- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn hè toán 5 lên 6 có đáp án MỚI NHẤT LINK DRIVER được soạn dưới dạng file pdf gồm 9 trang. Các bạn xem và tải ôn hè toán 5 lên 6 có đáp án, bài tập ôn hè toán 5 lên 6, ôn hè toán 5 lên 6,...về ở dưới.
với số thập phân
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a)
247,06 316,492 201,4 78,55 37,14 82 345,6:72
b)
78,27 39,18 89,32 37,639 3,18 5,24 99,3472:32,68
Bài 2: Tính
a)
33,76 19,52 6,24
b)
27,09 258,91 25,4
c)
31,5 2,6 39,72
d)
128,4 73,2 : 2,4 18,32
e)
38,4 13,05:1,5 25,17
II. Toán tìm x
Bài 1: Tìm x
a)
x 9,44 18,36
f)
x :5,12 3,7
b)
x 5,2 1,9 3,8
g)
1,36 x 4,08 4,76
c)
7,9 x 2,5
h)
x 0,34 1,19 1,02
d)
x 2,7 8,7 4,9
i)
x 1,27 13,5:4,5
e)
52 x :78 3380
j)
x : 2 x x :3 x : 4 25
III. Toán tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh
a)
6 7 8 9 10
20 18 16 14 12
b)
1 13 25 97 109
...
10000 10000 10000 10000 10000
c)
4
2019 0,75
3
d)
1,27 2,77 4,27 5,77 7,27 8,77 10,27 11,77 13,27 1 4,77
e)
1 1 4 5 0,25 2
5 2
f)
2003 1999 2003 999
2004 999 1004
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
ÔN TẬP HÈ LỚP 5 LÊN LỚP 6
a)
60 26,75 13,25 f)
4,86 0,25 40
b)
38,25 18,25 21,64 11,64 9,93
g)
6,498 825,87 6,498 174,13
c)
45,28 52,17 15,28 12,17
h)
0,8 96 1,6 2
d)
72,69 18,47 8,47 22,69
i)
96,28 3,527 3,527 3,72
e)
64 23 37 23 23
f)
8 4 125 25
IV. Đổi đơn vị đo
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
a)
1
1
4
giờ = .......... giờ .......... phút 182 phút = ......... giờ ......... phút
2,5 giờ = .......... phút 1,5 giờ = .......... phút
6 ngày 8 giờ = .......... giờ 3 nằm rưỡi = .......... tháng
3
4
giờ = .......... phút 75 giây = .......... phút .......... giây
215 phút = .......... giờ .......... phút
2
1
5
giờ = .......... phút
b) 4 tấn 52 yến = .......... kg 35 kg 23g = .......... kg
2 tấn 135kg = .......... tấn 520g = .......... kg
21 tấn 6kg = .......... tấn 2kg 30g = .......... kg
45kg 23g = .......... kg 20kg 3g = .......... kg
72000 yến = .......... tấn 3206g = .......... kg .......... g
c) 60dm 3cm = .......... dm 14m 7cm = .......... m
315cm = .......... m 246cm = .......... m
3km 245m = .......... km 34dm = .......... m
386cm = .......... m 5km 34m = .......... km
197m = .......... km 3km 245m = .......... km
d)
2
3m 2
5dm
= ..........
2 m
2 2
42dm
.......... m 2
56dm
= ..........
2 m
2
17dm 2
23cm
= ..........
2
dm 2
23cm
= ..........
2
dm 2
4m 2
3dm
= ..........
2 m
2
2cm 2
5mm
= ..........
2
cm 2
37dm
= ..........
2 m
123,9ha
= ..........
2
km 2
36,9dm
= ..........
2 m
2
30000m .......... ha
2 2 95km .......... hm
e)
3 3 3 15dm 53cm ........... cm
3 3 3 52m 45dm .......... dm
3 3 7,54m .......... cm
3 3 3 78m 5dm .......... m
3 3 3 m .......... dm
4
1 3 3 dm .......... cm
4
3 3 4380cm .......... dm
3 3 78,9m .......... dm
V. Hình học
1. Diện tích tam giác, hình thang, hình tròn
Bài 1: Cho
ABC
có chiều cao
AH 25cm,
diện tích là
2
200cm .
