- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn thi vào 10 tiếng anh Nguyễn Thị Chi FILE WORD NĂM 2022-2023 được soạn dưới dạng file word gồm 4 file trang. Các bạn xem và tải ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi về ở dưới.
YOPO.VN( SƯU TẦM )
MỤC LỤC
Yopo.vn
để diễn tả những hành động sự việc thường xuyên diễn ra, các thói quen, sở thích.
Our teacher usually gives US quizzes to do in the English lessons.
để diễn tả các chân lí, các sự thật hiển nhiên.
The moon moves round the earth, and the earth moves round the sun.
để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai dùng trong mệnh đề phụ chỉ điều kiện hoặc thời gian.
If you don't hurry, we will be late.
The speaker will start his speech when everyone arrives.
* Các trạng từ chỉ tần xuất thường hay sử dụng với thời hiện tại đơn bao gồm: always, usually, often, sometimes, rarely/seldom, never.
Thời hiện tại tiếp diễn (The present continuous) Thời hiện tại tiếp diễn được sử dụng:
để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.
My mum is cooking dinner in the kitchen.
để diễn tả những hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.
They are building a bridge over the river near my house.
để diễn đạt sự phàn nàn, không hài lòng, hoặc phóng đại, thường đi với always/ all the time.
He is always coming to school late.
* Các trạng từ/ cụm từ thường dùng với thời hiện tại tiếp'diễn là: now, at the moment, at present, right now,…
Thời hiện tại hoàn thành (The present perfect)
Thời hiện tại hoàn thành được sử dụng:
để diễn tả những hành động, sự việc có liên quan tới hiện tại, hoặc còn kết quả ở hiện tại (thường sử dụng với already, just, yet, ever,...).
We have already finished our project.
để diễn tả một hành động, sự việc đã kéo dài được một thời gian, và vẫn còn tiếp diễn (thường sử dụng với for và since).
I have studied at this school for two years.
We have been friends since we were ten years old.
Thời quá khứ đơn (The past simple) Thời quá khứ đơn được sử dụng:
để diễn tả những hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ (thường là với thời gian được xác định).
In June 2007, Steve Jobs introduced the first Iphone to the public.
để diễn tả những thói quen, hành động thường xuyên diên ra trong quá khứ.
Last year, I usually went to school by bus.
I used to play marbles when I was small, but I haven't played for years.
Thời quá khứ tiếp diễn (The past continuous) -
Thời quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
When I got up this morning, it was raining.
Thời quá khứ hoàn thành (The past perfect)
Thời quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ hay trước một hành động quá khứ khác.
When I got to the bus stop, my bus had already left.
để diển đạt những hành động, sự việc sê xảy ra trong tương lai.
We will take our final exams next month.
để diễn đạt một dự đoán về tương lai.
bản rời demo
full
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN THI VÀO LỚP 10
NĂM HỌC 2022 – 2023
NĂM HỌC 2022 – 2023
YOPO.VN( SƯU TẦM )
MỤC LỤC
Yopo.vn
PHẦN A – ÔN LUYỆN KIẾN THỨC CƠ BẢN | 5 |
PHẦN B – CÁC ĐỀ LUYỆN THAM KHẢO | 18 |
Practice test 1 | 18 |
Practice test 2 | 24 |
Practice test 3 | 29 |
Practice test 4 | 34 |
Practice test 5 | 39 |
Practice test 6 | 44 |
Practice test 7 | 49 |
Practice test 8 | 54 |
Practice test 9 | 59 |
Practice test 10 | 65 |
Practice test 11 | 71 |
Practice test 12 | 76 |
Practice test 13 | 81 |
Practice test 14 | 86 |
Practice test 15 | 91 |
Practice test 16 | 96 |
Practice test 17 | 101 |
Practice test 18 | 106 |
Practice test 19 | 111 |
Practice test 20 | 116 |
Practice test 21 | 121 |
Practice test 22 | 126 |
Practice test 23 | 131 |
