Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 11 Đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn toán có đáp án NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 11 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn toán có đáp án, đề thi cuối học kì 2 lớp 8 môn toán ,..về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐỀ THAM KHẢO​
Đề 2

Câu 1: (3,75 điểm) Giải các phương trình sau:

a) b) c) d) e)

Câu 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:



Câu 3: (1,5 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu bớt mỗi chiều đi 1m thì diện tích giảm 26m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.

Câu 4(1,0 điểm): Tìm độ dài x trong hình vẽ sau, biết MN // BC.



















Câu 5(2,25 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao.

a) Chứng minh:

b) Chứng minh:

c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD.AC = BD.MC

Câu 6 (0,5 điểm): Cho 2 số dương a và b thỏa mãn a + b = 1.

Chứng minh rằng: A =

---Hết---

HƯỚNG DẪN CHẤM


CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU 1
(3,75 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy tập nghiệm của pt là S = {5}
0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm
Vậy pt có tập nghiệm


0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S = {3}
0,25 điểm
ĐKXĐ:

0,25 điểm
0,25 điểm
(nhận)
Vậy pt đã cho có tập nghiệm S={1}

0,25 điểm
e) (1)
ĐK:


0,25 điểm
0,5 điểm
Vậy pt đã cho có tập nghiệm S={6}
0,25 điểm
CÂU 2
(1,0 điểm)


0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy
0,25 điểm
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số.
0,25 điểm
CÂU 3
(1,5 điểm)
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh đất. (x > 0)
Chiều dài mảnh đất là: x + 3 (m)
0,25 điểm
Chiều rộng sau khi giảm là: x – 1 (m)
Chiều dài sau khi giảm là: x + 2 (m)
0,25 điểm
Theo đề bài ta có phương trình:
0,5 điểm
(nhận)
0,25 điểm
Vậy chiều rộng mảnh đất là 12m, chiều dài là 15m.
0,25 điểm
CÂU 4
(1,0 điểm)
Xét có MN // BC
Áp dụng định lí Ta – let ta có:
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 5
(2,25 điểm)





0,5 điểm
a) Xét và có:


0,25 điểm
0,25 điểm
=>
0,25 điểm
b)Ta có:

0,25 điểm
0,25 điểm
c) Ta có:


(cùng phụ với )





0,25 điểm

0,25 điểm
CÂU 6
(0,5 điểm)
Theo đề bài:




0,25 điểm

Vì luôn luôn đúng nên A =



0,25 điểm





ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐỀ THAM KHẢO​
Đề 4

Câu 1 (3,75 điểm). Giải các phương trình sau:







Câu 2 (1,0 điểm).
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

Câu 3 (1,5 điểm). Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc , lúc về bạn đi với vận tốc . Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là . Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn An



Câu 4 (1,0 điểm). Tính độ dài x, y trên hình

Biết





Câu 5 (2,25 điểm).
Cho vuông tại , trên cạnh lấy điểm . Kẻ vuông góc với đường thẳng tại K.

Chứng minh

Chứng minh

Gọi là giao điểm của và , chứng minh



Câu 6 (0,5 điểm).
Cho ba số dương có . Chứng minh :

……………. Hết…………..



HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu 1 (3,75 điểm). Giải các phương trình sau:








Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1 (3,75đ)​


Vậy

0,25
0,25
0,25




Vậy


0,25

0,25

Vậy

0,25

0,25
0,25


ĐKXĐ:







Vậy




0,25



0,25



0,25

+ Trường hợp 1: khi
Ta có:

(loại)
+ Trường hợp 2: khi
Ta có:

(nhận)
Vậy

0,25

0,25

0,25



0,25


Câu 2 (1,0 điểm).
Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số



Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
2 (1,0đ)​




0,25
0,25
0,25

0,25




Câu 3 (1,5 điểm). Bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc , lúc về bạn đi với vận tốc . Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là . Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn An.



