- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP KIẾN THỨC ÔN THI IOE LỚP 3,4,5 MỚI NHẤT TẢI NHIỀU được soạn dưới dạng file pdf gồm 46 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG ÔN THI IOE LỚP 3-4-5
PHẦN 1: CẤU TRÚC
1. Tặng quà cho bạn
- This/ That ....... (tên món quà) is for ......
Ex: This gift is for you.
- These/ Those ....... (tên món quà ở số nhiều) are for .....
Ex: These flowers are for you.
- Here is/are ....... (tên món quà) for .....
Ex: Here are some cards for you.
- Let’s buy .......(tên món quà) for .....
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.
2. Hỏi người (Who)
- Who is/are .........?
Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.
- Who ................with?
Ex: Who do you live with? - I live with my parents.
- Who can .............?
Ex: Who can answer the third question?
3. Hỏi đồ vật (What)
- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ..........(tên đồ vật)
Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng
5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì)
Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.
- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re ............(tên đồ vật)
Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.
4. Hỏi tên
- What’s ..........(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?
Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.
- What’s the name of ...........(1 địa danh, người)? Its name’s .........(tên)
2
EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School.
5. Hỏi nghề
- What do you do? – I’m a/ an ..........(nghề)
What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an ..........(nghề)
Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker.
- What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an .............(nghề)
Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect.
6. Hỏi sở thích
- What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like .........( động từ thêm ing)/( My/
His/ Her hobby is ........)
Ex: What’s your hobby: - I like dancing.
- What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/
subject/ food/ drink is .......(danh từ)/ ......... is my favourite.....
Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is
my favourite food/ I like hamburger.
- What do you like (best/ the most)? – I like ........(best/ the most/ very much)
Ex: What do you like best? – I like English best.
7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề
- Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often ........
Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing.
- Giờ: What time is it?/ What time do you .....? – It’s .........(giờ)
Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua
Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty.
It’s a quarter to ten/ nine forty-five
- Thứ: What day is it? – It’s ........(thứ)
Ex: What day is it today? – It’s Sunday.
- Ngày: What is the date? – It’s .............( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng)
Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st.
- Tháng: What month is it? – It’s ........
3
- Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have ..........(môn)
- Màu sắc: What colour is/ are ......? It’s/ They’re .........(tên màu)
Ex: What colour are those sneakers? They’re white.
- Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/
She’s in ......
Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4.
- Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her
nationality? – I’m .........
Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino.
- Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an......
Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache.
8. Hỏi ngoại hình
- What does he/ she look like? – He’s/ She’s ..........
Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute.
9. Hỏi vị trí (where)
- Đồ vật: Where is/ are ......(đồ vật)? – It’s/ They’re ...........(các từ chỉ vị trí
XEM THÊM
Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng anh 3
Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng anh lớp 3
LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 3
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 3 POWERPOINT
TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3
DANH SÁCH TỪ VỰNG IOE LỚP 3
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 GLOBAL SUCCESS
ĐỀ THI IOE TIẾNG ANH LỚP 3 TRỌN BỘ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS
TỔNG HỢP CẤU TRÚC VÀ TỪ VỰNG ÔN THI IOE LỚP 3-4-5
PHẦN 1: CẤU TRÚC
1. Tặng quà cho bạn
- This/ That ....... (tên món quà) is for ......
Ex: This gift is for you.
- These/ Those ....... (tên món quà ở số nhiều) are for .....
Ex: These flowers are for you.
- Here is/are ....... (tên món quà) for .....
Ex: Here are some cards for you.
- Let’s buy .......(tên món quà) for .....
Ex: Let’s buy birthday cake for her birthday party.
2. Hỏi người (Who)
- Who is/are .........?
Ex: Who is the man wearing the black vest? – It’s Mr. Brown. He is a businessman.
- Who ................with?
Ex: Who do you live with? - I live with my parents.
- Who can .............?
Ex: Who can answer the third question?
3. Hỏi đồ vật (What)
- What’s this/ that/ it? – This is/ That’s/ It’s a/an ..........(tên đồ vật)
Note: It có thể thay thế cho this, that. “An” chỉ đi với các từ có chữ cái bắt đầu bằng
5 nguyên âm là “a_, o_, e_, u_, i_” ( anh ốm em ú ì)
Ex: What’s this? – It’s a yellow pencil sharpener.
- What are these/ those/ they? – These are/ Those are/ They’re ............(tên đồ vật)
Ex: What are these? – They’re ballpoint pens.
