Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,944
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 global success CẢ NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word gồm 48 trang. Các bạn xem và tải ôn tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 global success về ở dưới.
UNIT 1. MY NEW SCHOOL

T LANGUAGE FOCUS T

Grammar
S Present simple tense

S Adverbs of frequency

S Action verbs

I. PRESENT SIMPLE TENSE (Thì hiện tại đơn)

1. Form (cấu trúc)

a. Động từ To Be (am, is, are)



(+) KHẲNG ĐỊNH
I + am …
She/He/It + is …
You/We/They + are …
Ex: I am a pupil. Tớ là học sinh. She is a teacher. Cô ấy là giáo viên.

(+) PHỦ ĐỊNH
is not = isn ’t
are not = aren ’t
I + am not …
She/He/It + is not …
You/We/They + are not …
Ex: She is not a student. Cô ấy không phải là sinh viên.

They are not doctors. Họ không phải là các bác sĩ.




(+) NGHI VẤN
Am I …?
- Yes, you are.
- No, you aren’t.
Are you ...?
- Yes, I am. Hoặc Yes, we are.
- No, I’m not. Hoặc No, we aren’t.
Are + we/they ...?
- Yes, we/they + are.
- No, we/they + aren’t.
Is + he/she/it …?
- Yes, he/she/it + is.
- No, he/she/is + isn’t.
Ex: Are you a teacher? Bạn có phải là giáo viên không?

Is she happy? Cô ấy có hạnh phúc không?



b. Động từ thường (To Verb)

(+) KHẲNG ĐỊNHI/You/We/They + V1.0 …
She/He/It + V1.s/es …
Ex: I live in Hanoi. Tôi sống ở Hà Nội.

She works in the office. Cô ấy làm việc tại văn phòng.

(-) PHỦ ĐỊNHI/You/We/They + do not + V0 …
She/He/It + does not + V0 …
Ex: I don't have my own house. Tôi không có nhà riêng.

She doesn't go to school on Saturdays. Cô ấy không đi học vào thứ Bảy.

Chú ý: do not = don't does not = doesn't



(+) NGHI VẤN
Do I + V0?
- Yes, you do.
- No, you don’t.
Do you + V0?
- Yes, I do. Hoặc Yes, we do.
- No, I don’t. Hoặc No, we don’t.
Do we/they + V0?
- Yes, we/they + do.
- No, we/they + don’t.
Does he/she/it + V0?
- Yes, he/she/it + does.
- No, he/she/is + doesn’t.
Ex: Do you teach English? Bạn dạy tiếng Anh phải không?

Yes, I do./ No, I don't. Đúng vậy./Không, tôi không.

Does she watch TV in the evening? Cô ấy xem TV buổi tối phải không?

Yes, she does./No, she doesn’t. Đúng vậy./Không, cô ấy không xem.





2. Usage (cách sử dụng)

ü Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả một thói quen hằng ngày.

Ex: They drive to the office every day. Hằng ngày họ lái xe đi làm.

She often has bread and eggs for breakfast. Cô ấy thường ăn sáng với bánh mì và trứng.

ü Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lí hoặc một sự thật hiển nhiên.

Ex:
The sun rises in the East. Mặt trời mọc ở phía Đông.

We have two children. Chúng tôi có hai đứa con.

3. Cách thêm đuôi "s/es" sau động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (he, she, it)

Thông thường thêm "s".work à works
like à likes
Những động từ tận cùng là "o, s, z, ch, x, sh" them “es”.dress à dresses; go à goes
Những động từ tận cùng là "nguyên âm (u, e, o, a, i) + y" ta giữ nguyên "y + s".play à plays
say à says
Những động từ tận cùng là "phụ âm + y", ta chuyển y thành "i + es".study à studies
supply à supplies
4. Cách phát âm đuôi “s/es”

* Phát âm /iz/


Nếu từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/ thì ta phát âm là /ɪz/

