- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,746
- Điểm
- 113
tác giả
Sổ tay ngữ pháp tiểu học luyện thi vào lớp 6 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 60 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CONTENTS
PART 1: PRONUNCIATION (NGỮ ÂM)
PART 2: STRESS (TRỌNG ÂM)
PART 3: GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
LESSON 1: NOUNS (DANH TỪ)
LESSON 2: ARTICLES (MẠO TỪ)
LESSON 3: PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
LESSON 4: PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)
LESSON 5: QUANTIFIERS (LƯỢNG TỪ)
LESSON 6: ADJECTIVES AND ADVERBS (TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ)
LESSON 7: COMPARISON (CÁC DẠNG CÂU SO SÁNH)
LESSON 8: TENSES (CÁC THÌ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG TỪ)
LESSON 9: SUBJECT AND VERB AGREEMENT (SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ
NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ)
LESSON 10: MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)
LESSON 11: BASIC SENTENCE STRUCTURES (CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN)
LESSON 12: TAG QUESTIONS (CÂU HỎI ĐUÔI)
LESSON 13: CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
LESSON 14: RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)
LESSON 15: CONDITIONALS TYPE 0, 1, 2 (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0, 1, 2)
LESSON 16: WISH TYPE 1,2 (CÂU ĐIỀU ƯỚC LOẠI 1,2)
LESSON 17: ENOUGH, TOO, SO THAT, SUCH THAT
LESSON 18: AGREEMENT WITH SO, TOO, EITHER, NEITHER (CÂU ĐỒNG
TÌNH VỚI SO, TOO, EITHER, NEITHER)
LESSON 19: PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE (CỤM TỪ VÀ MỆNH
ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH)
LESSON 20: WORD FORMATION (CẤU TẠO TỪ)
LESSON 21: INFINITIVES AND GERUNDS (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ
DANH ĐỘNG TỪ)
LESSON 22: PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG)
PART 4: VOCABULARY (TỪ VỰNG)
PART 5: COMMUNICATIVE SKILLS (CHỨC NĂNG GIAO TIẾP)
PART 6: SYNONYMS AND ANTONYMS (TỪ ĐỒNG NGHĨA – TỪ TRÁI NGHĨA)
PART 7: READING COMPREHENSION (ĐỌC HIỂU)
PART 8: GAP FILLING (ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN)
PART 9: SENTENCE TRANSFORMATION (BIẾN ĐỔI CÂU)
PART 10: PARAGRAPH WRITING (VIẾT ĐOẠN VĂN)
PART 11: COMMON MISTAKES (CÁC LỖI SAI PHỔ BIẾN)
6 | nhasachminhthang.vn
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH luyện thi vào lớp 6 tập 1
PRONUNCIATION (PHÁT ÂM)
PART
1
Monophthongs (Nguyên âm đơn)
Diphthongs (Nguyên âm đôi)
Consonants (Phụ âm)
"s" / "es" ending (Đuôi "s" / "es")
"ed'' ending (Đuôi "ed")
BẢNG KÝ HIỆU
PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
IPA
NGUYÊN ÂM ĐƠN
Monophthongs
NGUYÊN ÂM ĐÔI
Diphthongs
NGUYÊN ÂM
Vowels
i:
bee
ɪ
ship
ʊ
put
u:
shoot
ɪə
clear
eɪ
gate
e
bed
ə
better
ɜ:
bird
ɔ:
door
ʊə
tour
ɔɪ
boy
əʊ
note
æ
cat
ʌ
fun
ɑ:
car
ɒ
on
eə
bear
aɪ
height
aʊ
how
PHỤ ÂM
Consonants
p
pet
b
bed
t
tea
d
dog
t∫
cheap
dʒ
July
k
key
g
get
f
fan
v
vase
θ
think
ð
this
s
see
z
zoo
∫
sheep
ʒ
vision
m
man
n
nose
η
bank
h
hat
l
lemon
r
red
w
wet
j
yes
minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh | 7
PART 1: PRONUNCIATION (PHÁT ÂM)
QUY TẮC 1
Phát âm là /s/ sau các
phụ âm vô thanh: /p/, /k/,
/f/, /t/, /θ/
students
/ˈstuːdnts/
books
/bʊks/
QUY TẮC 2
Phát âm là /z/ sau các
nguyên âm và phụ âm
hữu thanh: b, d, g, l, m,
n, ng, r, v, y... boys
/bɔɪz/
pens
/penz/
QUY TẮC 3
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CONTENTS
PART 1: PRONUNCIATION (NGỮ ÂM)
PART 2: STRESS (TRỌNG ÂM)
PART 3: GRAMMAR (NGỮ PHÁP)
LESSON 1: NOUNS (DANH TỪ)
LESSON 2: ARTICLES (MẠO TỪ)
LESSON 3: PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
LESSON 4: PREPOSITIONS (GIỚI TỪ)
LESSON 5: QUANTIFIERS (LƯỢNG TỪ)
LESSON 6: ADJECTIVES AND ADVERBS (TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ)
LESSON 7: COMPARISON (CÁC DẠNG CÂU SO SÁNH)
LESSON 8: TENSES (CÁC THÌ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG TỪ)
LESSON 9: SUBJECT AND VERB AGREEMENT (SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ
NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ)
LESSON 10: MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)
LESSON 11: BASIC SENTENCE STRUCTURES (CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN)
LESSON 12: TAG QUESTIONS (CÂU HỎI ĐUÔI)
LESSON 13: CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
LESSON 14: RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ)
LESSON 15: CONDITIONALS TYPE 0, 1, 2 (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0, 1, 2)
LESSON 16: WISH TYPE 1,2 (CÂU ĐIỀU ƯỚC LOẠI 1,2)
LESSON 17: ENOUGH, TOO, SO THAT, SUCH THAT
LESSON 18: AGREEMENT WITH SO, TOO, EITHER, NEITHER (CÂU ĐỒNG
TÌNH VỚI SO, TOO, EITHER, NEITHER)
LESSON 19: PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE (CỤM TỪ VÀ MỆNH
ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH)
LESSON 20: WORD FORMATION (CẤU TẠO TỪ)
LESSON 21: INFINITIVES AND GERUNDS (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ
DANH ĐỘNG TỪ)
LESSON 22: PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG)
PART 4: VOCABULARY (TỪ VỰNG)
PART 5: COMMUNICATIVE SKILLS (CHỨC NĂNG GIAO TIẾP)
PART 6: SYNONYMS AND ANTONYMS (TỪ ĐỒNG NGHĨA – TỪ TRÁI NGHĨA)
PART 7: READING COMPREHENSION (ĐỌC HIỂU)
PART 8: GAP FILLING (ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN)
PART 9: SENTENCE TRANSFORMATION (BIẾN ĐỔI CÂU)
PART 10: PARAGRAPH WRITING (VIẾT ĐOẠN VĂN)
PART 11: COMMON MISTAKES (CÁC LỖI SAI PHỔ BIẾN)
6 | nhasachminhthang.vn
TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH luyện thi vào lớp 6 tập 1
PRONUNCIATION (PHÁT ÂM)
PART
1
Monophthongs (Nguyên âm đơn)
Diphthongs (Nguyên âm đôi)
Consonants (Phụ âm)
"s" / "es" ending (Đuôi "s" / "es")
"ed'' ending (Đuôi "ed")
BẢNG KÝ HIỆU
PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
IPA
NGUYÊN ÂM ĐƠN
Monophthongs
NGUYÊN ÂM ĐÔI
Diphthongs
NGUYÊN ÂM
Vowels
i:
bee
ɪ
ship
ʊ
put
u:
shoot
ɪə
clear
eɪ
gate
e
bed
ə
better
ɜ:
bird
ɔ:
door
ʊə
tour
ɔɪ
boy
əʊ
note
æ
cat
ʌ
fun
ɑ:
car
ɒ
on
eə
bear
aɪ
height
aʊ
how
PHỤ ÂM
Consonants
p
pet
b
bed
t
tea
d
dog
t∫
cheap
dʒ
July
k
key
g
get
f
fan
v
vase
θ
think
ð
this
s
see
z
zoo
∫
sheep
ʒ
vision
m
man
n
nose
η
bank
h
hat
l
lemon
r
red
w
wet
j
yes
minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh | 7
PART 1: PRONUNCIATION (PHÁT ÂM)
QUY TẮC 1
Phát âm là /s/ sau các
phụ âm vô thanh: /p/, /k/,
/f/, /t/, /θ/
students
/ˈstuːdnts/
books
/bʊks/
QUY TẮC 2
Phát âm là /z/ sau các
nguyên âm và phụ âm
hữu thanh: b, d, g, l, m,
n, ng, r, v, y... boys
/bɔɪz/
pens
/penz/
QUY TẮC 3
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT