yopoteam

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
29/1/21
Bài viết
287
Điểm
18
tác giả
TÀI LIỆU ,Sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên được soạn dưới dạng file word gồm 143 trang. Các bạn xem và tải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên về ở dưới.

1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh:


Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau đây:








Ví dụ:










1.1 Subject (chủ ngữ):

Chủ ngữ là chủ thể của hành động trong câu, thường đứng trước động từ (verb). Chủ ngữ
thường là một danh từ (noun) hoặc một ngữ danh từ (noun phrase - một nhóm từ kết thúc
bằng một danh từ, trong trường hợp này ngữ danh từ không được bắt đầu bằng một giới
từ). Chủ ngữ thường đứng ở đầu câu và quyết định việc chia động từ.

Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh đều có chủ ngữ (Trong câu mệnh lệnh, chủ ngữ được
ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ: “Don't move!” = Đứng im!).

Milk is delicious. (một danh từ)
That new, red car is mine. (một ngữ danh từ)

Đôi khi câu không có chủ ngữ thật sự, trong trường hợp đó, It hoặc There đóng vai trò
chủ ngữ giả.

It is a nice day today.
There is a fire in that building.
There were many students in the room.
It is the fact that the earth goes around the sun.

1.2 Verb (động từ):

Giaoandethitienganh.info





Động từ là từ chỉ hành động hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu đều phải có động từ.
Nó có thể là một từ đơn hoặc một ngữ động từ. Ngữ động từ (verb phrase) là một nhóm
từ gồm một hoặc nhiều trợ động từ (auxiliary) và một động từ chính.

I love you. (chỉ hành động)
Chilli is hot. (chỉ trạng thái)
I have seen the movie three times before. (auxiliary: have; main verb: seen)
I am going to Sai Gon tomorrow. (auxiliary: am; main verb: going)

1.3 Complement (vị ngữ):

Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ đối tượng tác động của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ,
vị ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt đầu bằng giới từ, tuy nhiên vị ngữ
thường đứng sau động từ. Không phải câu nào cũng có complement. Vị ngữ trả lời cho
câu hỏi What? hoặc Whom?

John bought a car yesterday. (What did John buy?)
Jill wants to drink some water. (What does he want to drink?)
She saw John at the movie last night. (Whom did she see at the movie?)

1.4 Modifier (trạng từ):

Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Không
phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase),
phó từ (adverb) hoặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?,
Where? hoặc How? Một cụm giới từ là một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc
bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table,...). Nếu có nhiều trạng từ trong câu
thì trạng từ chỉ thời gian thường đi sau cùng.

John bought a book at the bookstore. (Where did John buy a book?)
She saw John at the movie last night. (Where did she see John? When did she see
him?)
She drives very fast. (How does she drive?)

Chú ý rằng trạng từ thường đi sau vị ngữ nhưng không nhất thiết. Tuy nhiên trạng từ là
cụm giới từ không được nằm giữa động từ và vị ngữ.

She drove on the street her new car. (Sai)
She drove her new car on the street. (Đúng)

2. Noun phrase (ngữ danh từ)

2.1 Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non-count noun):









WITH COUNTABLE NOUNWITH UNCOUNTABLE NOUN
a(n), the, some, anythe, some, any
this, that, these, thosethis, that
none, one, two, three,...None
many
a lot of
a [large / great] number of
(a) few
fewer... than
more....than
much (thường dùng trong câu phủ định, câu
hỏi)
a lot of
a large amount of
(a) little
less....than
more....than
· Danh từ đếm được: Là danh từ có thể dùng được với số đếm, do đó nó có 2 hình thái
số ít và số nhiều. Nó dùng được với a hay với the. VD: one book, two books, ...

· Danh từ không đếm được: Không dùng được với số đếm, do đó nó không có hình thái
số ít, số nhiều. Nó không thể dùng được với a, còn the chỉ trong một số trường hợp đặc
biệt. VD: milk (sữa). Bạn không thể nói "one milk", "two milks" ... (Một số vật chất
không đếm được có thể được chứa trong các bình đựng, bao bì... đếm được. VD: one
glass of milk - một cốc sữa).

· Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt. VD: person - people; child -
children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ...

· Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và
không có "a":
an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.

· Một số các danh từ không đếm được như food, meat, money, sand, water ... đôi khi
được dùng như các danh từ số nhiều để chỉ các dạng, loại khác nhau của vật liệu đó.

This is one of the foods that my doctor wants me to eat.

· Danh từ "time" nếu dùng với nghĩa là "thời gian" là không đếm được nhưng khi dùng
với nghĩa là "thời đại" hay "số lần" là danh từ đếm được.

