Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Admin Yopo

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
15/8/22
Bài viết
6,065
Điểm
48
tác giả
TÀI LIỆU LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - TẬP 1 được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 76 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

1706768295443.png


3. Verbs of liking Ving/ to Vinf - Động từ theo sau bởi cả Ving và to Vinf.

- Like:

Ex:
He likes reading books/ He likes to read books.

(Anh ấy thích đọc sách.)

- Love:

Ex:
I love walking to school/I love to walk to school.

(Tôi thích đi bộ tới trường.)

- Hate:

Ex:
I hate eating out/I hate to eat out.

(Tôi ghét đi ăn ngoài hàng.)

- Prefer:

Ex:
I prefer going to cinema/I prefer to go to the cinema.

(Tôi thích đi xem phim hơn.)


4. References - một số cấu trúc khác nói về sở thích

- Một số cấu trúc mà người bản ngữ thường dùng khi nói thích một điểu gì đó thay vì lặp đi lặp lại I like/I love.

🟂 To be quite into+ Ving/something: thích làm gì/cái gì

Ex: I am quite into playing football - I get very excited about it.

(Tôi khá thích chơi đá bóng - Tôi rất hào hứng về nó.)

🟂 To be a big fan of + Ving/ something: là fan hâm mộ của ai

Ex: I am a big fan of horror movies.

(Tôi là fan cuồng hâm mộ phim kinh dị.)

🟂 To be interested in + Ving: quan tâm, yêu thích làm gì

Ex: I am interested in taking photos.

(Tôi thích chụp ảnh.)

🟂 To be addicted to + Ving: nghiện/ say mê cái gì, làm gì

Ex: He is addicted to playing computer games.

(Anh ta nghiện chơi trò chơi điện tử.)

🟂 To be hooked on something/Ving something: bị mê hoặc bởi thứ gì

Ex: She is hooked on going shopping. She goes shopping every day.

(Cô ấy bị mê hoặc bởi việc mua sắm. Cô ấy đi mua sắm mỗi ngày.)

🟂 To be keen on Ving/something: say mê, yêu thích điều gì

Ex: She is keen on doing DIY.

(Cô ấy yêu thích làm các công việc tự sửa chữa.)

IV. PRONUNCIATION

Sound /u:/ and /
ʊ/

1. Nguyên âm dài /u:/

• Các em tập phát âm các ví dụ sau:


shoe/ʃu:/giày
blue/blu:/màu xanh lam
too/tu:/cũng
fool/fu:l/ngớ ngẩn
pool/pu:l/ao, bể bơi
choose/tʃu:z/chọn
two/tu:/số hai
you/ju:/bạn
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---TÀI LIỆU LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 8 - TẬP 1.docx
    760.8 KB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,731
    Thành viên mới nhất
    thanhloankim

    Thành viên Online

    Top