adj + N + than + this/that one.
Ex: This is the most beautiful girl I have ever met.
→ I have never met a more beautiful girl than this one.

So Sánh Nhất :​

Đề: S + V + the (most) Adj-est/ Adv-est + (N) + in...
Nobody/ No one (else) in...+ Vít + as/so + Adj/Adv + as...
No other + Nít + in...+ Vít + as/so + Adj/Adv + as...

Chủ từ giả “It” :​

Đề: V-ing/ To-V... + be + Adj/ N.Phrase

= It + is/was + Adj/ N.Phrase + to-V...

= S + find/found + it + Adj + to-V...

Biến Đổi câu có ADV ó ADJ :​

Đề: S + V + (very) + ADV.

→ S + be + (a/an) + (very) + ADJ + Noun. (Noun thường lấy từ V + er)

Ex: He participated actively in this game.

→ He was an active participant in this game.

Công Thức Biến Đổi “too...to ; enough...to” :​

Từ too...to → enough...to :

Ta đổi thành câu phủ định, rồi lấy Adj/Adv trái nghĩa. Đề: S + V + too + Adj/Adv + (for J) + to V.

→ S + not V + Adj/Adv ≠ + enough + (for J) + to V.

Từ enough...to → too...to :

Ta đổi thành câu khẳng định, chia lại ĐT cho đúng thì, rồi lấy Adj/Adv trái nghĩa.

Đề: S + not V + Adj/Adv + enough + (for J) + to V.

→ S + V + too + Adj/Adv ≠ + (for J) + to V.

Từ too...to → so...that :

Đề: S + V + too + Adj/Adv + (for J) + to V.

→ S + V + so + Adj/Adv + that + S + can’t/couldn’t + V1 + O.

Công thức “so...that” ; “such...that” :​

S + V + so + Adj/Adv + that + SVO.

S + V + such + (a/an) + Adj + Noun + that + SVO.

= S + V + so + Adj + (a/an) + Noun + that + SVO.

P*. Một số công thức tương đương :​

interesting ↔ be interested in + Ving/N.

boring ↔ be bored with + Ving/N.

be excited about + Ving/N

= look forward to + Ving/N

= be keen on + Ving/N

be proud of = take pride in = pride oneself on

be impossible to V

= can’t/couldn’t + V1 = be (un)able to V

be going to V = intend to V = plan to V

like = enjoy = love + V-ing

= be interested in = be fond of + V-ing


1707290912308.png

tập mới
1707290937117.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---_ GRAMMAR T SÁCH VĨNH BÁ.zip
    795.8 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---_ VOC. _ GRAMMAR.zip
    107.5 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAP 4.zip
    61.7 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAP 1.zip
    26 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAP 3 .zip
    47.5 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---_ SÁCH NGUYỄN THỊ CHI ÔN THI 10.zip
    25.9 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ _ SÁCH ĐẶNG HIỆP GIANG.zip
    85.1 KB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ G_ SÁCH MAI LAN HƯƠNG.zip
    14.4 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ GRA_ SÁCH BÙI VĂN VINH.zip
    3.4 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ GRAM_ SÁCH DƯƠNG HƯƠNG.zip
    24.6 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ GRAMM_ SÁCH MAI PHƯƠNG.zip
    216.7 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ G_ GIẢI THÍCH 29 CHỦ ĐỀ NGỮ PHÁP.zip
    6.8 MB · Lượt tải : 0
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPMai Lan Hương.zip
    249.7 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPThe Windy.zip
    8.9 MB · Lượt tải : 1
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPTrần Mạnh Tường.zip
    18.1 MB · Lượt tải : 2
  • YOPO.VN---_ GRAMMAR TAPVũ Thị Mai Phương.zip
    629 MB · Lượt tải : 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top