- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TOP 10+ Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 RẤT HAY Trường Tiểu học Bình Thuận
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh TOP 10+ Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 RẤT HAY Trường Tiểu học Bình Thuận. Đây là bộ Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1 ....
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020-2021
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
Đề thi Toán lớp 1 năm 2020 2021
De Toán lớp 1 kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 1
De thi cuối kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
De Toán lớp 1 kì 2
đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020-2021
de thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt 2020-2021
Học Toán lớp 1 kì 2
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
I. Phần trắc nghiệm ( điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 ( 0,5): Số bé nhất có hai chữ số là số:
9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 2 ( 0,5): Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:
16 B. 47 C. 82 D. 52
Câu 3 ( 0,5): Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
14 B. 13 C. 11 D. 12
Câu 4 ( 0,5): Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:
A. > B. < C. =
Câu 5: ( 0,5)
Có 15 quả táo.
Bớt đi 4 quả áo.
Còn lại: ….quả táo?
Phép tính đúng là:
15 + 4 = 19 B. 15 - 4 = 11 C. 14 + 5 = 19
Câu 6 : ( 2điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 26 ☐ 33 – 11 = 21 ☐
45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐
Câu 7 : ( 0,5)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: ….. tam giác, ……hình tròn, ……hình vuông.
II. Phần tự luận
Câu 8 (2 điểm): Tính:
12 + 34 = 46 – 10 = 25 + 43 = 89 – 72 =
Câu 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 55 – 20 28 – 6 27 + 21
….…….. ……….. ……… ………..
….…….. ……….. ……… ………..
….…….. ……….. ……… ………..
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Phép tính: ……………………..
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6:
12 + 13 = 26 S 33 – 11 = 21 S
45 + 10 = 55 Đ 89 – 47 = 42 Đ
Câu 7:
Hình bên có: 2 tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông.
Câu 8 (2 điểm): Tính:
12 + 34 = 47 46 – 10 =36 25 + 43 = 68 89 – 72 =17
Câu 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 55 – 20 28 – 6 27 + 21
55 28 27
+ - - +
12 20 6 21
35 22 48
Câu 10:
Bài giải
Phép tính: 23 + 25 = 48
Lớp 1A có tất cả 48 học sinh.
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Số liền sau của 99 là:
76 B. 100 C. 97
Số lớn nhất trong các số 88, 35, 93 là:
35 B. 88 C. 93
Số sáu mươi chín viết là:
A.96 B. 42 C. 69
d. Số 35 đọc là
A. Ba mươi năm
B. Ba mươi lăm
C. Ba mươi lâm
2. Điền vào chỗ chấm:
Các đồ vật dưới đây có dạng hình gì?
........................... ................................... .................................. ............................
3. Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 24 b) 76 – 32 c) 51 + 44 d) 68 - 35
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. <, >, = ?
50 + 20 … 80 73 - 21 … 41 57 … 35 + 22 90 – 30 … 75
5. Nối (theo mẫu):
6. Tính:
a) 32 + 14 – 22 = …… b) 50 cm + 10 cm - 30 cm = ……..
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số lớn nhất có hai chữ số là 99 c 84 cm + 11 cm = 54 cm + 41 cm c
32 – 12 < 50 – 30 c Số tròn chục bé nhất là 20 c
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
..... cm .....cm
9. Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Mẹ mua cho Nam 25 quyển vở. Nam dã dùng hết 10 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở?
Nam còn lại … quyển vở.
10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho các số: 45, 21, 98, 73
Số lớn nhất là: ................
Số bé nhất là: .................
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25điểm)
B
C
C
B
2. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Các đồ vật dưới đây có dạng hình gì?