Tính độ dài đáy BC?
Bài 2: Cho hình bên, biết
BM 8cm; MC 4cm;
diện tích
hình tam giác
2 ABM 41,6cm .
Tính diện tích hình tam
giác ABC.
Bài 3: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng
7
4
chiều cao. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m
thì diện tích của tam giác đó tăng thêm
2
30m .
Tính diện tích của hình tam giác đó.
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có diện tích
2
22,5m
và chiều cao 5m. Tính:
a) Tổng hai đáy của thửa ruộng.
b) Đáy lớn và đáy bé của thửa ruộng biết rằng tỉ số của chúng là
3
.
2
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 150m, đáy bé bằng
2
3
đáy lớn. Đáy bé hơn
chiều cao 15m. Trung bình cứ
2
100m
thu hoạch được 74,5kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc
thu hoạch được trên thửa ruộng đó?
Bài 6: Một mảnh vườn hình thang có độ dài đáy lớn 45m; đáy bé 35m và chiều cao bằng
2
5
tổng độ dài hai đáy. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 3m2
thu hoạch
được 9kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau?
Bài 7: Một thửa ruộng hình tứ giác ABCD có góc A
và D vuông. Biết
AB 60m, CD 80m,
DA 40m.
Người ta đắp một con đường theo cạnh
CD rộng bằng
1
5
cạnh DC. Hỏi diện tích thửa đất
còn lại là bao nhiêu, biết diện tích thửa đất lúc chưa
đắp đường là
2
2800m .
Bài 8: Một cái ao hình tròn có đường kính 18m. Tính diện tích của cái ao đó?
Bài 9: Hai ngày bạn An đi học bằng xe đạp, An nhận thấy cứ đạp được 15 vòng bánh xe
thì đi được đoạn đường dài 28,26m. Hỏi đường kính của bánh xe mà bạn An đang đi dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
với số thập phân
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a)
247,06 316,492 201,4 78,55 37,14 82 345,6:72
b)
78,27 39,18 89,32 37,639 3,18 5,24 99,3472:32,68
Bài 2: Tính
a)
33,76 19,52 6,24
b)
27,09 258,91 25,4
c)
31,5 2,6 39,72
d)
128,4 73,2 : 2,4 18,32
e)
38,4 13,05:1,5 25,17
II. Toán tìm x
Bài 1: Tìm x
a)
x 9,44 18,36
f)
x :5,12 3,7
b)
x 5,2 1,9 3,8
g)
1,36 x 4,08 4,76
c)
7,9 x 2,5
h)
x 0,34 1,19 1,02
d)
x 2,7 8,7 4,9
i)
x 1,27 13,5:4,5
e)
52 x :78 3380
j)
x : 2 x x :3 x : 4 25
III. Toán tính nhanh
Bài 1: Tính nhanh
a)
6 7 8 9 10
20 18 16 14 12
b)
1 13 25 97 109
...
10000 10000 10000 10000 10000
c)
4
2019 0,75
3
d)
1,27 2,77 4,27 5,77 7,27 8,77 10,27 11,77 13,27 1 4,77
e)
1 1 4 5 0,25 2
5 2
f)
2003 1999 2003 999
2004 999 1004
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện
ÔN TẬP HÈ LỚP 5 LÊN LỚP 6
a)
60 26,75 13,25 f)
4,86 0,25 40
b)
38,25 18,25 21,64 11,64 9,93
g)
6,498 825,87 6,498 174,13
c)
45,28 52,17 15,28 12,17
h)
0,8 96 1,6 2
d)
72,69 18,47 8,47 22,69
i)
96,28 3,527 3,527 3,72
e)
64 23 37 23 23
f)
8 4 125 25
IV. Đổi đơn vị đo
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
a)
1
1
4
giờ = .......... giờ .......... phút 182 phút = ......... giờ ......... phút
2,5 giờ = .......... phút 1,5 giờ = .......... phút
6 ngày 8 giờ = .......... giờ 3 nằm rưỡi = .......... tháng
3
4
giờ = .......... phút 75 giây = .......... phút .......... giây
215 phút = .......... giờ .......... phút
2
1
5
giờ = .......... phút
b) 4 tấn 52 yến = .......... kg 35 kg 23g = .......... kg
2 tấn 135kg = .......... tấn 520g = .......... kg
21 tấn 6kg = .......... tấn 2kg 30g = .......... kg
45kg 23g = .......... kg 20kg 3g = .......... kg
72000 yến = .......... tấn 3206g = .......... kg .......... g
c) 60dm 3cm = .......... dm 14m 7cm = .......... m
315cm = .......... m 246cm = .......... m
3km 245m = .......... km 34dm = .......... m
386cm = .......... m 5km 34m = .......... km
197m = .......... km 3km 245m = .......... km
d)
2
3m 2
5dm
= ..........
