- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập các số trong phạm vi 1000 lớp 3 chân trời sáng tạo LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang. Các bạn xem và tải ôn tập các số trong phạm vi 1000 lớp 3 chân trời sáng tạo, bài tập toán ôn tập các số trong phạm vi 1000...về ở dưới.
TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số liền sau số 542 là:
A. 543 B. 541 C. 540 D. 544
b) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 562; 652; 625 C. 562; 625; 652
B. 652; 562; 625 D. 625; 562; 652
c) Giá trị của chữ số 9 trong 397 là:
A. 900 B. 9 C.90 D. 97
d) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
e) Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 2: Nối mỗi số dưới đây với cách đọc tương ứng
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 900
b. Số liền sau của 777 là 888
c. Số 335 gồm 3 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Bốn trăm ba mươi sáu Năm trăm mười chín
Chín trăm mười lăm Bảy trăm bốn mươi
sáu
Hai trăm
436
740
915 200 519
341 342 346
Phần II. Tự luận
Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau
Bài 2: Số
Số Trăm Chục Đơn vị Viết
425 4 2 5 425 = 400 + 20 + 5
870 870 = + +
406 406 = + +
590 590 = + +
777 777 = + +
Bài 3: Điền dấu >,<,=
111 222 555
?
?
?
?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ? ?
? ?
? ? ?
?
Viết số Đọc số
345
254
379
411
? ? ?
456 .....476
655 ..... 537
950 ..... 939
671 ..... 600 + 70 + 1
17 + 300 ..... 370
800 + 1 ..... 860 – 60
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345, 534, 453, 435, 354, 543
Bài 5: Ước lượng xem trong hình dưới đây có bao nhiêu viên kẹo sau đó đếm số viên kẹo
trong hình
Bài 6*: Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.
Bài 7*: Tính tích của số liền sau số 4 với số liền trước số bé nhất có hai chữ số.
ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 - TOÁN 3 SÁCH MỚI
link tải dưới bình luận
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TOÁN 3 – KẾT NỐI TRI THỨC
BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000
Phần I. Trắc nghiệm
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số liền sau số 542 là:
A. 543 B. 541 C. 540 D. 544
b) Các số 652; 562; 625; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 562; 652; 625 C. 562; 625; 652
B. 652; 562; 625 D. 625; 562; 652
c) Giá trị của chữ số 9 trong 397 là:
A. 900 B. 9 C.90 D. 97
d) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
e) Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là:
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Bài 2: Nối mỗi số dưới đây với cách đọc tương ứng
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là 900
b. Số liền sau của 777 là 888
c. Số 335 gồm 3 trăm, 3 chục và 5 đơn vị
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Bốn trăm ba mươi sáu Năm trăm mười chín
Chín trăm mười lăm Bảy trăm bốn mươi
sáu
Hai trăm
436
740
915 200 519
341 342 346
Phần II. Tự luận
Bài 1: Viết vào chỗ trống để hoàn thiện bảng sau
Bài 2: Số
Số Trăm Chục Đơn vị Viết
425 4 2 5 425 = 400 + 20 + 5
870 870 = + +
406 406 = + +
590 590 = + +
777 777 = + +
Bài 3: Điền dấu >,<,=
111 222 555
?
?
?
?
? ?
? ?
? ?
? ?
? ? ?
? ?
? ? ?
?
Viết số Đọc số
345
254
379
411
? ? ?
456 .....476
655 ..... 537
950 ..... 939
671 ..... 600 + 70 + 1
17 + 300 ..... 370
800 + 1 ..... 860 – 60
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 345, 534, 453, 435, 354, 543
Bài 5: Ước lượng xem trong hình dưới đây có bao nhiêu viên kẹo sau đó đếm số viên kẹo
trong hình
Bài 6*: Viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 4.
Bài 7*: Tính tích của số liền sau số 4 với số liền trước số bé nhất có hai chữ số.
ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000 - TOÁN 3 SÁCH MỚI
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT