- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
Tổng ôn ngữ pháp tiếng anh vào 10: các chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 141 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
LÝ THUYẾT
Quy tắc phát âm đuôi –ed
Quy tắc phá tâm đuôi –s
Một số quy tắc phát âm khác
THỰC HÀNH
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
LÝ THUYẾT
1.Trọng âm theo phiên âm
Ví dụ: mother / ˈmʌðə; hotel / ˌhəʊˈtel /
Lưu ý: Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và / əʊ / thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/.
Ví dụ: suppose /səˈpəʊz /; ago / əˈɡəʊ /; opponent / əˈpəʊnənt /
Ví dụ: disease/ dɪˈziːz /; explain / ɪksˈpleɪn /; comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /
Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: happy / ˈhæpi /; animal / ˈænɪml̩ /
2.Trọng âm với hậu tố/đuôi:
Ví dụ: volunteer; employee; bamboo; cartoon;Vietnamese;cigarette; picturesque; lemonade;environmental; continental ; entertain
Ví dụ: population; economic; industrial ;expensive ; responsible ; ability; photography; industrious; advantageous; selfish; politician
Ví dụ: biology; independence; graduate; apologise; tourism
3.Trọng âm với tiền tố
4.Trọng âm đối với từ ghép
Ví dụ: birthday; airport ; blackboard; greengrocer; washing machine ; waiting room
Ví dụ: become; understand
Ví dụ: badtempered; however; without
-Với những từ mà vừa làm danh từ và động từ, hoặc là vừa là danh từ và tính từ hoặc vừa là tính từ vừa là động từ thì trọng âm được xác định như sau:
+ Với danh từ và tính từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: PREsent / 'prezənt /(n/a): hiện tại/có mặt
+ Với động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: preSENT /pri'zent/ (v): trình bày
-Một số ngoại lệ: Vd : television; obligatory; politics ; coffee ……………
THỰC HÀNH
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP |
MODULE 1 RONUNCIATIONS |
Quy tắc phát âm đuôi –ed
ĐỘNG TỪ tận cùng bằng | Khi thêm –ed phát âm là |
Phụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm hữu thanh /d/ | /id/ |
7 phụâmvôthanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/, /∫/, / t∫/ | /t/ |
Các trường hợp còn lại | /d/ |
Một số trường hợp không tận cùng bằng /t/, /d/ nhưng khi thêm –ed được phát âm là /id/: | |
hatred (sự căm ghét) wretched (tả tơi) beloved (được yêu quý) wicked (nham hiểm) crooked (luồn cúi) unmatched (không gì sánh bằng) rugged (lởm chởm) ragged (rách nát) |
CÁC TỪ tận cùng bằng | Khi thêm ‘s’ phát âm là |
5 phụ âm vô thanh /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/ | /s/ |
Các phụ âm / t∫/ /dʒ/ /s/ /z/ /∫/ /ʒ/ | /iz/ |
Các trường hợp còn lại | /z/ |
Đuôi -tion | - Phát âm/∫n/trong đa số trường hợp: education - Phát âm là /ʒn/trong từ equation -stion phát âm là /t∫n/ : question |
Phátâmth | - Khith ở đầutừ: + Các từ chức năng (đạ từ, tân ngữ, mạo từ, liên từ ) → phát âm là/δ/ Ví dụ: they, them, the, therefore, then + Đa số các từ loại khác → phát âm là/θ/ + Cáctừ smooth, with →phátâmlà/δ/ - Khi thêm hậu tố vào từ để biến đổi dạng từ, th chuyển phát âm từ /θ/ thành /δ/. Ví dụ: + south/θ/→southern/δ/ + youth/θ/→ youths /δ/ |
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
- A. endangered B. generation C. accept D. memorable
- A. traditional B. authority C. handicraft D. grandparent
- A. environment B. repeat C. embroider D. transfer
- A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior
- A. handicraft B. publish C. remind D. historical
- A. wipe B. alive C. micro D. link
- A. cleaner B. threat C. ahead D. instead
- A. breathe B. ethane C. thank D. healthy
- A. choose B. moon C. food D. look
- A. burden B. survive C. curtain D. furnish
- A. camel B.sandy C. travel D. stable
- A. dune B. hummock C. scrublands D. gun
- A. basic B. desert C. president D. season
- A. separate B. network C. dessert D. crest
- A. stretches B. slopes C. ranges D
