- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP GIÁO ÁN, Phiếu bài tập dạy thêm toán 8 CẢ 3 BỘ NĂM 2023 - 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải phiếu bài tập dạy thêm toán 8 về ở dưới.
Buổi 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Ngày soạn: /09/2023 Ngày dạy: /09/2023
I. Mục tiêu
- Ôn luyện cho học sinh các phép toán nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Chú ý kỹ năng về dấu, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
II. Tiến trình lên lớp
III. Củng Cố
- Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nhắc lại các dạng toán và cách làm.
IV. Hướng Dẫn
- Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Xem lại các dạng toán đã luyện tập.
- BTVN
Bài 1. Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.
Bài 2.Tính :
a) (2x – 3y) (2x + 3y)
b) (1+ 5a) (1+ 5a)
c) (2a + 3b) (2a + 3b)
d) (a+b-c) (a+b+c)
e) (x + y – 1) (x - y - 1)
Ngày 19 tháng 09 năm 2020
Duyệt của BGH
Buổi 2: HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN
Ngày soạn: /09/2020 Ngày dạy: /09/2020
I. Mục tiêu:
- Củng cố: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết của hình thang, hình thang cân.
- Rèn kĩ năng chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân.
- Cần tranh sai lầm: Sau khi chứng minh tứ giác là hình thang, đi chứng minh tiếp hai cạnh bên bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống bài tập, thước.
- HS: Kiến thức. Dụng cụ học tập.
III. Tiến trình:
1. ổn định lớp:
2. Bài mới.
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!
Buổi 1: PHÉP NHÂN ĐƠN THỨC, ĐA THỨC
Ngày soạn: /09/2023 Ngày dạy: /09/2023
I. Mục tiêu
- Ôn luyện cho học sinh các phép toán nhân đơn thức với đa thức và đa thức với đa thức. Chú ý kỹ năng về dấu, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức với đa thức.
II. Tiến trình lên lớp
GV cho học sinh nhắc lại: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức Quy tắc dấu ngoặc Quy tắc chuyển vế Bài tập 1: Làm tính nhân a, (x2 + 2xy – 3 ) . ( - xy ) b, x2y ( 2x2 - xy2 - 1 ) c, ( x – 7 )( x – 5 ) d, ( x- 1 )( x + 1)( x + 2 ) Gv cho 4 hs lên bảng Gợi ý: phần d nhân hai đa thức đầu với nhau sau đó nhân với đa thức thứ ba. Gv chữa lần lượt từng câu. Trong khi chữa chú ý học sinh cách nhân và dấu của các hạng tử, rút gọn đa thức kết quả tới khi tối giản. Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức sau a, x( 2x2 – 3 ) – x2( 5x + 1 ) + x2 b, 3x ( x -2 ) - 5x( 1 -x ) -8 ( x3 - 3 ) - Gv hỏi ta làm bài tập này nh thế nào? - Hs: Nhân đơn thức với đa thức Thu gọn các hạng tử đồng dạng - Gv lưu ý học sinh đề bài có thể ra là rút gọn, hay tính, hay làm tính nhân thì cách làm hoàn toàn tương tự. - Cho 2 học sinh lên bảng - Gọi học sinh dới lớp nhận xét, bổ sung Bài tập 3: Tìm x biết a, 2x ( x – 5 ) – x( 3 + 2x ) = 26 b, 3x( 12x – 4) - 9x( 4x – 3 ) = 30 c, x ( 5 – 2x ) + 2x( x – 1) = 15 - Gv hướng dẫn học sinh thu gọn vế trái sau đó dùng quy tắc chuyển vế để tìm x. - Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm câu a. - Gv sửa sai luôn nếu có Bài tập 4: Chứng minh rằng a, ( x – 1 )( x2 + x +1 ) = x3 – 1 b, ( x3 + x2y + xy2 + y3 )( x – y) = x4 – y4 - Gv hỏi theo em bài này ta làm thế nào - Hs trả lời: ta biến đổi vế trái thành vế phải - Gv lu ý học sinh ta có thể biến đổi vế phải thành vế trái, hoặc biến đổi cả hai vế cùng bằng biểu thức thứ 3 ?Để rút gọn biểu thức ta thực hiện các phép tính nào - Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên đi kiểm tra, uốn nắn - Gọi 2 học sinh lên bảng làm, mỗi học sinh làm 1 câu. - Các học sinh khác cùng làm, theo dõi và nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét - Giáo viên nêu bài toán ? Nêu cách làm bài toán - Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên đi kiểm tra ,uốn nắn - Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt - Các học sinh khác cùng làm, theo dõi và nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, nhắc các lỗi học sinh hay gặp. - Giáo viên nêu bài toán ? 2 số chẵn liên tiếp hơn kém nhau bao nhiêu - Cho học sinh làm theo nhóm - Giáo viên đi kiểm tra, uốn nắn - Gọi học sinh lên bảng làm lần lượt? nhận xét, bổ sung. | 1. Lý thuyết 1. Nhân đơn thức với đơn thức a. Quy tắc: - Nhân hệ số với hệ số. - Nhân phần biến với phần biến. Lu ý: x1 = x; xm.xn = xm + n; = xm.n 2. Nhân đơn thức với đa thức: a. Quy tắc: Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. A(B + C) = AB + AC 3. Nhân đa thức với đa thức:a. Quy tắc: Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia. (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 2. Bài tậpBài tập 1 Kết quả: a, - x3y – 2x2y2 + 3xy b, x5y – x3y3 – x2y c, x2 – 12 x + 35 d, x3 + 2x2 – x – 2 Bài tập 2 Kết quả: a, -3x2 – 3x b, - 11x + 24 Bài tập 3 a, 2x( x – 5 ) – x ( 3 + 2x ) = 26 2x.x – 2x.5 – x.3 – x.2x = 26 2x2 – 10x – 3x – 2x2 = 26 ( 2x2 – 2x2 ) + ( -10x – 3x ) = 26 -13x = 26 x = 26 -13) x = -2 vậy x = -2 Kết quả b, x = 2 c, x = 5 Bài tập 4: Kết quả : a, ( x – 1 )( x2 + x +1 ) = x.x2 + x.x +x.1 – 1.x2 – 1.x – 1.1 = x3 + x2 + x - x2 – x – 1 = x3 + ( x2 – x2) + ( x – x ) – 1 = x3 - 1 Vậy vế trái bằng vế phải b, làm tương tự Bài 5. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: a) A=5x(4x2- 2x+1) – 2x(10x2 - 5x - 2) với x= 15 b) B = 5x(x-4y) - 4y(y -5x) với x= 5; y = -2 Giải. a) A = 20x3 – 10x2 + 5x – 20x3 +10x2 + 4x=9x Thay x=15 A= 9.15 =135 b) B = 5x2 – 20xy – 4y2 +20xy = 5x2 - 4y2 Bài 6. Chứng minh các biểu thức sau có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số: a) (3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7) b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 Giải. a)(3x-5)(2x+11)-(2x+3)(3x+7)= 6x2 – 10x + 33x – 55 – 6x2 – 14x – 9x – 21 = -76 Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số. b) (x-5)(2x+3) – 2x(x – 3) +x +7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7=-8 Vậy biểu thức có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của biến số Bài 7. Tìm 3 số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 32 đơn vị. Giải. Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: x; x+2; x+4 (x+2)(x+4) – x(x+2) = 32 x2 + 6x + 8 – x2 – 2x =32 4x = 32 x = 8 Vậy 3 số cần tìm là : 8;10;12 |
- Nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nhắc lại các dạng toán và cách làm.
IV. Hướng Dẫn
- Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Xem lại các dạng toán đã luyện tập.
- BTVN
Bài 1. Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị.
Bài 2.Tính :
a) (2x – 3y) (2x + 3y)
b) (1+ 5a) (1+ 5a)
c) (2a + 3b) (2a + 3b)
d) (a+b-c) (a+b+c)
e) (x + y – 1) (x - y - 1)
Ngày 19 tháng 09 năm 2020
Duyệt của BGH
Buổi 2: HÌNH THANG, HÌNH THANG CÂN
Ngày soạn: /09/2020 Ngày dạy: /09/2020
I. Mục tiêu:
- Củng cố: định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhân biết của hình thang, hình thang cân.
- Rèn kĩ năng chứng minh tứ giác là hình thang, hình thang cân.
- Cần tranh sai lầm: Sau khi chứng minh tứ giác là hình thang, đi chứng minh tiếp hai cạnh bên bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
- GV: Hệ thống bài tập, thước.