CâuHướng dẫn chấmĐiểm
3 (1,5đ)​
Đổi
Gọi quãng đường từ nhà đến trường của bạn An là Điều kiện:
Do vận tốc lúc đi là nên thời gian đi là:
Do vận tốc lúc về là nên thời gian về là:
Theo bài ra ta có phương trình:


(thỏa mãn điều kiện)
Vậy quãng đường từ nhà đến trường của bạn An là:


0,25

0,25

0,25
0,25



0,25
0,25


Câu 4 (1,0 điểm). Tính độ dài x,y trên hình. Biết



















Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
4 (1,0đ)​
Vì (gt) theo định lý Ta- let trong ta có


Vì (gt) theo hệ quả của định lý Ta- let trong ta có



0,25


0,25


0,25



0,25


Câu 5 (2,25 điểm). Cho vuông tại , trên cạnh lấy điểm . Kẻ vuông góc với đường thẳng tại K.

Chứng minh

Chứng minh

Gọi là giao điểm của và , chứng minh



Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm



5 (2,25đ)








0,5
Xét vàcó
và (đối đỉnh)

0,25x3
Vì Þ
(tính chất tỉ lệ thức)
0,25

0,25
c/ Gọilà giao điểm của và
Xét có (vuông tại )
và ()
là trực tâm của
Ta có

Ta có

Từ

Vậy
0,25


0,25


Câu 6 (0,5 điểm). Cho ba số dương có . Chứng minh:



Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
6 (0,5đ)​







Từ ta có:


Ta có (Bất đẳng thức Cô-Si)

Tương tự ta có: và :
Nên :
Vậy :

0,25







0,25




ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐỀ THAM KHẢO​
Đề 3

Bài 1 (3,75 điểm): Giải các phương trình sau:

a) 2x – 8 = 0 b) 2x(x +3) - 5(x + 3) = 0

c) d) e)

Bài 2 (1,0 điểm)

Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3x + 4 2

Bài 3 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Trên quãng đường AB dài 200km có hai xe đi ngược chiều nhau, xe 1 khởi hành từ A đến B, xe hai khởi hành từ B về A. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc mỗi xe, biết xe hai đi nhanh hơn xe 1 là 10km/h.

Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình vẽ











a) Chứng minh rằng: MN // DF

b) Tính độ dài x trong hình vẽ.

Bài 5 (2,25 điểm): Cho có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

a. Chứng minh: ~

b. Chứng minh: AF.AB = AH.AD

c. Chứng minh: BH.BE + CH.CF = CB2

Bài 6 (0,5 điểm): Chứng minh rằng:

¾¾¾¾¾ Hết ¾¾¾¾​

HƯỚNG DẪN CHẤM

Bài
Câu
Nội dung
Điểm

1
(3,75đ)






Giải các phương trình sau:
a) 2x – 8 = 0 b) 2x(x +3) - 5(x + 3) = 0
c) d)
e)
a​
0,75đ​
b​

0,75đ​
c​

0,5đ​
d​
(1)
ĐKXĐ : x ¹ 0 ; x ¹ -1
Quy đồng và khử mẫu hai vế:
(1) Û
Suy ra (x - 1)(x + 1) + x = 2x - 1
Û x2 – 1 + x = 2x - 1Û x2 + x - 2x = - 1 + 1
Û x2 - x = 0 Û x(x - 1) = 0 Û x = 0 (loại) hoặc x = 1 (nhận)
Vậy S = {1}



0,75đ​
e​
(*)
+ Với x ≥ - 3
(thỏa mãn ĐK)
+ Với x < - 3
(không thỏa mã ĐK)
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {1}


1đ​
2 (1đ)
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số:
3x + 4 2
* 3x + 4 2 3x - 2 x
Vậy S = {x| x }
* Biểu diễn đúng tập nghiệm của phương trình trên trục số

0,5đ

0,5đ​
3
(1,5đ)
Trên quãng đường AB dài 200km có hai xe đi ngược chiều nhau, xe 1 khởi hành từ A đến B, xe hai khởi hành từ B về A. Hai xe khởi hành cùng một lúc và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc mỗi xe, biết xe hai đi nhanh hơn xe 1 là 10km/h.
Gọi vận tốc của xe thứ nhất là x (km/h) (x > 0)
Vận tốc xe thứ hai là x + 10 (km)
Quãng đường xe thứ nhất đi trong 2 giờ là 2.x (km)
Quãng đường xe thứ hai đi trong 2 giờ là 2.(x + 10) (km)
Do hai xe xuất phát cùng lúc ngược chiều và gặp nhau sau 2 giờ nên tổng quãng đường đi được của hai xe bằng quãng đường AB. Ta có PT


