- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
Tài liệu ôn tập hè toán 6 lên 7 CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file pdf gồm 389 trang. Các bạn xem và tải tài liệu ôn tập hè toán 6 lên 7 về ở dưới.
STT NỘI DUNG TN TL TRANG
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
A. SỐ TỰ NHIÊN
I. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1 Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 20 20 1
2 Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 20 20 4
3 Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng
các chữ số La Mã 20 20 7
4 Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc)
một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp 15 15 11
II. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
5 Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 20 20 15
6 Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên 15 15 18
7 Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán 15 15 20
8 Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 15 15 22
9 Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính lũy thừa
với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí 15 15 25
10 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện phép tính 15 15 27
11 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực tiễn các phép tính 10 10 30
III. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
12 Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 20 20 32
13 Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 20 20 34
14 Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư 20 20 37
15 Nhận biết được phân số tối giản. 20 20 39
16 Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 15 15 43
17 Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản 15 15 45
18
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện
được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung
lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
15 15 47
19
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng
hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp
chúng theo những quy tắc cho trước,...)
15 15 49
20 Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 10 10 52
B. SỐ NGUYÊN
I. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
21 Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số ngyên âm 20 20 54
22 Nhận biết được số đối của một số nguyên. 20 20 58
23 Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên 20 20 61
24 Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài 20 20 65
25 Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 20 20 69
26 So sánh được hai số nguyên cho trước. 20 20 73
II. Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
27 Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập
hợp các số nguyên 20 20 77
28 Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 15 15 79
29
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
15 15 82
30 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực tiễn các phép tính về số nguyên 15 15 84
31 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn 10 10 88
C. PHÂN SỐ
I. Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
32 Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm 20 20 91
33 Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai phân số 20 20 94
34 Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. 20 20 97
35 Nhận biết được số đối của một phân số. 20 20 100
36 Nhận biết được hỗn số dương. 20 20 103
37 So sánh được hai phân số cho trước. 20 20 107
II. Các phép tính với phân số
38 Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số 15 15 110
39
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
15 15 113
40 Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một
số biết giá trị phân số của số đó. 15 15 117
41
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí,...).
15 15 120
42 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 10 10 124
D. SỐ THẬP PHÂN
I. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
43 Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. (Hoặc:
2. Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.) 20 20 128
44 So sánh được hai số thập phân cho trước. 20 20 131
45 Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân 15 15 135
46
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối giữa
phép nhân và phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
(tính,tính nhẩm, tính nhanh, tính bằng cách hợp lý)
15 15 137
47 Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân 15 15 140
48 Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng 15 15 142
49 Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước 15 15 147
50 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) 15 15 150
51 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp) 10 10 154
CHỦ ĐỀ 2. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
E. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
I. Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
52 Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 15 15 157
53
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của:
tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình
vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai
đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau,
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
15 15 163
54 Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập 15 15 167
55 Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều 15 15 173
II. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
56 Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân 15 15 179
57 Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng
cụ học tập 15 15 186
58
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên
(ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng
đặc biệt nói trên,...)
15 15 192
59 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi
và diện tích hình tam giác đêu. hình vuông. hình lục giác đều. 15 15 197
F. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN
I. Hình có trục đối xứng
60 Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng 15 15 203
61 Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối
xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 15 15 210
II. Hình có tâm đối xứng
62 Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng 15 15 217
63 Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm
đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều) 15 15 223
III. Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên
64 Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ
thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 15 15 232
65 Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính
đối xứng 15 15 240
CHỦ ĐỀ 3. HÌNH HỌC PHẲNG
G. CÁC HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
I. Điểm, đường thẳng, tia
66
Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng,
điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
15 15 248
67 Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song 15 15 258
68 Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng 15 15 264
69 Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm 15 15 270
70 Nhận biết được khái niệm tia. 15 15 274
II. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
71 Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng 15 15 280
III. Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc.