- Giaoandethitienganh.info sưu tầm
- A. insect B. percent C. wetland D. extinct
- A. agencies B. medicine C. species D. circle
- A. crisis B. exist C. primary D. fertile
- A. serious B. thousand C. found D. around
- A. chart B. postcard C. leopard D. hardly
- A. rival B. title C. silver D. surprise
- A. golden B. compete C. host D. propose
- A. clear B. dear C. wear D. sear
- A. wrestling B. level C. medal D. result
- A. ranked B. gained C. prepared D. proved
- A. skill B. house-keeping C. tense D. decision
- A. advice B. decision C. delighted D. helpline
- A. study B. adulthood C. columnist D. frustrated
- A. concentrate B. self-aware C. stressed D. tense
- A. embarrassed B. depressed C. helpline D. empathise
- A. embarrass B. missing C. classmate D. pressure
- A. shifts B. thinks C. joins D. soups
- A. busy B. basic C. person D. answer
- A. bags B. graphs C. lands D. days
- A. rules B. shares C. arrives D. dates
- A. coach B. chore C. chorus D. check
- A. clap B. catch C. waving D. handle
- A. maximum B. jump C. summarize D. abrupt
- A. kidding B. signal C. whistle D. slight
- A. cue B. cite C. course D. cable
- A. reason B. realize C.lead D. speak
- A. path B. tooth C. theme D. Thames
- A. sound B. amount C. country D. noun
- A. climbing B. basket C. subway D. club
- A. problem B. popular C. convenient D. rod
- A. rose B. house C. sound D. cloud
- A. notebook B. hoping C. cock D. potato
- A. dam B. planning C. plane D. candle
- A. theory B. therefore C. neither D. weather
- A. shoot B. mood C. poor D. smooth
- A. dosage B. massage C. voyage D. carriage
- A. raise B. blocks C. museum D. pyramids
- A. ancient B. enclose C. block D. rank
- A. chamber B. belongings C. tomb D. block
- A. technique B. architect C. dedicate D. chamber
- A. consist B. treasure C. suggest D. surpass
- A. island B. pilgrim C. surprising D. shrine
- A. sculpture B. structure C. future D. culture
- A. complex B. citadel C. cavern D. contestant
- A. pleasure B. measure C. treasure D. great
- A. aging B. cavern C. cave D. ancient
- A. yacht B. chapter C. manage D. panel
- A. example B. feed C. ink D. inhumane
- A. junior B. humour C. stew D. few
- A. hall B. doll C. chalk D. forecast
- A. remake B. refund C. reconcile D. reproduce
- A. closure B. structure C. sculpture D. future
- A. aware B. cast C. craft D. carve
- A. multicultural B. frustrated C. surface D. drumhead
- A. cost B. preserve C. craftsman D. house-keeping
- A. preserved B. embarrassed C. wandered D. embroidered
- A. tender B. garnish C. drain D. sprinkle
- A. grill B. garnish C. dip D. slice
- A. head B. spread C. cream D. bread
- A. sauce B. steam C. sugar D. stew
- A. marinate B. grate C. shallot D. staple
- A. magnificent B. delay C. bank D. travel
- A. checkout B. erode C. exotic D. decision
- A. reasonable B. resort C. season D. excursion
- A. safari B. stalagmite C. lag D. package
- A. explore B. environment C. resort D. expedition
- A. host B. honor C. hockey D. horror
- A. badminton B. swallow C. challenge D. ballet
- A. teammate B. reading C. creating D. seaside
- A. athlete B. author C. length D. southern
- A. touch B.foul C. account D. mount
- A. lose B. vote C. control D. social
- A. rear B. bear C. gear D. year
- A. please B. peace C. seat D. spread
- A. deny B. emotion C. respect D. better
- A. overlooks B. beliefs C. towards D. rights
- A. campus B. practice C. language D. favorite
- A. qualify B. scenery C. grocery D. academy
- A. speak B. need C. heart D. read
- A. practiced B. learned C. asked D. watched
- A. school B. scholarship C. chemistry D. children
- A. astronomy B. astronomer C. astrology D. astronaut
- A. telescope B. microgravity C. cooperate D. rocket
- A. mission B. universe C. sense D. space
MODULE 2 :SRESS |
LÝ THUYẾT
QUY TẮC ĐÁNH TRỌNG ÂM
1.Trọng âm theo phiên âm
TRỌNG ÂM KHÔNG BAO GIỜ RƠI VÀO ÂM /Ə/ HOẶC LÀ ÂM /ƏƱ/.