Vậy vận tốc xe thứ nhất là 45km/h, vận tốc xe thứ hai là 55km/h.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ



0,5đ​
4
(1đ)






Cho hình vẽ







a) Chứng minh rằng: MN // DF
b) Tính độ dài x trong hình vẽ.







a​
CM được MN // DF theo định lí Talet
0,5đ​
b​
Dùng hệ quả định lí Talet tính x = 6
0,5đ​
5
(2,25đ)
Cho có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a. Chứng minh: ~
b. Chứng minh: AF.AB = AH.AD
c. Chứng minh: BH.BE + CH.CF = CB2






0,5đ​
a​
Xét và ta có:

(cùng phụ )
~ (g.g)

0,75đ​
b​
Xét và ta có:

chung
~ (g.g)


0,5đ​
c​
* ~
* ~
Suy ra: BH.BE + CH.CF = BC.(BD + CD) = BC.BC = BC2

0,5đ​

6
(0,5đ)
Chứng minh rằng:
Xét hiệu:
Đặt: thì biểu thức trên bằng
Vậy:


0,5đ​
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.




ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐỀ THAM KHẢO​
Đề 5

Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau

3x – 2 = 0 b) (x + 2)(2x – 5) = 0

d) = 3 – x

Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số

5(2x + 4) > 2x + 4

Câu 3: (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 45 km/h. Lúc ô tô đi từ B về A với vận tốc trung bình là 40 km/h, biết tổng thời gian cả đi lẫn về là 8h30 phút. Tính độ dài quãng đường AB.

Câu 4: (1 điểm) Một xe chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước chiều dài, chiều cao và chiều rộng lần lượt là 3m; 1,5m; 2m. Tính thể tích của thùng xe và cho biết xe có chở được kiện hàng có thể tích là 15 hay không? Vì sao?

Câu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.

Chứng minh: DABC DHBA

Tính BC, AH, BH.

Lấy điểm M trên cạnh AC (M khác A và C). Kẻ CI vuông góc với BM tại I. Chứng minh MA.MC = MB.MI

Xác định vị trí điểm M trên cạnh AC để diện tích ΔBIC đạt giá trị lớn nhất.

Câu 6: (0,5 điểm) Cho ba số a, b, c dương thỏa abc = 1

Chứng minh rằng:



..............................Hết........................





HƯỚNG DẪN CHẤM


CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM


Câu 1

( 3,0 điểm)
a) 3x – 2 = 03x = 2 x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S ={}
0,5đ + 0,5đ​
b) (x + 2)(2x – 5) = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình S = {; - 2 }

0,25đ

0,25đ
c) (1)
ĐK:


x(x +2) – x + 2 = 2
+ 2x – x + 2 = 2 + x = 0
x(x + 1) = 0

Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = {-1}


0,25đ​



0,25đ


0,25đ
|2+3x| = 3 – x (1)
ĐK: 3 – x 0 ó x 3
ó ó
ó
Vậy tập nghiệm của phương trình S = {}

0,25đ
0,25đ


0,25đ​


Câu 2

(1,0 điểm)
5(2x + 4) > 2x + 4 ⟺ 10x + 20 > 2x + 4 ⟺ 10x – 2x > 4 – 20
⟺ 8x > - 16 ⟺ x > -2
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:

0,75đ


0,25đ

Câu 3
(1,5 điểm)
Đổi 8h 30 phút = h
Gọi độ dài quãng đường AB là x (x > 0, km)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là (h)
Thời gian ô tô đi từ B đến A là (h)
Theo bài ra ta có phương trình:
=
⟺ 8x + 9x = 3060
⟺ 17x = 3060
⟺ x = 180 (tmđk)
Vậy quãng đường AB là 180 (km)
0,25đ
0,25đ

0,25đ


0,25đ


0,25đ
0,25đ​
Câu 4
(1,0 điểm)
Thể tích thùng xe là: 3.1,5.2 = 9 (
Vì thể tích của kiện hàng lớn hơn thể tích của thùng xe (15 > 9) nên xe không trở được kiện hàng.
0,5 đ

0,5 đ
Câu 5
(3,0 điểm)


