- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập hè toán tiếng việt lớp 4 lên 5 LINK DRIVER MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 70 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ÔN TẬP HÈ TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚP 4 LÊN 5
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1.Viết các số tự nhiên sau:
a. Ba trăm mười sáu nghìn bốn trăm lẻ
hai:………………………………………..
b. Một triệu sáu trăm lẻ năm nghìn chín trăm tám
mươi:…………………………..
c. a nghìn b chục
:………………………………………………………………….
Bài 2 Đọc các số tự nhiên sau:
200321
1002405
20020
Bài 3: Phân tích số tự nhiên sau: 1234; 56827; 262056; 98345 thành:
a. Các nghìn, trăm, chục, đơn vị:
b. Các trăm và đơn vị
c. Các chục và đơn vị
Bài 4: Số tự nhiên X gồm mấy chữ số
X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn:
X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn:
X đứng liền sau một số có ba chữ số:
X đứng liền trước một số có ba chữ số:
Bài 5: Tìm X là số bé nhất thỏa mãn:
X ở giữa 5 và 15:
X lớn hơn 193:
X bé hơn 126:
Bài 6: Cho 3 chữ số 3, 5, 6. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ ba chữ số
trên.
Bài 7: Cho 4 chữ số 2, 5, 0, 6 . Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau
từ ba chữ số trên.
Bài 8:Tìm chữ số a biết:
a. < 45671:
b. > 278569:
Bài 9: Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích?
a) Xoá bỏ chữ số 0:
b) Viết thêm chữ số 1 vào sau số đó:
c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau:
Bài 10 : Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 4 vào bên trái
số đó ta được số mới gấp 9 lần số phải tìm. (Giải bằng hai cách)
Bài 11:Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu ta xóa đi chữ số tận cùng bên trái của
số đó thì ta được số mới bằng số phải tìm. Cho biết chữ số bị xóa là chữ số 2.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN TẬP HÈ TOÁN – TIẾNG VIỆT LỚP 4 LÊN 5
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1.Viết các số tự nhiên sau:
a. Ba trăm mười sáu nghìn bốn trăm lẻ
hai:………………………………………..
b. Một triệu sáu trăm lẻ năm nghìn chín trăm tám
mươi:…………………………..
c. a nghìn b chục
:………………………………………………………………….
Bài 2 Đọc các số tự nhiên sau:
200321
1002405
20020
Bài 3: Phân tích số tự nhiên sau: 1234; 56827; 262056; 98345 thành:
a. Các nghìn, trăm, chục, đơn vị:
b. Các trăm và đơn vị
c. Các chục và đơn vị
Bài 4: Số tự nhiên X gồm mấy chữ số
X có chữ số hàng cao nhất thuộc hàng nghìn:
X có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn:
X đứng liền sau một số có ba chữ số:
X đứng liền trước một số có ba chữ số:
Bài 5: Tìm X là số bé nhất thỏa mãn:
X ở giữa 5 và 15:
X lớn hơn 193:
X bé hơn 126:
Bài 6: Cho 3 chữ số 3, 5, 6. Hãy lập tất cả các số có hai chữ số từ ba chữ số
trên.
Bài 7: Cho 4 chữ số 2, 5, 0, 6 . Hãy lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau
từ ba chữ số trên.
Bài 8:Tìm chữ số a biết:
a. < 45671:
b. > 278569:
Bài 9: Cho số 1960. Số này sẽ thay đổi như thế nào? Hãy giải thích?
a) Xoá bỏ chữ số 0:
b) Viết thêm chữ số 1 vào sau số đó:
c) Đổi chỗ hai chữ số 9 và 6 cho nhau:
Bài 10 : Tìm một số có hai chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 4 vào bên trái
số đó ta được số mới gấp 9 lần số phải tìm. (Giải bằng hai cách)
Bài 11:Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu ta xóa đi chữ số tận cùng bên trái của
số đó thì ta được số mới bằng số phải tìm. Cho biết chữ số bị xóa là chữ số 2.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!