Ví dụ: mother / ˈmʌðə; hotel / ˌhəʊˈtel /
Lưu ý: Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và / əʊ / thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/.
Ví dụ: suppose /səˈpəʊz /; ago / əˈɡəʊ /; opponent / əˈpəʊnənt /
TRỌNG ÂM THƯỜNG RƠI VÀO NGUYÊN ÂM DÀI / NGUYÊN ÂM ĐÔI HOẶC ÂM CUỐI KẾT THÚC VỚI NHIỀU HƠN MỘT PHỤ ÂM.
Ví dụ: disease/ dɪˈziːz /; explain / ɪksˈpleɪn /; comprehend / ˌkɒmprɪˈhend /
Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ: happy / ˈhæpi /; animal / ˈænɪml̩ /
2.Trọng âm với hậu tố/đuôi:
TRỌNG ÂM RƠI VÀO CHÍNH NÓ KHI TỪ KẾT THÚC BẰNG CÁC ĐUÔI: -EER; -EE; -OO; -OON; -ESE; -ETTE; -ESQUE; -ADE; -MENTAL; -NENTAL; -AIN
Ví dụ: volunteer; employee; bamboo; cartoon;Vietnamese;cigarette; picturesque; lemonade;environmental; continental ; entertain
TRỌNG ÂM RƠI VÀO TRƯỚC NÓ KHI TỪ KẾT THÚC BẰNG CÁC ĐUÔI : -ION ;-IC ; -IAL ; -IVE ; -IBLE ; -ITY ;-GRAPHY ; -IOUS/EOUS ;-ISH ; -IAN
Ví dụ: population; economic; industrial ;expensive ; responsible ; ability; photography; industrious; advantageous; selfish; politician
TRỌNG ÂM RƠI VÀO TRƯỚC NÓ 2 ÂM KHI TỪ KẾT THÚC BẰNG CÁC ĐUÔI : -Y; -Ce; -Ate; -Ise/ Ize; -Ism/Izm;
Ví dụ: biology; independence; graduate; apologise; tourism
3.Trọng âm với tiền tố
Trọng âm không bao giờ rơi vào tiền tố. Tiền tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.
4.Trọng âm đối với từ ghép
DANH TỪ GHÉP TRỌNG ÂM RƠI VÀO TỪ ĐẦU
Ví dụ: birthday; airport ; blackboard; greengrocer; washing machine ; waiting room
ĐỘNG TỪ GHÉP TRỌNG ÂM RƠI VÀO ĐỘNG TỪ CHÍNH.
Ví dụ: become; understand
TÍNH TỪ/ LIÊN TỪ/ GIỚI TỪ GHÉP TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TIẾT ĐẦU CỦA TỪ THỨ 2.
Ví dụ: badtempered; however; without
LƯU Ý
-Với những từ mà vừa làm danh từ và động từ, hoặc là vừa là danh từ và tính từ hoặc vừa là tính từ vừa là động từ thì trọng âm được xác định như sau:
+ Với danh từ và tính từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ: PREsent / 'prezənt /(n/a): hiện tại/có mặt
+ Với động từ, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Ví dụ: preSENT /pri'zent/ (v): trình bày
-Một số ngoại lệ: Vd : television; obligatory; politics ; coffee ……………
THỰC HÀNH
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
- A. surface B. attraction C. bamboo D. technique
- A. transfer B. publish C. accept D. remind
- A. handicraft B. cultural C. museum D. sculpture
- A. opinion B. embroider C. department D. drumhead
- A. workshop B. authenticity C. grandparent D. village
- A. bamboo B. village C. workshop D. famous
- A. business B. chocolate C. grandparent D. experience
- A. communicate B. generation C. historical D. environment
- A. handicraft B. department C. embroider D. opinion
- A. transfer B. accept C. publish D. remind
- A. department B. historical C. technique D. pottery
- A. prosperity B. experience C. complicated D. cooperate
THẦY CÔ TẢI NHÉ!