72 Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập
đến góc lõm) 15 15 283
73 Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc bẹt,
góc tù) 15 15 289
74 Nhận biết được khái niệm số đo góc. 15 15 294
CHỦ ĐỀ 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
H. THU THẬP VÀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU
I. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
75 Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản 15 15 299
76
Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn
học khác
15 15 302
II. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
77 Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép 15 15 312
78 Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh,
biểu đồ dạng cột/ cột kép (column chart) 15 15 321
79 Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 15 15 332
K. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
I. Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê
80
Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với với những kiến
thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 và trong thực
tiễn( Ví dụ; Khí hậu, giá cả thị trường…)
15 15 340
81 Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép 15 15 349
82
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
15 15 359
L. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
I. Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản.
83 Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản. 15 15 370
84 Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 15 15 375
II. Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một
số mô hình xác suất đơn giản
85
L.II.85_ Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại
của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
15 15 381
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
A. SỐ TỰ NHIÊN
I. SỐ TỰ NHIÊN VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A.I.1.Nhận biết được tập hợp số tự nhiên.
Cấp độ: Nhận biết
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp 1; 2;3X có số phần tử là
A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 2: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là
A. ;x y . B. x . C. ;1x . D. 1; y .
Câu 3: Cho tập hợp , , ,M a b x y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M . B. y M . C. 1 M . D. b M .
Câu 4: Cho ;5; ;M a b c . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 .M B. .a M C. .d M D. .c M
Câu 5: Cho tập hợp 0;1; 2; ;A a b . Cách viết sai là
A. 0 A . B. 5 A . C. b A . D. c A .
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. 0;1; 2;3 .A B. 0;1; 2;3 .A C. 1; 2;3.A D. 0;1; 2;3 .A
Câu 7. Cho tập hợp 2; 4;6A và 1; 2; 3; 4; 5;6B . Chọn phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
A. 5 A . B. 3 A . C. 6 B . D. 1 A .
Câu 8: Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. 1; 2;3; 4;... . B.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
STT NỘI DUNG TN TL TRANG
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
A. SỐ TỰ NHIÊN
I. Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
1 Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên. 20 20 1
2 Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân. 20 20 4
3 Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng
các chữ số La Mã 20 20 7
4 Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc)
một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp 15 15 11
II. Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
5 Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 20 20 15
6 Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên 15 15 18
7 Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng trong tính toán 15 15 20
8 Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên 15 15 22
9 Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính lũy thừa
với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí 15 15 25
10 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực hiện phép tính 15 15 27
11 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với thực tiễn các phép tính 10 10 30
III. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
12 Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội 20 20 32
13 Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. 20 20 34
14 Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư 20 20 37
15 Nhận biết được phân số tối giản. 20 20 39
16 Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 15 15 43
17 Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành
tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản 15 15 45
18
Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện
được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung
lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
15 15 47
19
Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng
hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp
chúng theo những quy tắc cho trước,...)
15 15 49
20 Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề
thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) 10 10 52
B. SỐ NGUYÊN
I. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên
21 Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số ngyên âm 20 20 54
22 Nhận biết được số đối của một số nguyên. 20 20 58
23 Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên 20 20 61
24 Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài 20 20 65
25 Biểu diễn được số nguyên trên trục số. 20 20 69
26 So sánh được hai số nguyên cho trước. 20 20 73
II. Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên
27 Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập
hợp các số nguyên 20 20 77
28 Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 15 15 79
29
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phép nhân đối với
phép cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số nguyên trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
15 15 82
30 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với thực tiễn các phép tính về số nguyên 15 15 84
31 Giải quyết được những vấn đề thực tiễn 10 10 88
C. PHÂN SỐ
I. Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
32 Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm 20 20 91
33 Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai phân số 20 20 94
34 Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. 20 20 97
35 Nhận biết được số đối của một phân số. 20 20 100
36 Nhận biết được hỗn số dương. 20 20 103
37 So sánh được hai phân số cho trước. 20 20 107
II. Các phép tính với phân số
38 Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số 15 15 110
39
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý)
15 15 113
40 Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một
số biết giá trị phân số của số đó. 15 15 117
41
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí,...).
