- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Lý thuyết bài tập chuyên de on thi vào 10 môn tiếng anh: GỒM 30 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP NGỮ PHÁP THEO CÁC CHUYÊN ĐỀ THI VÀO LỚP 10 được soạn dưới dạng file word gồm 231 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ……………………………….………………………………..3
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ……………………………………………………………………....3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ………………...…………………………………………………………...9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ……………………..………………….…………………….......14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ …………….…………………………………………...…..17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH …………………………………………………………………….23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP …………………………………………………………….28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO ……………………………………….…36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ……………………………………………………………………39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ………………………………………………………………42
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ………………………………………..48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ………………………...……………………...50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG …………………………………..………………...53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN …………………………………………………………...58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ …………………………………..………………………………..64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ …………………………………………………..….67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH……………………...74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ………………………………..…………………..78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ……………..…………..83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI …………………………...………………………………..87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ………………...…………...….90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ …………………………………...…………………....94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ……………………………...………………....100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ………………………………………………….……………….103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ …. ………………… ...………………………………………….112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ………………… ...……………………………………..…..120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA …………………………………….....123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ………………………..…………....127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC………………………………………………………….....131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA…………………………...………………………….143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ………………………………..148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN …………………………………………….………………………...…….154
2. Cách đọc “ed”
Lưu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm
là /id/
bất luận “ed” sau âm gì: aged,( có tuổi ) , blessed( thần thánh , sung sướng ,
crooked, ( cong , oằn ) dogged,( gan lì , lì lợm ) learned ( có học thức ), naked
( trần truồng ), ragged, ( rách rưới )
wicked. ( xấu xa , độc ác)
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital
/u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend
/æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
/iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store
/ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so
/au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour
/eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous
/g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, w
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MỤC LỤC
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ……………………………….………………………………..3
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ……………………………………………………………………....3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ………………...…………………………………………………………...9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ……………………..………………….…………………….......14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ …………….…………………………………………...…..17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH …………………………………………………………………….23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP …………………………………………………………….28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO ……………………………………….…36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ……………………………………………………………………39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ………………………………………………………………42
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ………………………………………..48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ………………………...……………………...50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG …………………………………..………………...53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN …………………………………………………………...58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ …………………………………..………………………………..64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ …………………………………………………..….67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH……………………...74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ………………………………..…………………..78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ……………..…………..83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI …………………………...………………………………..87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ………………...…………...….90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ …………………………………...…………………....94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ……………………………...………………....100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ………………………………………………….……………….103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ …. ………………… ...………………………………………….112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ………………… ...……………………………………..…..120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA …………………………………….....123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ………………………..…………....127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC………………………………………………………….....131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA…………………………...………………………….143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ………………………………..148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN …………………………………………….………………………...…….154
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ |
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) |
- PHÁT ÂM
- LÍ THUYẾT
- Cách đọc “s/ es”
/s/ | /iz/ | /z/ |
|
|
Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams |
2. Cách đọc “ed”
/id/ | /t/ | /d/ |
khi từ có tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/ Ex: wanted, needed |
|
|
là /id/
bất luận “ed” sau âm gì: aged,( có tuổi ) , blessed( thần thánh , sung sướng ,
crooked, ( cong , oằn ) dogged,( gan lì , lì lợm ) learned ( có học thức ), naked
( trần truồng ), ragged, ( rách rưới )
wicked. ( xấu xa , độc ác)
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital
/u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend
/æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
/iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store
- /ɜː/: bird, shirt, early
- Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so
/au/: now, sound, cow - /ʊə/: poor, sure, tour
/eə/: air, care, share - /ɪə/: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - /dʒ/: village, jam, generous
/g/: get, game, go - /θ/: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - /ð/: mother, w
THẦY CÔ TẢI NHÉ!