Hình tròn Khối hộp chữ nhật Hình tam giác Khối lập phương
3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a) 45 + 24 b) 76 – 32 c) 51 + 44 d) 68 - 35
4. <, >, = ? (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
50 + 20 < 80 73 - 21 > 41 57 = 35 + 22 90 – 30 < 75
5. Nối (theo mẫu): (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
6. Tính: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) 32 + 14 – 22 = 24 b) 50 cm + 10 cm - 30 cm = 30 cm
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Số lớn nhất có hai chữ số là 99 c 84 cm + 11 cm = 54 cm + 41 cm c
32 – 12 < 50 – 30 c Số tròn chục bé nhất là 20 c
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
8 cm 4 cm
9. Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Mẹ mua cho Nam 25 quyển vở. Nam dã dùng hết 10 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở?
Nam còn lại 15 quyển vở.
10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Cho các số: 45, 21, 98, 73
Số lớn nhất là: 98
Số bé nhất là: 21
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 21, 45, 73, 98
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 98, 73, 45, 21
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, phụ huynh TOP 10+ Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2021 RẤT HAY Trường Tiểu học Bình Thuận. Đây là bộ Đề thi cuối học kì 2 toán lớp 1 ....
Tìm kiếm có liên quan
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020-2021
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
Đề thi Toán lớp 1 năm 2020 2021
De Toán lớp 1 kì 2
De thi Toán lớp 1 học kì 1
De thi cuối kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
De thi Toán lớp 1 học kì 2 năm 2021
29 de on Toán lớp 1 cuối học kì 2
De Toán lớp 1 kì 2
đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2020-2021
de thi học kì 2 lớp 1 môn tiếng việt 2020-2021
Học Toán lớp 1 kì 2
Top 10 đề thi học kì 2 Toán lớp 1
De thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt
Trường Tiểu học Bình Thuận | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM |
MÔN: TOÁN LỚP 1 | |
Lớp: Một/................................................ | Năm học: 2020 – 2021 |
Họ và tên:............................................... | Ngày kiểm tra: ..../…../2020 |
Thời gian: 30 phút |
Điểm | Chữ ký giám thị | Chữ ký giám khảo |
| | |
I. Phần trắc nghiệm ( điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 ( 0,5): Số bé nhất có hai chữ số là số:
9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 2 ( 0,5): Trong các số 52, 82, 16, 47 số lớn nhất là số:
16 B. 47 C. 82 D. 52
Câu 3 ( 0,5): Kết quả của phép tính 16 – 2 là:
14 B. 13 C. 11 D. 12
Câu 4 ( 0,5): Dấu cần điền vào chỗ chấm của 15 …. 24 là:
A. > B. < C. =
Câu 5: ( 0,5)
Có 15 quả táo.
Bớt đi 4 quả áo.
Còn lại: ….quả táo?
Phép tính đúng là:
15 + 4 = 19 B. 15 - 4 = 11 C. 14 + 5 = 19
Câu 6 : ( 2điểm)Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 26 ☐ 33 – 11 = 21 ☐
45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐
Câu 7 : ( 0,5)Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có: ….. tam giác, ……hình tròn, ……hình vuông.
II. Phần tự luận
Câu 8 (2 điểm): Tính:
12 + 34 = 46 – 10 = 25 + 43 = 89 – 72 =
Câu 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 55 – 20 28 – 6 27 + 21
….…….. ……….. ……… ………..
….…….. ……….. ……… ………..
….…….. ……….. ……… ………..
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Phép tính: ……………………..
…………………………………………………
…………………………………………………
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6:
12 + 13 = 26 S 33 – 11 = 21 S
45 + 10 = 55 Đ 89 – 47 = 42 Đ
Câu 7:
Hình bên có: 2 tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông.
