- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,946
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chương trình mới LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
NGỮ PHÁP LỚP 6
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
2. Thì Hiện tại Đơn của động từ TO BE: (The Present Simple tense of TO BE)
3.Thì Hiện tại Đơn của động từ thường: (Simple Present Tense of ordinary verbs)
Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít (He/She/It/Danh từ số ít) thì Verb phải thêm S/ES (thêm ES cho các động từ tận cùng là âm gió)
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has
a. Đổi đại từ:
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
LINKS
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
NGỮ PHÁP LỚP 6
1. Đại từ nhân xưng: (Personal pronouns)
- Đại từ nhân xưng được dùng để xưng hô khi giao tiếp.
- Gồm 3 ngôi (ngôi I, ngôi II, ngôi III) và có 8 đại từ:
Ngôi | Số ít | Số nhiều |
Ngôi thứ I: (người nói) | I (tôi/mình/ ta/ tớ/…) | we (chúng tôi/ chúng ta/…) |
Ngôi thứ II: (người nghe) | you (bạn/ anh/ chị/ em/…) | you (các bạn/ anh/ chị/ em/…) |
Ngôi thứ III: (người được nói đến) | he (anh/ ông/ chú ấy…) she (chị/ bà/ cô ấy/…) it (nó/ thứ đó/ vật đó/…) | they (họ/ chúng nó/ những vật đó) |
a) Thể khẳng định: (+) Động từ to be (am, is, are) được chia theo các đại từ nhân xưng: | b) Thể phủ định: (–) Thêm NOT sau động từ to be | |||||
I | am | ==> | I’m | I am not ==> I’m not | ||
You | are | ==> | You’re | He is not ==>He isn’t | (He’s not) | |
He | is | ==> | He’s | She is not ==>She isn’t | (She’s not) | |
She | is | ==> | She’s | It is not ==>It isn’t | (It’s not) | |
It | is | ==> | It’s | We are not ==>We aren’t | (We’re not) | |
We | are | ==> | We’re | You are not ==>You aren’t | (You’re not) | |
You | are | ==> | You’re | They are not ==>They aren’t | (They’re not) | |
They | are | ==> | They’re | |||
c) Thể nghi vấn: (?) Muốn đặt câu hỏi, đưa to be lên trước đại từ nhân xưng: | ||||||
Am | I | … | ? | Trả lời: | Yes, you are. /No, you are not. | |
Are | you | … | ? | Yes, I am. /No, I am not. | ||
Are | we | … | ? | Yes, we are. /No, we are not. | ||
Yes, you are. /No, you are not. | ||||||
Are | they | … | ? | Yes, they are. /No, they are not. | ||
Is | he | … | ? | Yes, he is. /No, he is not. | ||
Is | she | … | ? | Yes, she is. /No, she is not. | ||
Is | it | … | ? | Yes, it is. /No, it is not. |
I/ You/ We/ They | He/ She/ It | |
(+) | S + Vbare + O. | S + V_s/es + O. |
(-) | S + don’t + Vbare + O. | S + doesn’t + Vbare + O. |
(?) | Do + S + Vbare + O? – Yes, S + do. – No, S + don’t. | Does + S + Vbare + O? – Yes, S + does. – No, S + doesn’t. |
NOTE: Chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít: go ==> goes do ==> does have ==> has
- Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại Đơn: every day/night, in the morning/afternoon/evening…
a. Đổi đại từ:
- I (tôi)==> We (chúng tôi)
- You (bạn)==>You (các bạn)
- He/ She/ It (anh/chị/em/nó) ==>They (họ/ chúng nó)
- This/ That (cái này/kia) ==>These/ Those (những cái này/kia)
c. Đổi danh từ số ít ==> danh từ số nhiều (nhớ bỏ a/an khi chuyển sang số nhiều)
Ex1:
He is a student.
==> They are students.
Ex2:This is a ruler. ==>_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex3: She’s an engineer.==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
Ex4: It’s an apple. ==> _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
LINKS
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!