2 m
2 2
42dm
.......... m 2
56dm
= ..........
2 m
2
17dm 2
23cm
= ..........
2
dm 2
23cm
= ..........
2
dm 2
4m 2
3dm
= ..........
2 m
2
2cm 2
5mm
= ..........
2
cm 2
37dm
= ..........
2 m
123,9ha
= ..........
2
km 2
36,9dm
= ..........
2 m
2
30000m .......... ha
2 2 95km .......... hm
e)
3 3 3 15dm 53cm ........... cm
3 3 3 52m 45dm .......... dm
3 3 7,54m .......... cm
3 3 3 78m 5dm .......... m
3 3 3 m .......... dm
4
1 3 3 dm .......... cm
4
3 3 4380cm .......... dm
3 3 78,9m .......... dm
V. Hình học
1. Diện tích tam giác, hình thang, hình tròn
Bài 1: Cho
ABC
có chiều cao
AH 25cm,
diện tích là
2
200cm .
Tính độ dài đáy BC?
Bài 2: Cho hình bên, biết
BM 8cm; MC 4cm;
diện tích
hình tam giác
2 ABM 41,6cm .
Tính diện tích hình tam
giác ABC.
Bài 3: Một hình tam giác có cạnh đáy bằng
7
4
chiều cao. Nếu kéo dài cạnh đáy thêm 5m
thì diện tích của tam giác đó tăng thêm
2
30m .
Tính diện tích của hình tam giác đó.
Bài 4: Một thửa ruộng hình thang có diện tích
2
22,5m
và chiều cao 5m. Tính:
a) Tổng hai đáy của thửa ruộng.
b) Đáy lớn và đáy bé của thửa ruộng biết rằng tỉ số của chúng là
3
.
2
Bài 5: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 150m, đáy bé bằng
2
3
đáy lớn. Đáy bé hơn
chiều cao 15m. Trung bình cứ
2
100m
thu hoạch được 74,5kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc
thu hoạch được trên thửa ruộng đó?
Bài 6: Một mảnh vườn hình thang có độ dài đáy lớn 45m; đáy bé 35m và chiều cao bằng
2
5
tổng độ dài hai đáy. Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, trung bình cứ 3m2
thu hoạch
được 9kg rau. Hỏi trên cả mảnh vườn người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn rau?
Bài 7: Một thửa ruộng hình tứ giác ABCD có góc A
và D vuông. Biết
AB 60m, CD 80m,
DA 40m.
Người ta đắp một con đường theo cạnh
CD rộng bằng
1
5
cạnh DC. Hỏi diện tích thửa đất
còn lại là bao nhiêu, biết diện tích thửa đất lúc chưa
đắp đường là
2
2800m .
Bài 8: Một cái ao hình tròn có đường kính 18m. Tính diện tích của cái ao đó?
Bài 9: Hai ngày bạn An đi học bằng xe đạp, An nhận thấy cứ đạp được 15 vòng bánh xe
thì đi được đoạn đường dài 28,26m. Hỏi đường kính của bánh xe mà bạn An đang đi dài
bao nhiêu xăng-ti-mét?
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!