You have spent too much time on that homework. (thời gian, không đếm được)
I have seen that movie three times before. (số lần, đếm được)

Bảng sau là các định ngữ dùng được với các danh từ đếm được và không đếm được.

















Một số từ không đếm được nên biết:


sand money information physics







food






news






air






mathematics

meat

measles (bệnh sởi)

mumps (bệnh quai bị) politics

water

soap

economics

homework


Note: advertising là danh từ không đếm được nhưng advertisement là danh từ đếm được,
chỉ một quảng cáo cụ thể nào đó.

There are too many advertisements during TV shows.

2.2 Cách dùng quán từ không xác định "a" và "an"

Dùng a hoặc an trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được
dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

A ball is round. (nghĩa chung, khái quát, chỉ tất cả các quả bóng)
I saw a boy in the street. (chúng ta không biết cậu bé nào, chưa được đề cập trước
đó)

2.2.1 Dùng “an” với:

Quán từ an được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không
phải trong cách viết). Bao gồm:

· Các từ bắt đầu bằng các nguyên âm a, e, i, o: an aircraft, an empty glass, an object
· Một số từ bắt đầu bằng u, y: an uncle, an umbrella
· Một số từ bắt đầu bằng h câm: an heir, haft an hour
· Các từ mở đầu bằng một chữ viết tắt: an S.O.S/ an M.P

2.2.2 Dùng “a” với:

Dùng a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một
số trường hợp bắt đầu bằng u, y, h. VD: a house, a university, a home party, a heavy load,
a uniform, a union, a year income,...

· Đứng trước một danh từ mở đầu bằng "uni..." phải dùng "a" (a university/ a uniform/
universal/ union) (Europe, eulogy (lời ca ngợi), euphemism (lối nói trại), eucalyptus (cây
khuynh diệp)
· Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/a great deal of/a couple/a
dozen.
· Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred
- a/one thousand.
· Dùng trước "half" (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half,
hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a
half - share, a half - holiday (ngày lễ chỉ nghỉ nửa ngày).
· Dùng với các đơn vị phân số như 1/3 a/one third - 1/5 a /one fifth.













· Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $5 a kilo, 60 kilometers an hour, 4

times a day.



2.3 Cách dùng quán từ xác định "The"



Dùng the trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí

hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết.



The boy in the corner is my friend. (Cả người nói và người nghe đều biết đó là cậu bé

nào)

The earth is round. (Chỉ có một trái đất, ai cũng biết)



Với danh từ không đếm được, dùng the nếu nói đến một vật cụ thể, không dùng the nếu

nói chung.



Sugar is sweet. (Chỉ các loại đường nói chung)

The sugar on the table is from Cuba. (Cụ thể là đường ở trên bàn)



Với danh từ đếm được số nhiều, khi chúng có nghĩa đại diện chung cho một lớp các vật

cùng loại thì cũng không dùng the.



Oranges are green until they ripen. (Cam nói chung)

Athletes should follow a well-balanced diet. (Vận động viên nói chung)



2.3.1 Sau đây là một số trường hợp thông dụng dùng The theo quy tắc trên:



· The + danh từ + giới từ + danh từ: The girl in blue, the Gulf of Mexico.

· Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only: The only way, the best day.

· Dùng cho những khoảng thời gian xác định (thập niên): In the 1990s

· The + danh từ + đại từ quan hệ + mệnh đề phụ: The man to whom you have just spoken

is the chairman.

· The + danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật: The whale = whales

(loài cá voi), the deep-freeze (thức ăn đông lạnh)

· Đối với man khi mang nghĩa "loài người" tuyệt đối không được dùng the: Since man

lived on the earth ... (kể từ khi loài người sinh sống trên trái đất này)

· Dùng trước một danh từ số ít để chỉ một nhóm, một hạng người nhất định trong xã hội:

The small shopkeeper: Giới chủ tiệm nhỏ/ The top offcial: Giới quan chức cao cấp

· The + adj: Tượng trưng cho một nhóm người, chúng không bao giờ được phép ở số

nhiều nhưng được xem là các danh từ số nhiều. Do vậy động từ và đại từ đi cùng với

chúng phải ở ngôi thứ 3 số nhiều: The old = The old people;

The old are often very hard in their moving

· The + tên gọi các đội hợp xướng/ dàn nhạc cổ điển/ ban nhạc phổ thông: The Back

Choir/ The Philharmonique Philadelphia Orchestra/ The Beatles.

1701099195433.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---Tai lieu on thi vao 10 mon Tieng Anh.doc
    4 MB · Lượt tải : 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top