Thường có tận cùng sau khi ghép là các chữ cái shes, ces, ses, zes, ges, ches, xes …

STT​
GHÉP ÂM​
VÍ DỤ​
PHÁT ÂM​
1​
siz
1. misses
2. buses
3. foxes, boxes
4. places
ˈmɪsɪz
ˈbʌsɪz
ˈfɒksɪz, ˈbɒksɪz
ˈpleɪsɪz
2​
ziz
1. buzzes
2. roses
ˈbʌzɪz
ˈrəʊzɪz
3​
ʃɪz
pushes, rushesˈpʊʃɪz, ˈrʌʃɪz
4​
ʧɪz
teaches, watchesˈtiːʧɪz, ˈwɒʧɪz
5​
ʒɪz
rouges, garagesˈruːʒɪz, ˈgærɑːʒɪz
6​
ʤɪz
languages, lungesˈlæŋgwɪʤɪz, ˈlʌnʤɪz
Hoặc mẹo nhớ:

1-sesadvises, crosses, discusses, dresses, expresses, guesses, passes
2-chesmatches, teaches, watches, touches, catches
3-xesboxes, foxes, fixes, relaxes
4-shespushes, washes, wishes, brushes
5-zesbuzzes, recognizes, breezes
6-cesintroduces, places, reduces, dances, produces, replaces
7-geschanges, exchanges, encourages, orphanages
* Phát âm /s/

Nếu động từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh (âm gió) : / θ/, /p/, /k/, /f/, /t/ thì phát âm là /s/

Thường có tận cùng sau khi ghép là các chữ cái ths, ps, pes, ks, fs, fes, ghs, ts, tes…..

STT​
GHÉP ÂM​
VÍ DỤ​
PHÁT ÂM​
1​
θs
worths, monthswɜːθs, mʌnθs
2​
ps
stops
hopes
stɒps
həʊps
3​
ks
books
makes
comics
bʊks
meɪks
ˈkɒmɪks
4​
fs
roofs
safes
laughs
photographs
ruːfs
seɪfs
lɑːfs
ˈfəʊtəgrɑːfs
5​
ts
gets
hates
gɛts
heɪts
Hoặc mẹo nhớ:

1-thsmonths, baths
2-ps
-pes
stop, grips, sleeps, pops, swaps, drops
hope, ropes
3-ks
-kes
cooks, walks, ticks, talks, thanks, thinks, picks, parks, knocks
makes, bakes, takes, likes, lakes, wakes
4-fs
-fes
-phs
-ghs*
roof, surfs
safes,
photographs,
laughs, coughs
5-ts
-tes
gets, sets, puts, waits, wants, visits, repeats, rents, plants, paints
hates, donates, writes, notes, relates, creates, completes, gates
ghs* đôi lúc không phát âm âm s mà là z: weighs

* Phát âm /z/

Nếu động từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại thì ta phát âm là /z/

STT​
GHÉP ÂM​
VÍ DỤ​
PHÁT ÂM​
1​
i:z
sees agreessiːz əˈgriːz
2​
ɑːz
bars starsbɑːz stɑːz
3​
ɔːz
doors lawsdɔːz lɔːz
4​
uːz
shoes brewsʃuːz bruːz
5​
ɜːz
furs fɜːz
6​
iz
studies worriesˈstʌdiz ˈwʌriz
7​
ʊəz
spoors toursspʊəz tʊəz
8​
eəz
wears chairsweəz ʧeəz
9​
ɪəz
areas earsˈeərɪəz ɪəz
10​
ɔɪz
boys toysbɔɪz tɔɪz
11​
eɪz
pays dayspeɪz deɪz
12​
aɪz
tries fliestraɪz flaɪz
13​
əʊz
toes showstəʊz ʃəʊz
14​
aʊz
bows cowsbaʊz kaʊz
Bảng ví dụ phần nguyên âm cuối của từ.


