Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Tổng hợp tóm tắt ngữ pháp tiếng anh lớp 8 HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 32 trang. Các bạn xem và tải tổng hợp tóm tắt ngữ pháp tiếng anh lớp 8 về ở dưới.
PHẦN A.

TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP


UNIT 7.

ENVIRONMENTAL PROTECTION

A. VOCABULARY

No.WordsTypePronunciationVietnamese
1carbon dioxide(n)/ˌkɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/đi-ô-xít các-bon
2carbon footprint(n)/ˌkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/dấu chân các-bon
3coral(n)/ˈkɒrəl/san hô
4dugong(n)/ˈduːɡɒŋ/con cá cúi, bò biển
5ecosystem(n)/ˈiːkəʊsɪstəm/hệ sinh thái
6endangered species(n)/ɪnˈdeɪndʒəd ˈspiːʃiːz /các loài động thực vật có nguy cơ bị tuyệt chủng
7extinction(n)/ɪkˈstɪŋkʃn/sự tuyệt chủng, tuyệt diệt
8habitat(n)/ˈhæbɪ
YOPO.VNsưu tầm​
tæt/
môi trường sổng
9oxygen(n)/ˈɒksɪdʒən/khí ô-xi
10participate(v)/pɑːrˈtɪsɪpeɪt/tham gia
11product(n)/ˈprɒdʌkt/sản phẩm
12protect(v)/prəˈtekt/bảo vệ
13release(v)/rɪˈliːs/thải ra, làm thoát ra
14resident(n)/ˈrezɪdənt/người dân, cư dãn
15single-use(adj)/ˌsɪŋɡl ˈjuːs/để sử dụng một lần
16species(n)/ˈspiːʃiːz/giống, loài động thực vật
17substance(n)/ˈsʌbstəns/chất
18toxic(adj)/ˈtɒksɪk/độc hại
B. GRAMMAR

COMPLEX SENTENCES WITH ADVERB CLAUSES

(Câu phức với các loại mệnh đề trạng ngữ)

I. ĐỊNH NGHĨA


- Câu phức là câu gồm có ít nhất hai mệnh đề, trong đó có một mệnh đề độc lập, và ít nhất một hoặc nhiều hơn một mệnh đề phụ thuộc.

- Mệnh đề phụ thuộc bao gồm 1 trong ba loại sau: mệnh đề danh từ, mệnh đề tính từ và mệnh đề trạng ngữ.

II. MỆNH ĐỂ TRẠNG NGỮ

1. Vị trí

- Vị trí: đứng trước hoặc đứng sau mệnh đề độc lập

- Nếu mệnh đề trạng ngữ đứng trước mệnh đề độc lập, dùng dấu phẩy để tách mệnh đề.

- Nếu mệnh đề trạng ngữ đứng sau mệnh đề độc lập thì không cần dấu phẩy.

2. Các loại mệnh đề trạng ngữ

Mệnh đề trạng ngữ
Dấu hiệu
Ví dụ
chỉ thời gianwhen, whenever, while, as soon as, after, since, as, before, until- Mary was listening to music while her sister was cooking dinner. (Mary đang nghe nhạc, trong khi chị gái cô ấy đang nấu bữa tối.)
- Tom will leave before his friends get there. (Tom sẽ rời đi trước khi các bạn của anh ấy đến đó.)
chỉ nơi chốnwhere, wherever, everywhere, anywhereI will follow you wherever you go. (Tôi sẽ đi theo bạn dù bạn có đi đâu.)
chỉ nguyên nhânbecause, since, as, due to, owing to, on account ofSue couldn’t come to the party because (since/ as) she was ill. (Cô ấy đã không thể đến bữa tiệc bởi vì cô ấy bị ốm.)
chỉ kết quảso + adj/ adv + that...The weather was so hot that they couldn’t go outside. (Thời tiết quả nóng nên họ không thể đi ra ngoài.)
such + (a/an) adj + noun + that...It was such an amazing story that they couldn’t leave their seats. (Đó là một câu chuyện rất hay nên họ đã không thể rời được cho của họ.)
so much/ little + noun + that...In the party, there was so much fruit juice that he drank so much. (Trong bữa tiệc, có rất nhiêu nước hoa quả, nên anh ấy đã uống rất nhiều.)
so many/ few + noun + that...He prepared so many notebooks that he gave to people in need. (Anh ấy đã chuẩn bị rất nhiều vở nên anh ấy đã gửi cho những người cần.)
chỉ mục đíchso that, in order that, for the purpose that,...Henry is saving his money in order that he can go to university. (Henry đang tiết kiệm tiền của anh ấy để anh ấy có thể đi học đại học được.)
chỉ cách thức, khoảng cách, tân suấtas, as + adv + as, as if/ as thoughThe children tried to finish their homework as quickly as possible. (Bọn trẻ đã cố gắng hoàn thành bài tập của chúng nhanh nhất có thể.)
chỉ sự đối lậpwhile, whereasAlmost children like toys, whereas he likes collecting stamps. (Hầu hết trẻ con đều thích đồ chơi, trong khi cậu bé đó thích sưu tầm tem.)
chỉ sự tương phản (kết quả không như mong muốn)although, even though, though, in spite of, despite, whereasAlthough I felt tired, 1 tried to finish my project. (Mặc dù tôi cảm thấy rất mệt, tôi đã cổ gắng hoàn thành bài dự án của mình.)
chỉ điều kiệnIf, provided that, providing that, in case that, unlessIn case that next Thursday is our holiday, I will travel to New York with my parents. (Trong trường hợp thứ Năm tuần tới là ngày nghỉ của chúng tôi, tôi sẽ đi du lịch New York với bố mẹ mình.)
C. PRONUNCIATION