- HS: Kiến thức. Dụng cụ học tập.
III. Tiến trình:
1. ổn định lớp:
2. Bài mới.
- GV: Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân - HS: - GV: ghi dấu hiệu nhận biết ra góc bảng. - GV: Cho HS làm bài tập. Bài tập 1: Cho tam giác ABC. Từ điểm O trong tam giác đó kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AB ở M, cắt cạnh AC ở N. a)Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? b)Tìm điều kiện của DABC để tứ giác BMNC là hình thang cân? c) Tìm điều kiện của DABC để tứ giác BMNC là hình thang vuông? - GV: yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình. - HS: lên bảng làm. - GV: gợi ý theo sơ đồ. a/ BMNC là hình thang MN // BC. b/ BMNC là hình thang cân cân c/ BMNC là hình thang vuông vuông Bài tập 2: Cho hình thang cân ABCD có AB //CD O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng OA = OB, OC = OD. - GV: yêu cầu HS ghi giả thiết, kết luận, vẽ hình. - HS: lên bảng. - GV: gợi ý theo sơ đồ. OA = OB, cân AB chung, AD = BC, Bài 3 : Cho hình thang ABCD (AB / /CD) có AC = BD. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng DC tại E. Chứng minh rằng : a. cân. b. . c. Hình thang ABCD là hình thang cân. ?nêu cách chứng minh? - GV gọi HS lên bảng làm Bài 4 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Trên các cạnh bên AB, AC lấy theo thứ tự các điểm D và E sao cho AD = AE. Chứng minh rằng BDEC là hình thang cân. Tính các góc của hình thang cân đó, biết rằng góc A = 500. Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên các cạnh AB, AC lấy các điểm M, N sao cho BM = CN Tứ giác BMNC là hình gì ? vì sao ? Tính các góc của tứ giác BMNC biết rằng = 400 ? Vẽ hình –ghi GT& KL ? Nêu cách chứng minh Bài 6: Cho hình thang ABCD có O là giao điểm hai đường chéo AC và BD. CMR: ABCD là hình thang cân nếu OA = OB - GV: yêu cầu HS lên bảng vẽ hình - HS nêu phơng pháp chứng minh ABCD là hình thang cân: + hình thang + 2 đường chéo bằng nhau - gọi HS trình bày lời giải. Sau đó nhận xét và chữa | I. Lý thuyết: - Dấu hiệu nhận biết hình thang: Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang - Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: + Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. + Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân II.Bài tập: Bài tập 1 a/ Ta có MN // BC nên BMNC là hình thang. b/ Để BMNC là hình thang cân thì hai góc ở đáy bằng nhau, khi đó Hay cân tại A. c/ Để BMNC là hình thang vuông thì có 1 góc bằng 900 khi đó hay vuông tại B hoặc C. Bài tập 2: Ta có tam giác vì: AB Chung, AD= BC, Vậy Khi đó cân OA = OB, Mà ta có AC = BD Bài 3 : A B D E C Bài giải a. Hình thang ABEC ( AB // CE ) có hai cạnh bên song song nên chúng bằng nhau: AC = BE. Theo gt AC = BD nên BE = BD, do đó cân. b. AC // BD suy ra góc C1 = góc E. cân tại B ( câu a ) suy ra góc D1 = góc E . Suy ra góc C1 = góc D1. ( c.g.c). c. suy ra góc ADC = góc BCD. Hình thang ABCD có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân. Bài 4 : A D E B C Bài giải Góc D1 = góc B (=)suy ra DE // BC. Hình thang BDEC có góc B = góc C nên là hình thang cân. Góc B = góc C = 650, góc D2 = góc E2 = 1150. Bài 5 : Giải a) DABC cân tại A Þmà AB = AC ; BM = CN Þ AM = AN Þ DAMN cân tại A => Suy ra do đó MN // BC Tứ giác BMNC là hình thang, lại có nên là hình thang cân b) Bài 6 : Giải: Xét DAOB có :OA = OB(gt) (*) Þ DABC cân tại O Þ A1 = B1 (1) Mà ; nA1=C1( So le trong) (2) Từ (1) và (2)=>D1=C1 =>D ODC cân tại O => OD=OC(*’) Từ (*) và (*’)=> AC=BD Mà ABCD là hình thang => ABCD là hình thang cân |
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE ĐÍNH KÈM!