4. Hỏi tên
- What’s ..........(sở hữu cách) name?/ Who are you?/ Who is he/ is she?
Ex: What’s your brother’s name? – His name’s Minh/ He’s Minh.
- What’s the name of ...........(1 địa danh, người)? Its name’s .........(tên)
2
EX: What’s the name of your school? – Its name’s Oxford Primary School.
5. Hỏi nghề
- What do you do? – I’m a/ an ..........(nghề)
What does he/ she do? – He’s/ She’s a/ an ..........(nghề)
Ex: What’s does your father do? – He’s a factory worker.
- What’s your/ his/ her job? – I’m/ He’s/ She’s a/ an .............(nghề)
Ex: What’s your brother’s job? – He’s an architect.
6. Hỏi sở thích
- What’s your/ his/ her hobby? – I/ He/ She like .........( động từ thêm ing)/( My/
His/ Her hobby is ........)
Ex: What’s your hobby: - I like dancing.
- What’s your favourite colour/ subject/ food/ drink? – I like/ My favourite colour/
subject/ food/ drink is .......(danh từ)/ ......... is my favourite.....
Ex: What’s your favourite food? – My favourite food is hamburger/ Hamburger is
my favourite food/ I like hamburger.
- What do you like (best/ the most)? – I like ........(best/ the most/ very much)
Ex: What do you like best? – I like English best.
7. Xác định đồ vật, sự vật cụ thề
- Sở thích: What do you do in your free time/ break time? – I often ........
Ex: What do you do in your free time? – I often go fishing.
- Giờ: What time is it?/ What time do you .....? – It’s .........(giờ)
Note: a quarter: 15 phút; a haft: 30 phút; to: kém; past: đã qua
Ex: What time is it? It’s a haft past eight/ eight thirty.
It’s a quarter to ten/ nine forty-five
- Thứ: What day is it? – It’s ........(thứ)
Ex: What day is it today? – It’s Sunday.
- Ngày: What is the date? – It’s .............( tháng_ngày)/ (the ngày of tháng)
Ex: What is the date today? – It’s the first of March/ It’s March 1st.
- Tháng: What month is it? – It’s ........
3
- Môn học: What subject do you like/ have? I like/ have ..........(môn)
- Màu sắc: What colour is/ are ......? It’s/ They’re .........(tên màu)
Ex: What colour are those sneakers? They’re white.
- Lớp/ Khối lớp: What/Which class/ grade are you/ is he/ is she in? – I’m/ He’s/
She’s in ......
Ex: What grade is your little sister in? – She’s in 4th grade/ grade 4.
- Quốc tịch: What nationality are you/ is he/ is she? / What’s your/ his/ her
nationality? – I’m .........
Ex: What nationality is your new pen-friend? – He’s Filipino.
- Bệnh: What’s the matter with you/ him/ her? I’ve/ He’s/ She’s got a/an......
Ex: What’s the matter with Phong? – He has got a headache.
8. Hỏi ngoại hình
- What does he/ she look like? – He’s/ She’s ..........
Ex: What do your sister look like? – She’s pretty and very cute.
9. Hỏi vị trí (where)
- Đồ vật: Where is/ are ......(đồ vật)? – It’s/ They’re ...........(các từ chỉ vị trí
XEM THÊM
Sách tiếng anh lớp 3 tập 1 pdf
Powerpoint tiếng anh lớp 3 unit 1 global success
Sách bài tập tiếng anh 3 PDF
Giáo án điện tử tiếng anh lớp 3 unit 5 global success
Vở luyện từ và mẫu câu tiếng anh lớp 3 pdf
Tự Luyện Olympic Tiếng Anh Lớp 3 Tập 1, Tập 2
Bài giảng powerpoint tiếng anh lớp 3 unit 3 global success
ĐỀ THI IOE TIẾNG ANH LỚP 3 CẤP TRƯỜNG
Chuyên sâu tiếng anh lớp 3Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng anh 3
Phiếu bài tập cuối tuần môn tiếng anh lớp 3
LUYỆN CHUYÊN SÂU TIẾNG ANH LỚP 3
TRÒ CHƠI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 3 POWERPOINT
TỪ VỰNG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 3
DANH SÁCH TỪ VỰNG IOE LỚP 3
BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 GLOBAL SUCCESS
ĐỀ THI IOE TIẾNG ANH LỚP 3 TRỌN BỘ
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TIẾNG ANH 3 GLOBAL SUCCESS