- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn tập toán lớp 5 thi vào lớp 6 CUỐI NĂM MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :
A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :
A
A. 4 cm2
B. 5 cm2
C. 6 cm2 3cm
D. 7 cm2
B 4cm C
2/Đặt tính rồi tính.
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
……………………………………………………………………
3. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………….................. Lớp :5 | KIỂM TRA HÈ |
ĐỀ THI 1
1/.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
b/Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 5,0008 B. 5,008 C. 5,08 D. 5,8
c/Tìm số thích hợp để viết vào chỗ chấm để : 7kg 5g = .... kg
A. 7,5 B. 7,05 C. 7,005 D. 750
d/ Một lớp học có 25 học sinh , trong đó có 12 học sinh nữ .Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp học đó ?
A. 48 % B. 32 % C. 40 % D. 60 %
e/ Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :
A. 113,04 B. 11,304 C. 1130,4 D. 11304
g/Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :
A
A. 4 cm2
B. 5 cm2
C. 6 cm2 3cm
D. 7 cm2
B 4cm C
2/Đặt tính rồi tính.
a) 658,3 + 96,28 b) 93,813 - 46,47 c) 37,2 x 1,2 d) 52 : 1,6
……………………………………………………………………
3. Một ca nô đi từ A đến B với vận tốc 12km/giờ. Ca nô khởi hành lúc 7 giờ 30 phút đến B lúc 11 giờ 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………