15 15 120
42 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 10 10 124
D. SỐ THẬP PHÂN
I. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
43 Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. (Hoặc:
2. Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.) 20 20 128
44 So sánh được hai số thập phân cho trước. 20 20 131
45 Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân 15 15 135
46
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối giữa
phép nhân và phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
(tính,tính nhẩm, tính nhanh, tính bằng cách hợp lý)
15 15 137
47 Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân 15 15 140
48 Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng 15 15 142
49 Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước 15 15 147
50 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) 15 15 150
51 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp) 10 10 154
CHỦ ĐỀ 2. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
E. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỄN
I. Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
52 Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều 15 15 157
53
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của:
tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình
vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai
đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau,
sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
15 15 163
54 Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập 15 15 167
55 Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều 15 15 173
II. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
56 Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của
hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân 15 15 179
57 Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng
cụ học tập 15 15 186
58
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên
(ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng
đặc biệt nói trên,...)
15 15 192
59 Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi
và diện tích hình tam giác đêu. hình vuông. hình lục giác đều. 15 15 197
F. TÍNH ĐỐI XỨNG CỦA HÌNH PHẲNG TRONG THẾ GIỚI TỰ NHIÊN
I. Hình có trục đối xứng
60 Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng 15 15 203
61 Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối
xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). 15 15 210
II. Hình có tâm đối xứng
62 Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng 15 15 217
63 Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm
đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều) 15 15 223
III. Vai trò của đối xứng trong thế giới tự nhiên
64 Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ
thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 15 15 232
65 Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính
đối xứng 15 15 240
CHỦ ĐỀ 3. HÌNH HỌC PHẲNG
G. CÁC HÌNH HÌNH HỌC CƠ BẢN
I. Điểm, đường thẳng, tia
66
Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng,
điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề
về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
15 15 248
67 Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song 15 15 258
68 Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng 15 15 264
69 Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm 15 15 270
70 Nhận biết được khái niệm tia. 15 15 274
II. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
71 Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng 15 15 280
III. Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc.
72 Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập
đến góc lõm) 15 15 283
73 Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc bẹt,
góc tù) 15 15 289
74 Nhận biết được khái niệm số đo góc. 15 15 294
CHỦ ĐỀ 4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
H. THU THẬP VÀ TỔ CHỨC DỮ LIỆU
I. Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
75 Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản 15 15 299
76
Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn
học khác
15 15 302
II. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ
77 Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/ cột kép 15 15 312
78 Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh,
biểu đồ dạng cột/ cột kép (column chart) 15 15 321
79 Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 15 15 332
K. PHÂN TÍCH VÀ XỬ LÍ DỮ LIỆU
I. Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê
80
Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với với những kiến
thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 và trong thực
tiễn( Ví dụ; Khí hậu, giá cả thị trường…)
15 15 340
81 Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
số liệu thu được ở dạng bảng thống kê, biểu đồ tranh, cột, cột kép 15 15 349
82
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu
thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
15 15 359
L. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
I. Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản.
83 Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm
đơn giản. 15 15 370
84 Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 15 15 375
II. Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một
số mô hình xác suất đơn giản
85
L.II.85_ Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại
của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
15 15 381
CHỦ ĐỀ 1. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
A. SỐ TỰ NHIÊN
I. SỐ TỰ NHIÊN VÀ TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
A.I.1.Nhận biết được tập hợp số tự nhiên.
Cấp độ: Nhận biết
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập hợp 1; 2;3X có số phần tử là
A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 2: Trong các tập hợp sau đây, tập hợp có một phần tử là
A. ;x y . B. x . C. ;1x . D. 1; y .
Câu 3: Cho tập hợp , , ,M a b x y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a M . B. y M . C. 1 M . D. b M .
Câu 4: Cho ;5; ;M a b c . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 5 .M B. .a M C. .d M D. .c M
Câu 5: Cho tập hợp 0;1; 2; ;A a b . Cách viết sai là
A. 0 A . B. 5 A . C. b A . D. c A .
Câu 6: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. 0;1; 2;3 .A B. 0;1; 2;3 .A C. 1; 2;3.A D. 0;1; 2;3 .A
Câu 7. Cho tập hợp 2; 4;6A và 1; 2; 3; 4; 5;6B . Chọn phương án đúng trong các phương án
dưới đây:
A. 5 A . B. 3 A . C. 6 B . D. 1 A .
Câu 8: Biết là tập hợp số tự nhiên. Cách viết đúng là
A. 1; 2;3; 4;... . B.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT