- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,205
- Điểm
- 113
tác giả
Toàn cảnh đề thi thpt quốc gia môn toán 2020 TUYỂN TẬP toàn cảnh 3 năm đề thi thpt quốc gia RẤT HAY
Toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT.
Tài liệu gồm 198 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Toán, phân loại và hướng dẫn giải các câu hỏi và bài toán trong đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mục lục tài liệu toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT:
1. PHÉP ĐẾM (QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN).
2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP.
2.1 Đếm số (chỉ dùng một loại P hoặc A hoặc C).
2.2 Chọn người, vật.
3. XÁC SUẤT.
4. CẤP SỐ CỘNG.
5. CẤP SỐ NHÂN.
6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG.
6.1 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
6.2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
7. KHOẢNG CÁCH.
7.1 Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao.
7.2 Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao.
7.3 Hai đường chéo nhau (vẽ đoạn vuông góc chung).
7.4 Hai đường chéo nhau (mượn mặt phẳng).
8. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
8.1 Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, bảng biến thiên của y).
8.2 Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K.
8.3 Điều kiện để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng K.
8.4 Đơn điệu liên quan hàm hợp, hàm ẩn.
8.5 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT – BPT – HPT – BĐT.
9. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
9.1 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức của y, y’.
9.2 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng biến thiên của y).
9.3 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng xét dấu của y’).
9.4 Cực trị liên quan hàm hợp, hàm ẩn.
9.5 Cực trị liên quan hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối.
10. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
10.1 GTLN – GTNN của f(x) trên đoạn [a;b] biết biểu thức f(x).
10.2 Tìm m để hàm số f(x) có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước.
10.3 GTLN – GTNN hàm nhiều biến dạng khác.
11. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
11.1 Tiệm cận đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ, không chứa tham số.
11.2 Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào bảng biến thiên không tham số.
12. ĐỌC ĐỒ THỊ – BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ.
12.1 Nhận dạng các hàm số thường gặp (biết đồ thị, bảng biến thiên).
12.2 Xét dấu hệ số của biểu thức (biết đồ thị, bảng biến thiên).
12.3 Đọc đồ thị của đạo hàm (các cấp.
12. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ.
12.1 Tìm toạ độ (đếm) giao điểm.
12.2 Đếm số nghiệm phương trình cụ thể (cho đồ thị, bảng biến thiên).
12.3 Tương giao liên quan hàm hợp, hàm ẩn.
12.4 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm (chứa GTTĐ).
12.5 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm thuộc K (không GTTĐ).
13. MŨ – LŨY THỪA.
13.1 Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất.
13.2 Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến(a, b, c, x, y, . . .).
14. LOGARIT.
14.1 Câu hỏi lý thuyết và tính chất.
14.2 Biến đổi các biểu thức logarit liên quan a, b, x, y.
14.3 Tính giá trị các biểu thức logarit không dùng BĐT.
14.4 Dạng toán khác về logarit.
15. HÀM SỐ MŨ – LOGARIT.
15.1 Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit.
15.2 Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit.
15.3 Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit.
15.4 Câu hỏi tổng hợp liên quan hàm số lũy thừa, mũ, logarit.
15.5 Bài toán lãi suất.
15.6 Bài toán tăng trưởng.
15.6 Hàm số mũ,logarit chứa tham số.
15.6 GTLN – GTNN liên quan hàm mũ, hàm logarit(nhiều biến).
16. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
16.1 PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số).
16.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số).
16.3 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số).
17. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
17.1 Câu hỏi lý thuyết.
Toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT.
Tài liệu gồm 198 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo Nhóm Word Và Biên Soạn Tài Liệu Toán, phân loại và hướng dẫn giải các câu hỏi và bài toán trong đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Mục lục tài liệu toàn cảnh đề chính thức và đề minh họa THPT 2020 môn Toán của Bộ GD&ĐT:
1. PHÉP ĐẾM (QUY TẮC CỘNG – QUY TẮC NHÂN).
2. HOÁN VỊ – CHỈNH HỢP – TỔ HỢP.
2.1 Đếm số (chỉ dùng một loại P hoặc A hoặc C).
2.2 Chọn người, vật.
3. XÁC SUẤT.
4. CẤP SỐ CỘNG.
5. CẤP SỐ NHÂN.
6. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG.
6.1 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
6.2 Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
7. KHOẢNG CÁCH.
7.1 Từ chân H của đường cao đến mặt phẳng cắt đường cao.
7.2 Từ điểm M (khác H) đến mặt phẳng cắt đường cao.
7.3 Hai đường chéo nhau (vẽ đoạn vuông góc chung).
7.4 Hai đường chéo nhau (mượn mặt phẳng).
8. TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
8.1 Xét tính đơn điệu của hàm số (biết đồ thị, bảng biến thiên của y).
8.2 Điều kiện để hàm số bậc ba đơn điệu trên khoảng K.
8.3 Điều kiện để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng K.
8.4 Đơn điệu liên quan hàm hợp, hàm ẩn.
8.5 Ứng dụng tính đơn điệu vào PT – BPT – HPT – BĐT.
9. CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ.
9.1 Tìm cực trị của hàm số cho bởi công thức của y, y’.
9.2 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng biến thiên của y).
9.3 Tìm cực trị, điểm cực trị, số điểm cực trị (khi biết đồ thị, bảng xét dấu của y’).
9.4 Cực trị liên quan hàm hợp, hàm ẩn.
9.5 Cực trị liên quan hàm chứa dấu giá trị tuyệt đối.
10. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ.
10.1 GTLN – GTNN của f(x) trên đoạn [a;b] biết biểu thức f(x).
10.2 Tìm m để hàm số f(x) có GTLN – GTNN thỏa mãn điều kiện cho trước.
10.3 GTLN – GTNN hàm nhiều biến dạng khác.
11. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ.
11.1 Tiệm cận đồ thị hàm số phân thức hữu tỷ, không chứa tham số.
11.2 Tiệm cận đồ thị hàm số f(x) dựa vào bảng biến thiên không tham số.
12. ĐỌC ĐỒ THỊ – BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ.
12.1 Nhận dạng các hàm số thường gặp (biết đồ thị, bảng biến thiên).
12.2 Xét dấu hệ số của biểu thức (biết đồ thị, bảng biến thiên).
12.3 Đọc đồ thị của đạo hàm (các cấp.
12. TƯƠNG GIAO CỦA HAI ĐỒ THỊ.
12.1 Tìm toạ độ (đếm) giao điểm.
12.2 Đếm số nghiệm phương trình cụ thể (cho đồ thị, bảng biến thiên).
12.3 Tương giao liên quan hàm hợp, hàm ẩn.
12.4 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm (chứa GTTĐ).
12.5 Điều kiện để f(x) = g(m) có n nghiệm thuộc K (không GTTĐ).
13. MŨ – LŨY THỪA.
13.1 Kiểm tra quy tắc biến đổi lũy thừa, tính chất.
13.2 Tính toán, rút gọn các biểu thức có chứa biến(a, b, c, x, y, . . .).
14. LOGARIT.
14.1 Câu hỏi lý thuyết và tính chất.
14.2 Biến đổi các biểu thức logarit liên quan a, b, x, y.
14.3 Tính giá trị các biểu thức logarit không dùng BĐT.
14.4 Dạng toán khác về logarit.
15. HÀM SỐ MŨ – LOGARIT.
15.1 Tập xác định liên quan hàm số mũ, hàm số logarit.
15.2 Đạo hàm liên quan hàm số mũ, hàm số logarit.
15.3 Đồ thị liên quan hàm số mũ, logarit.
15.4 Câu hỏi tổng hợp liên quan hàm số lũy thừa, mũ, logarit.
15.5 Bài toán lãi suất.
15.6 Bài toán tăng trưởng.
15.6 Hàm số mũ,logarit chứa tham số.
15.6 GTLN – GTNN liên quan hàm mũ, hàm logarit(nhiều biến).
16. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
16.1 PT – BPT mũ cơ bản, gần cơ bản (không tham số).
16.2 Phương pháp đưa về cùng cơ số (không tham số).
16.3 Phương pháp hàm số, đánh giá (không tham số).
17. PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
17.1 Câu hỏi lý thuyết.