0,5đ​




và DHBA
ta có
là góc chung

0,5đ

0,25đ​
ta có BC2 = AC2 + AB2 = 82 + 62 = 100

Ta có:

Thay số tính đúng HB = 3,6 cm
Thay số tính đúng HA = 4,8cm

0,25đ



0,25đ
0,25đ
c) Xét AMB và IMC có:




MA.MC = MB.MI



0,25đ​

0,25đ
d)Ta có: = BI.IC =
Diện tích tam giác lớn nhất là
Dấu bằng xảy ra khi BI = IC
Suy ra tam giác BIC vuông cân tại I ⟺
Vậy khi điểm M thuộc AC sao cho = 450 thì diện tích tam giác BIC đạt giá trị lớn nhất.
0,25đ

0,25đ
Câu 6
(0,5 điểm)
Ta có (a – b)2 0 ó a2 + b2 – 2ab 0
ó a2 + b2 – ab ab
( vì abc = 1 => )
Chứng minh tương tự ta có:


Cộng vế theo vế ta được (đpcm)



0,25đ






0,25đ​


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2022-2023
MÔN: TOÁN - LỚP 8

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


ĐỀ THAM KHẢO​
Đề 2

Câu 1: (3,75 điểm) Giải các phương trình sau:

a) b) c) d) e)

Câu 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:



Câu 3: (1,5 điểm ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m. Nếu bớt mỗi chiều đi 1m thì diện tích giảm 26m2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.

Câu 4(1,0 điểm): Tìm độ dài x trong hình vẽ sau, biết MN // BC.



















Câu 5(2,25 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao.

a) Chứng minh:

b) Chứng minh:

c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Gọi M là trung điểm của AH. Chứng minh: HD.AC = BD.MC

Câu 6 (0,5 điểm): Cho 2 số dương a và b thỏa mãn a + b = 1.

Chứng minh rằng: A =

---Hết---

HƯỚNG DẪN CHẤM


CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
CÂU 1
(3,75 điểm)

0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy tập nghiệm của pt là S = {5}
0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm
Vậy pt có tập nghiệm


0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy tập nghiệm của pt đã cho là S = {3}
0,25 điểm
ĐKXĐ:

0,25 điểm
0,25 điểm
(nhận)
Vậy pt đã cho có tập nghiệm S={1}

0,25 điểm
e) (1)
ĐK:


0,25 điểm
0,5 điểm
Vậy pt đã cho có tập nghiệm S={6}
0,25 điểm
CÂU 2
(1,0 điểm)


0,25 điểm
0,25 điểm
Vậy
0,25 điểm
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số.
0,25 điểm
CÂU 3
(1,5 điểm)
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh đất. (x > 0)
Chiều dài mảnh đất là: x + 3 (m)
0,25 điểm
Chiều rộng sau khi giảm là: x – 1 (m)
Chiều dài sau khi giảm là: x + 2 (m)
0,25 điểm
Theo đề bài ta có phương trình:
0,5 điểm
(nhận)
0,25 điểm
Vậy chiều rộng mảnh đất là 12m, chiều dài là 15m.
0,25 điểm
CÂU 4
(1,0 điểm)
Xét có MN // BC
Áp dụng định lí Ta – let ta có:
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
CÂU 5
(2,25 điểm)





0,5 điểm
a) Xét và có:


0,25 điểm
0,25 điểm
=>
0,25 điểm
b)Ta có:

0,25 điểm
0,25 điểm
c) Ta có:


(cùng phụ với )





0,25 điểm

0,25 điểm
CÂU 6
(0,5 điểm)
Theo đề bài:




0,25 điểm

Vì luôn luôn đúng nên A =



0,25 điểm


1682054398499.png


THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---- ĐỀ THI TOAN-8-HK2-TK.zip
    1.5 MB · Lượt tải : 56
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 8 học kì 2 de thi toán 8 kì 2 một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án một số đề thi toán 8 học kì 1 một số đề thi toán 8 học kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 đề thi giữa kì 1 toán 8 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 8 file word đề thi giữa kì i toán 8 đề thi giữa kì ii toán 8 đề thi giữa kì toán 8 violet đề thi hk ii toán 8 đề thi hk1 toán 8 amsterdam đề thi hk1 toán 8 quận tân bình đề thi hk1 toán 8 quận tân phú đề thi hk1 toán 8 quận thủ đức đề thi hk1 toán 8 violet đề thi hk1 toán 8 violet có trắc nghiệm đề thi hk1 toán 8 violet có đáp án đề thi hk2 toán 8 amsterdam đề thi hk2 toán 8 quận ba đình đề thi hk2 toán 8 quận gò vấp đề thi hk2 toán 8 quận phú nhuận đề thi hk2 toán 8 quận tân bình đề thi hk2 toán 8 violet đề thi hkii toán 8 violet đề thi học kì 1 toán 8 amsterdam đề thi học kì 1 toán 8 bắc giang đề thi học kì 1 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 bắc giang đề thi học kì 2 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 8 tỉnh bình dương đề thi học kì i toán 8 violet đề thi học kỳ i toán 8 đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện diễn châu đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện kiến xương đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện quảng xương đề thi học sinh giỏi toán 8 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 8 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 8 bắc giang đề thi hsg toán 8 bắc ninh đề thi hsg toán 8 huyện cẩm xuyên đề thi hsg toán 8 huyện phù ninh đề thi hsg toán 8 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 8 huyện quảng xương đề thi hsg toán 8 huyện quốc oai đề thi hsg toán 8 huyện tam dương đề thi hsg toán 8 huyện thọ xuân đề thi hsg toán 8 huyện việt yên đề thi hsg toán 8 huyện ý yên đề thi hsg toán 8 huyện yên lạc đề thi hsg toán 8 huyện yên thế đề thi hsg toán 8 mới nhất đề thi hsg toán 8 năm 2020 đề thi hsg toán 8 năm 2021 đề thi hsg toán 8 quận thanh xuân đề thi hsg toán 8 thành phố bắc ninh đề thi hsg toán 8 thành phố hà nội đề thi hsg toán 8 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 8 thành phố thanh hóa đề thi hsg toán 8 thành phố vinh đề thi hsg toán 8 violet đề thi khảo sát toán 8 đề thi lại toán 8 violet đề thi môn toán 8 đề thi môn toán 8 giữa học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 2 đề thi olympic toán 8 đề thi olympic toán 8 quận ba đình đề thi olympic toán 8 tphcm đề thi olympic toán 8 tphcm 2021 đề thi online toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 đề thi toán 8 amsterdam đề thi toán 8 azota đề thi toán 8 chương 1 đề thi toán 8 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 đề thi toán 8 cuối học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 cuối kì 1 đề thi toán 8 cuối kì 2 đề thi toán 8 cuối năm đề thi toán 8 giữa hk1 đề thi toán 8 giữa hk2 có đáp án đề thi toán 8 giữa học kì 1 đề thi toán 8 giữa học kì 2 đề thi toán 8 giữa học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 giữa học kì i đề thi toán 8 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 8 giữa kì 2 có đáp án đề thi toán 8 giữa kỳ 1 đề thi toán 8 hk1 đề thi toán 8 hk2 đề thi toán 8 hk2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 đề thi toán 8 học kì 1 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 học kì 2 2020 đề thi toán 8 học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì i đề thi toán 8 học kì ii đề thi toán 8 học sinh giỏi đề thi toán 8 kì 1 đề thi toán 8 kì 1 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 hà nội đề thi toán 8 kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 kì 2 violet đề thi toán 8 lên 9 đề thi toán 8 năm 2020 đề thi toán 8 năm 2021 đề thi toán 8 nâng cao đề thi toán 8 online đề thi toán 8 trắc nghiệm đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 10 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 11 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 12 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 7 đề thi toán 8 tuần lớp 11 đề thi toán 8 tuần lớp 6 đề thi toán hà nội mở rộng lớp 8 đề thi toán hk2 lớp 8 tỉnh bình dương đề thi toán khảo sát lớp 8 đề thi toán lớp 8 đề thi toán lớp 8 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 8 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 8 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 1 đề thi toán lớp 8 học kì 1 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 2 co dap an đề thi toán lớp 8 học sinh giỏi đề thi toán lớp 8 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 8 năm 2020 đề thi toán lớp 8 năm 2021 đề thi toán olympic lớp 8 đề thi toán tiếng anh 8 đề thi toán tuổi thơ lớp 8 bằng tiếng anh
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top