STT​
GHÉP ÂM​
VÍ DỤ​
PHÁT ÂM​
1​
bz
jobs cobsʤɒbz kɒbz
2​
mz
comes sumskʌmz sʌmz
3​
vz
loves liveslʌvz lɪvz
4​
ðz
bathes clothesbeɪðz kləʊðz
5​
nz
runs mainsrʌnz meɪnz
6​
ŋz
sings hangssɪŋz hæŋz
7​
dz
beds ridesbɛdz raɪdz
8​
lz
tells feelstɛlz fiːlz
9​
ɡz
logs tagslɒɡz tæɡz
Bảng ví dụ phần phụ âm hữu thanh của từ.​

II. ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ chỉ tần suất)

100%​
Always​
Luôn luôn
She always goes to the night club to dance.
Cô ấy luôn luôn đến câu lạc bộ đêm để khiêu vũ.
90%​
Usually​
Thường xuyên
They usually quarrel.
Họ thường cãi nhau.
80%​
Normally​
Thường
I normally go to the gym.
Tôi thường đi đến phòng tập thể dục.
70%​
Often​
Thường, hay
They often go out for dinner.
Họ hay ra ngoài ăn tối.
50%​
Sometimes​
Thỉnh thoảng
I sometimes go with my husband.
Tôi thỉnh thoảng đi cùng chồng.
30%​
Occasionally​
Đôi khi
I occasionally eat junk food.
Tôi đôi khi ăn đồ ăn vặt.
10%​
Seldom​
Hiếm khi
I seldom read the newspaper.
Tôi hiếm khi đọc báo.
5%​
Hardly ever​
Hầu như không
I hardly ever go to the cinema.
Tôi hầu như không đi xem phim.
0%​
Never​
Không bao giờ
I never drink alcohol. I don’t like it.
Tôi không bao giờ uống rượu. Tôi không thích nó.
+ Trạng từ chỉ tần suất để diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động nào đó.

• Trạng từ tần suất thường đứng trước động từ thường.

Ex: I always arrive in time. Tôi luôn luôn đến đúng giờ.

She usually gets up late. Cô ấy thường xuyên dậy muộn.

My father often watches the news. Bố tôi hay xem bản tin.

• Trạng từ tần suất đứng sau động từ to be.

Ex:
She isn't usually late for school. Cô ấy không thường xuyên đi học muộn.

Tim is never late for work. Tim không bao giờ đi làm muộn.

+ Câu hỏi dùng đê hỏi tân suất của một hành động.

How often + do/ does + S + V?

Ex: How often do you visit your grandfather?

Bạn có thường xuyên đến thăm ông mình không?

I visit my grandfather twice a year. Tôi đến thăm ông hai lần mỗi năm.

How often do they go swimming? Họ thường đi bơi bao lâu một lấn?

They go swimming every day. Họ đi bơi mỗi ngày.

III. ACTION VERBS: STUDY, HAVE, DO, PLAY, GO

STUDY
Đứng trước các danh từ chỉ môn học.study English
study Maths
HAVE
Diễn đạt sự sở hữu.
Kết hợp với danh từ chỉ bữa ăn, đồ ăn, đồ uống.
have a house
have a dinner
DO
Kết hợp với các danh từ chỉ hoạt động giải trí, các môn thể thao trong nhà, thường mang tính cá nhân và không mang tính thi đấu.do ballet
do karate
PLAY
Kết hợp với danh từ chỉ các môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu, quả cầu.play badminton
play tennis
GO
Thường đi với cấu trúc Ving mang tên một môn thể thao hay hoạt động giải trí nào đó.go swimming
go fishing
1734760635176.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--NGỮ PHÁP E6 GS full.docx
    240.1 KB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 chương trình mới tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 kì 1 tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 6 kì 2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success học kì 2 tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 6 global success pdf tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6 tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 6 có đáp an trọng tâm ngữ pháp tiếng anh lớp 6 pdf
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top