- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN CHỌN 20 Đề kiểm tra học kì 1 toán 8 trắc nghiệm CÓ ĐÁP ÁN QUA CÁC NĂM được soạn dưới dạng file word, PDF gồm 20 file trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 1 toán 8 trắc nghiệm về ở dưới.
MA TRẬN ĐỀ
ĐỀ:
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a. 3x2.(2x2 – 3x + 1) b. (x – 3)2
c. (x + 2)(x – 2) d. (9x2y3 - 6x2y + 3xy ) : 3xy
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a. Phân tích đa thức các đa thức sau thành nhân tử
3x – 6y x3 – 4x2 + 4x
b. Tìm x biết 2x (x – 3) – x + 3 = 0
Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn các phân thức sau
a. b.
Bài 4: ( 3 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b. Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
c. Biết AC = 6cm, BD = 8 cm. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 – 8x + 2021
ĐÁP ÁN
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GD-ĐT TAM BÌNH TRƯỜNG THCS BÌNH NINH | ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 8 THỜI GIAN: 90 PHÚT |
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |
VD Thấp | VD cao | | |||
Nhân, chia đa thức với đơn thức Số câu Số điểm Tỉ lệ | Biết nhân, chia đa thức với đơn thức 2 1 10% | 2 1 10% | |||
Những hằng đẳng thức đáng nhớ Số câu Số điểm Tỉ lệ | Nhận biết được hằng đẳng thức 2 1 10% | Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 10% | 3 2 20% | ||
Phân tích đa thức thành nhân tử Số câu Số điểm Tỉ lệ | Phân tích được đa thức thành nhân tử 1 1,5 15% | Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử tìm x 1 1 10% | 2 2,5 25% | ||
Phân thức đại số Số câu Số điểm Tỉ lệ | Rút gọn được phân thức 2 1,5 15% | 2 1,5 15% | |||
Tứ giác và đa giác Số câu Số điểm Tỉ lệ | Chứng minh được tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật, tính được diện tích hình chữ nhật 3 3 30% | 3 3 30% | |||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ | 4 2 20% | 3 3 30% | 4 4 40% | 1 1 10% | 12 10 10% |
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a. 3x2.(2x2 – 3x + 1) b. (x – 3)2
c. (x + 2)(x – 2) d. (9x2y3 - 6x2y + 3xy ) : 3xy
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a. Phân tích đa thức các đa thức sau thành nhân tử
3x – 6y x3 – 4x2 + 4x
b. Tìm x biết 2x (x – 3) – x + 3 = 0
Bài 3: (1,5 điểm) Rút gọn các phân thức sau
a. b.
Bài 4: ( 3 điểm) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành.
b. Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật.
c. Biết AC = 6cm, BD = 8 cm. Tính diện tích tứ giác EFGH.
Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2 – 8x + 2021
ĐÁP ÁN
BÀI | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
Bài 1 ( 2 điểm) | a. 3x2.(2x2 – 3x + 1) = 6x2 - 9x + 3 | 0,5 |
b. (x – 3)2 = x2 – 2.x.3 + 32 = x2 – 6x +9 | 0,25 0,25 | |
c. (x + 2)(x – 2) = x2 - 22 = x2 - 4 | 0,25 0,25 | |
d. (9x2y3 - 6x2y + 3xy ) : 3xy = 3xy2 – 2x +1 | 0,5 | |
Bài 2 ( 2,5 điểm) | a. 3x – 6y = 3.(x – 2y) x3 – 4x2 + 4x = x(x2 – 4x +4) = x(x – 2)2 | 0,75 0,5 0,25 |
b. 2x (x – 3) – x + 3 = 0 2x (x – 3) – (x – 3) = 0 (x – 3) (2x – 1) = 0 x – 3 = 0 hoặc 2x – 1 = 0 x = 3 hoặc 2x = 1 x = 3 hoặc x = | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
Bài 3 (1,5 điểm) | a. | 0,75 |
b. | 0,75 | |
Bài 4 (3 điểm) | 0,25 | |
a. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. ABC có EF là đường trung bình của ABC EF //AC và EF = AC Cm tương tự: HG //AC và HG = AC EF//HG và EF = HG Tứ giác EFGH là hình bình hành | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
b. Chứng minh tứ giác EFGH là hình chữ nhật. Ta có EF//AC ( chứng minh trên) Mà AC BD (gt) EF BD Mặt khác: EH //BD (EH là đường trung bình củaABD) EF EH góc FEH = 900 Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
c. Biết AC = 6cm, BD = 8 cm. Tính diện tích tứ giác EFGH. EF = EH = SEFGH = 3.4 = 12 (cm2) | 0,25 0,25 0,25 | |
Bài 5 (1 điểm) | A = x2 – 8x + 2021 = x2 – 8x + 16 + 2005 = (x – 4)2 + 2005 2005 Vậy GTLN của A = 2005 Dấu “=” xảy ra khi x = 4 | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!