Practice test 24 | 136 |
Practice test 25 | 141 |
Practice test 26 | 146 |
Practice test 27 | 151 |
Practice test 28 | 156 |
Practice test 29 | 161 |
Practice test 30 | 166 |
PHẦN C – MỘT SỐ ĐỀ THI CHÍNH THỨC 2021 | |
1. BÌNH DƢƠNG | 172 |
2. QUẢNG NINH | 177 |
3. VĨNH LONG | 180 |
4. KHÁNH HÒA | 184 |
5. AN GIANG | 188 |
6. BẾN TRE | 191 |
7. ĐỒNG NAI | 194 |
8. HÀ NỘI | 198 |
9. BẮC GIANG | 202 |
10. HẢI DƢƠNG | 206 |
11. THANH HÓA | 211 |
12. HẢI PHÒNG | 215 |
13. BẮK KẠN | 219 |
14. BẠC LIÊU | 223 |
15. BÌNH ĐỊNH | 228 |
16. BÌNH THUẬN | 228 |
17. CÀ MAU | 231 |
18. CẦN THƠ | 238 |
19. ĐẮK LẮK | 242 |
20. TP. HỒ CHÍ MINH (2020) | 247 |
PHẦN | ÔN LUYỆN KIẾN THỨC101 NGỮ PHÁP CƠ BẢN |
A |
THỜI CỦA ĐÔNG TỪ
Thời hiện tại đơn (The present simple) Thời hiện tại đơn được sử dụng:để diễn tả những hành động sự việc thường xuyên diễn ra, các thói quen, sở thích.
Our teacher usually gives US quizzes to do in the English lessons.
để diễn tả các chân lí, các sự thật hiển nhiên.
The moon moves round the earth, and the earth moves round the sun.
để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai dùng trong mệnh đề phụ chỉ điều kiện hoặc thời gian.
If you don't hurry, we will be late.
The speaker will start his speech when everyone arrives.
* Các trạng từ chỉ tần xuất thường hay sử dụng với thời hiện tại đơn bao gồm: always, usually, often, sometimes, rarely/seldom, never.
Thời hiện tại tiếp diễn (The present continuous) Thời hiện tại tiếp diễn được sử dụng:
để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.
My mum is cooking dinner in the kitchen.
để diễn tả những hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.
They are building a bridge over the river near my house.
để diễn đạt sự phàn nàn, không hài lòng, hoặc phóng đại, thường đi với always/ all the time.
He is always coming to school late.
* Các trạng từ/ cụm từ thường dùng với thời hiện tại tiếp'diễn là: now, at the moment, at present, right now,…
Thời hiện tại hoàn thành (The present perfect)
Thời hiện tại hoàn thành được sử dụng:
để diễn tả những hành động, sự việc có liên quan tới hiện tại, hoặc còn kết quả ở hiện tại (thường sử dụng với already, just, yet, ever,...).
We have already finished our project.
để diễn tả một hành động, sự việc đã kéo dài được một thời gian, và vẫn còn tiếp diễn (thường sử dụng với for và since).
I have studied at this school for two years.
We have been friends since we were ten years old.
Thời quá khứ đơn (The past simple) Thời quá khứ đơn được sử dụng:
để diễn tả những hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ (thường là với thời gian được xác định).
In June 2007, Steve Jobs introduced the first Iphone to the public.
để diễn tả những thói quen, hành động thường xuyên diên ra trong quá khứ.
Last year, I usually went to school by bus.
Used to
Used to được sử dụng để diễn tả những thói quen, trạng thái trong quá khứ, đặc biệt để thể hiện sự đói lập với hiện tại.I used to play marbles when I was small, but I haven't played for years.
Thời quá khứ tiếp diễn (The past continuous) -
Thời quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
When I got up this morning, it was raining.
Thời quá khứ hoàn thành (The past perfect)
Thời quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ hay trước một hành động quá khứ khác.
When I got to the bus stop, my bus had already left.
Thời tƣơng lai đơn (The future simple)
Thời tương lai đơn được sử dụng:để diển đạt những hành động, sự việc sê xảy ra trong tương lai.
We will take our final exams next month.
để diễn đạt một dự đoán về tương lai.
bản rời demo
full
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối: