- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Cách phân biệt các phương thức biểu đạt chính được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải cách phân biệt các phương thức biểu đạt chính, phân biệt các phương thức biểu đạt chính ,..về ở dưới.
1. So sánh:
- Là đối chiếu sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng làm tăng sức gợi hình, gơi cảm cho sự diễn đạt.
* Cấu tạo của phép so sánh
So sánh 4 yếu tố:
- Vế A : Đối tượng (sự vật) được so sánh.
- Bộ phận hay đặc điểm so sánh (phương diện so sánh).
- Từ so sánh.
- Vế B : Sự vật làm chuẩn so sánh.
Ta có sơ đồ sau :
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD THEO LINKS TRÊN!
- PHÂN BIỆT CÁC PHƯƠNG THỨC BIỂU ĐẠT
STT | Văn bản và phương thức | Mục đích giao tiếp |
1 | Tự sự | Trình bày diễn biến sự việc |
2 | Miêu tả | Tái hiện trạng thái sự vật, con người |
3 | Biểu cảm | Bày tỏ tình cảm, cảm xúc |
4 | Nghị luận | Nêu ý kiến, đánh giá |
5 | Thuyết minh | Giới thiệu đặc điểm, tính chất, phương pháp |
6 | Hành chính – công vụ | Trình bày ý muốn, quyết định thể hiện quyền hạn, trách nhiệm … |
- MỘT SỐ PHÐp TU TỪ TỪ VỰNG
(So sánh, ẩn dụ, nhân hoá, hoán dụ, điệp ngữ, chơi chữ,
nói quá, nói giảm - nói tránh.)
nói quá, nói giảm - nói tránh.)
1. So sánh:
- Là đối chiếu sự vật hiện tượng này với sự vật hiện tượng khác có nét tương đồng làm tăng sức gợi hình, gơi cảm cho sự diễn đạt.
* Cấu tạo của phép so sánh
So sánh 4 yếu tố:
- Vế A : Đối tượng (sự vật) được so sánh.
- Bộ phận hay đặc điểm so sánh (phương diện so sánh).
- Từ so sánh.
- Vế B : Sự vật làm chuẩn so sánh.
Ta có sơ đồ sau :
THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD THEO LINKS TRÊN!