Câu 8 (2 điểm): Tính:
12 + 34 = 47 46 – 10 =36 25 + 43 = 68 89 – 72 =17
Câu 9 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
43 + 12 55 – 20 28 – 6 27 + 21
55 28 27
+ - - +
12 20 6 21
35 22 48
Câu 10:
Bài giải
Phép tính: 23 + 25 = 48
Lớp 1A có tất cả 48 học sinh.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 2, 3,5 | 6, 8 | 9, 10 | | ||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | | 02 |
Câu số | 4 | 7 | | | ||
TS câu | 05 | 03 | 02 | |
Trường Tiểu học Bình Thuận | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II |
MÔN: TOÁN LỚP 1 | |
Lớp: Một/................................................ | Năm học: 2020 – 2021 |
Họ và tên:............................................... | Ngày kiểm tra: ..../5/2020 |
Thời gian: 30 phút |
Điểm | Chữ ký giám thị | Chữ ký giám khảo |
| | |
Số liền sau của 99 là:
76 B. 100 C. 97
Số lớn nhất trong các số 88, 35, 93 là:
35 B. 88 C. 93
Số sáu mươi chín viết là:
A.96 B. 42 C. 69
d. Số 35 đọc là
A. Ba mươi năm
B. Ba mươi lăm
C. Ba mươi lâm
2. Điền vào chỗ chấm:
Các đồ vật dưới đây có dạng hình gì?
........................... ................................... .................................. ............................
3. Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 24 b) 76 – 32 c) 51 + 44 d) 68 - 35
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. <, >, = ?
50 + 20 … 80 73 - 21 … 41 57 … 35 + 22 90 – 30 … 75
5. Nối (theo mẫu):
6. Tính:
a) 32 + 14 – 22 = …… b) 50 cm + 10 cm - 30 cm = ……..
7. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số lớn nhất có hai chữ số là 99 c 84 cm + 11 cm = 54 cm + 41 cm c
32 – 12 < 50 – 30 c Số tròn chục bé nhất là 20 c
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
..... cm .....cm
9. Viết vào chỗ trống cho thích hợp:
Mẹ mua cho Nam 25 quyển vở. Nam dã dùng hết 10 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở?
10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho các số: 45, 21, 98, 73
Số lớn nhất là: ................
Số bé nhất là: .................
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ..........................................................
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ..........................................................
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25điểm)
B
C
C
B
2. Điền vào chỗ chấm: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Các đồ vật dưới đây có dạng hình gì?
Hình tròn Khối hộp chữ nhật Hình tam giác Khối lập phương
3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
a) 45 + 24 b) 76 – 32 c) 51 + 44 d) 68 - 35
4. <, >, = ? (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
50 + 20 < 80 73 - 21 > 41 57 = 35 + 22 90 – 30 < 75
5. Nối (theo mẫu): (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
6. Tính: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) 32 + 14 – 22 = 24 b) 50 cm + 10 cm - 30 cm = 30 cm
|
|
|
|
32 – 12 < 50 – 30 c Số tròn chục bé nhất là 20 c
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
| |||
| |||
8 cm 4 cm
9. Viết vào chỗ trống cho thích hợp: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Mẹ mua cho Nam 25 quyển vở. Nam dã dùng hết 10 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở?
25 | - | 10 | = | 15 |
10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm, mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Cho các số: 45, 21, 98, 73
Số lớn nhất là: 98
Số bé nhất là: 21
Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 21, 45, 73, 98
Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 98, 73, 45, 21
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA TOÁN CUỐI HKII
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | |
1 | Số học | Số câu | 04 | 02 | 02 | 08 |
Câu số | 1, 3, 4, 5 | 6, 7 | 9, 10 | |||
2 | Hình học và đo lường | Số câu | 01 | 01 | | 02 |
Câu số | 2 | 8 | | |||
TS câu | 05 | 03 | 02 | 10 |
XEM THÊM:
- Sách hướng dẫn học toán lớp 1 archimedes
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1 môn toán
- Bài tập tết toán lớp 1
- Tổng hợp kiến thức Toán lớp 1
- Powerpoint giáo án toán lớp 1 bộ vì sự bình đẳng
- Bài tập nghỉ tết lớp 1 môn toán
- Bài tập đếm số lớp 1
- Đề ôn tập cuối học kì 1 môn toán lớp 1
- BỘ ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 1
- Đề cương ôn tập Tết lớp 1 môn Toán
- TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LỚP 1
- TOÁN LỚP 1 TỪ CƠ BẢN ĐẾN NÂNG CAO
- ĐỀ ÔN TẬP TOÁN NÂNG CAO LỚP 1
- bộ đề ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Dạng toán dành cho đối tượng học sinh trung bình LỚP 1
- những phép tính cộng trừ trong phạm vi 10
- BÀI TẬP PHÉP CỘNG LỚP 1
- BÀI TOÁN LỚP 1 ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
- BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 1
- NHỮNG BÀI TOÁN NÂNG CAO DÀNH CHO LỚP 1
- CÂU TRẮC NGHIỆM ôn tập toán lớp 1 hk1
- NHẬN XÉT CÁC MÔN LỚP 1
- CÁC DẠNG TOÁN LỚP 1 HAY NHẤT
- ĐỀ THI TOÁN LỚP 1 CÁNH DIỀU
- ĐỀ THI TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 1
- Giáo án powerpoint toán lớp 1 HK1
- Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- Giáo Án Toán Lớp 1
- Đề thi toán lớp 1 hk1
- Đề thi violympic toán lớp 1
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 1 HỌC KỲ 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1
- PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN LỚP 1
- Các dạng toán hay và khó lớp 1
- ĐỀ THI HK2 TOÁN LỚP 1
- Đề ôn tập môn toán nâng cao lớp 1
- Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán
- Đề Kiểm Tra Học Kì 1 Toán LỚP 1
- Sách giáo khoa toán lớp 1
- Đề ôn tập toán giữa học kì 2 lớp 1
- 20 đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Phiếu bài tập cuối tuần môn toán lớp 1
- Đề kiểm tra toán tiếng việt lớp 1
- 270 các dạng toán ôn tập lớp 1
- Toán lớp 1 theo chương trình mới
- tài liệu sách bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 1
- 50 đề thi toán học kì 1 lớp 1
- 25 Đề Kiểm Tra Toán Tiếng Việt Lớp 1
- Tuyển chọn đề ôn luyện và tự kiểm tra Toán 1 tập 1
- Bộ đề thi học sinh giỏi toán lớp 1
- Sách toán tiếng anh lớp 1 pdf
- Sách giáo khoa toán lớp 1 kết nối tri thức với cuộc sống
- Sách giáo khoa toán 1 Chân trời sáng tạo
- Sách giáo khoa toán lớp 1 cánh diều pdf
- Đề trắc nghiệm môn toán lớp 1
- 30 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1
- download bài tập toán cho bé lớp 1
- Đề kiểm tra học kỳ 2 môn toán lớp 1
- Bộ đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1
- Đề thi khảo sát lớp 1 môn toán - tiếng việt đầu năm
- ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN LỚP 1
- Ôn tập violympic toán lớp 1
- Đề thi học kì 1 toán lớp 1 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 1 lớp 1 sách kết nối môn toán
- Đề thi học kì 1 lớp 1 môn toán sách kết nối tri thức
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 1 theo thông tư 27
- Ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Bài tập toán ôn tập lớp 1 lên lớp 2
- Đề ôn tập toán lớp 1 hk2
- Đề thi toán lớp 1 hk2 sách cánh diều
- Đề kiểm tra cuối kì 2 môn toán lớp 1
- Phiếu Bài Tập Cuối Tuần Môn Toán Lớp 1
- Phiếu ôn tập toán lớp 1 học kì 2
- Giáo án toán lớp 1 MỚI NHẤT
- Đề ôn tập toán lớp 1 chân trời sáng tạo
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách kết nối tri thức
- Đề thi toán học kì 2 lớp 1 sách cánh diều
- Đề thi toán tiếng việt học kì 2 lớp 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn toán lớp 1
- luyện thi violympic toán tiếng anh lớp 1
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT