- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh NĂM 2024-2025 (BẢN MUA) được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh , 30 chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh, 16 chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh về ở dưới.
Ngữ âm
Cách phát âm
IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.
Các nguyên âm và phụ âm tiếng Anh có một số cách phát âm nhất định. Sau đây là một số cách phát âm thông thường của một số chữ cái tiếng Anh.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Ngữ âm
Cách phát âm
IPA hay Bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế là hệ thống các ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học tạo ra và sử dụng nhằm thể hiện các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt.
Nguyên âm đơn Monophthongs | Nguyên âm đôi Diphthongs | |||||||
NGUYÊN ÂM Vowels | i: bee | ɪ ship | ʊ put | u: shoot | ɪə clear | eɪ gate | ||
e bed | ə better | ɜ: bird | ɔ: door | ʊə tour | ɔɪ boy | əʊ note | ||
æ cat | ʌ fun | ɑ: car | ɒ on | eə bear | aɪ smile | aʊ how | ||
PHỤ ÂM Consonants | p pet | b bed | t tea | d dog | t∫ cheap | dʒ July | k key | g get |
f fan | v vase | θ think | ð this | s see | z zoo | ∫ sheep | ʒ vision | |
m man | n nose | η bank | h hat | l lemon | r red | w wet | j yes |
Nguyên âm đơn:
Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đơn trong tiếng AnhChữ cái | Phát âm | Ví dụ |
a | /æ/ | fan, national |
/eɪ/ | take, nature | |
/ɔ:/ | fail, altogether | |
/ɒ/ | want, quality | |
/e/ | many, any | |
/ɪ/ | message | |
/ə/ | afraid, familiar | |
/ɑ:/ | after, class | |
e | /i:/ | fever, gene |
/e/ | educate, flexible | |
/ɪ/ | explore, security | |
/ə/ | interest, chicken | |
o | /ɒ/ | floppy, bottle |
/ʌ/ | son, wonder | |
/əʊ/ | post, almost | |
/ə/ | computer, purpose | |
/wʌ/ | one, once | |
u | /ʌ/ | cut, fungus |
/ju/ | human, university | |
/ʊ/ | push | |
/u:/ | include | |
/ə/ | success | |
i | /ɪ/ | fit, slippery |
/aɪ/ | strive, sacrifice | |
/ə/ | terrible, principle | |
y | /i/ | therapy, worry |
/aɪ/ | shy, multiply |
Nguyên âm đôi
o Quy tắc phát âm các chữ cái nguyên âm đôi trong tiếng Anh. ai | /eɪ/ | gain, entertain |
/eə/ | fair, armchair | |
ay | /eɪ/ | stay, betray |
au | /ɔ:/ | naughty, audience |
aw | /ɔ:/ | awful, lawn |
ea | /i:/ | beat, measles |
/eɪ/ | great, break | |
/e/ | health, feather | |
ei | /eɪ/ | weight, eighty |
/i:/ | ceiling, deceive | |
/aɪ/ | height | |
ey | /eɪ/ | hey, convey |
/i:/ | key | |
ee | /i:/ | cheese, kneel |
ie | /i:/ | piece, relieve |
/aɪ/ | lie, tie | |
/ə/ | ancient, proficient | |
/aɪə/ | society, quiet | |
oa | /əʊ/ | load, coast |
/ɔ:/ | abroad, broaden | |
oo | /u:/ | tool, goose |
/ʊ/ | book, foot | |
/ʌ/ | flood, blood | |
ou | /aʊ/ | mouse, account |
/əʊ/ | soul, shoulder | |
/ʌ/ | couple, trouble | |
/u:/ | group, souvenir | |
/ʊ/ | could, would | |
/ə/ | famous, marvelous | |
ow | /aʊ/ | cow, brown |
/əʊ/ | throw, yellow | |
oi | /ɔɪ/ | voice, join |
oy | /ɔɪ/ | joy, boy |
oe | /əʊ/ | toe, foe |
ui | /ɪ/ | build, guitar |
uy | /aɪ/ | buy, guy |
ew | /ju:/ | new, dew |
Lưu ý:
Những quy tắc trên chỉ là những cách đọc phổ biến, ngoài ra có những trường hợp ngoại lệ. Khi chưa chắc chắn, chúng ta phải tra từ điển và ghi nhớ cách phát âm từng từ cho chính xác.Phụ âm:
Quy tắc phát âm các chữ cái phụ âm trong tiếng Anh. c | /k/ | close, confident |
/s/ | certify, cycle | |
/∫/ | special, ocean | |
d | /d/ | dramatic, demand |
/dʒ/ | gradual, educate | |
g | /g/ | guess, regular |
/dʒ/ | germ, origin | |
/ʒ/ | beige, garage | |
n | /n/ | neck, fun |
/η/ | uncle, drink | |
s | /s/ | secret, optimist |
/z/ | rose, resume | |
/∫/ | sugar, ensure | |
/ʒ/ | usually, occasion | |
t | /t/ | tutor, pretence |
/∫/ | option, initial | |
/t∫/ | culture, question | |
x | /gz/ | exist, exhibit |
/ks/ | box, mixture | |
/k∫/ | anxious, luxury |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!