I. TỔ HỢP PHỤ ÂM /bl/

1. Cách phát âm

- Tổ hợp phụ âm /bl/ được kết hợp bởi hai phụ âm /b/ và /l/.
/bl/ = /b/ + /l/
/b/: mím nhẹ hai môi lại và nâng phần ngạc mềm để chặn luồng hơi trong khoang miệng, rồi mở miệng bật hơi từ phía trong ra. Khi phát âm, dây thanh sẽ rung lên.
/l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.
2. Ví dụ

blend/blend/trộn lẫn, hỗn hợp
blink/blɪŋk/chớp mắt
II. TỔ HỢP PHỤ ÂM /kl/

1. Cách phát âm

- Tổ hợp phụ âm /kl/ được kết hợp bởi hai phụ âm /k/ và /l/.
/kl/ = /b/ + /l/
/k/: chạm đầu lưỡi vào phần ngạc mềm sau đó đẩy không khí ra ngoài miệng, đồng thời hạ lưỡi xuống, chú ý là không phát ra âm thanh.
/l/: để đầu lưỡi chạm vào lợi của hàm răng trên. Khi phát âm, luồng hơi sẽ đi qua khoảng trống giữa lưỡi và khoang miệng ra ngoài.
2. Ví dụ

climb/klaɪm/leo, trèo
clock/klɒk/đồng hồ




UNIT 8.

SHOPPING

A. VOCABULARY

No.EnglishTypePronunciationVietnamese
1access(n)/ˈækses/nguồn để tiếp cận, truy cập vào
2addicted (+ to)(adj)/əˈdɪktɪd/say mê, nghiện
3advertisement(n)/ədˈvɜːtɪsmənt/quảng cáo
4bargain(v)/ˈbɑːrɡən/mặc cả
5complaint(n)/kəmˈpleɪnt/lời phàn nàn / khiếu nại
6convenience (store)(n)/kənˈviːniəns stɔːr/(cửa hàng) tiện ích
7customer(n)/ˈkʌstəmər/khách hàng
8Discount (shop)(n)/ˈdɪskaʊnt ʃɒp /(cửa hàng) hạ giá
9display (n, v)(n, v)/dɪˈspleɪ/sự trưng bày, bày biện, trưng bày
10dollar store(n)/ˈdɒlər stɔːr/cửa hàng đồng giá (một đô la)
11fair(n)/feər/hội chợ
12farmers’ market (n)(n)/ˈfɑːrmərz’ ˈmɑːrkɪt /chợ nông sản
13goods(n)/ɡʊdz/hàng hoá
14home-grown(adj)/ˌhəʊm ˈɡrəʊn/tự trồng
15home-made(adj)/ˌhəʊm ˈmeɪd/tự làm
16item(n)/ˈaɪtəm/món, hàng
17on sale(adj)/ɒn seɪl/đang (được bán) hạ giá
18open-air market(n)/ˌəʊpən ˈeər ˈmɑːrkɪt/chợ họp ngoài trời
19price tag(n)/ˈpraɪs tæɡ/nhãn ghi giá một mặt hàng
20schedule(n)/ˈʃedjuːl/lịch trình, thời gian biểu
B. GRAMMAR

I. ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ tần suất)

1. Định nghĩa


- Trạng từ tần suất là trạng từ dùng để diễn tả về mức độ hành động diễn ra trong một khoảng thời gian cụ thể, xác định.

- Trạng từ tần suất dùng để bổ sung thêm ý nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.

2. Vị trí của trạng từ tần suất

a. Đứng trước động từ chính trong câu


E.g: I always finish my homework before going to class.

(Tôi luôn hoàn thành bài tập về nhà của mình trước khi đến lớp.)

b. Đứng sau động từ to be

Subject + to be + adverb of frequency + C


E.g: They are never late for school.

(Họ không bao giờ đến trường muộn.)

c. Đứng giữa trợ động từ hoặc động từ khuyết thiếu và động từ chính trong câu

Subject + auxiliary + adverb of frequency + main verb + O


E.g: Sam and Tom might rarely meet each other again.

(Sam và Tom hiếm có thể gặp nhau lần nữa.)

d. Một số vị trí đặc biệt

- Một số trạng từ tần suất có thể đứng đầu câu: usually, normally, often, frequently, sometimes, occasionally.

E.g: Occasionally, she likes to drawing pictures.

1707472497604.png


1707472511759.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--TÓM TẮT TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TA8 HK2.docx
    516.7 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,738
    Thành viên mới nhất
    ynndangiuu

    Thành viên Online

    Top