- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 11 Đề thi giữa học kì 1 toán 11 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 11 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi giữa học kì 1 toán 11 kết nối tri thức Về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trên đường tròn có bán kính cm, độ dài của cung có số đo là
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 3. Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho góc lượng giác Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số .
A. .B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm tuần hoàn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho dãy số: Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. . B. C. D. .
Câu 11: Cho cấp số cộng với . Tìm công sai của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. B. C. D.
Câu 14: Cho dãy số có . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. Dãy số là dãy số tăng.
C. Dãy số bị chặn trên bởi 1. D. Dãy số là dãy số giảm.
Câu 15: Cho dãy số có . Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đo chiều cao (tính bằng cm) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm được tính bằng công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa giá trị?
A. số trung vị. B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 19. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành bốn phần, mỗi phần chứa giá trị?
A. số trung vị. B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc.
B. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc.
C. Mốt là một trong các số đặc trưng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
D. Mốt của mẫu số liệu là các giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Mức 2
Câu 21. Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi là giá trị lớn nhất, là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cung lượng giác có điểm biểu diễn là như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng giác nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho dãy số xác định bởi Tìm số hạng
A. B . C. D.
Câu 26: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là Tìm .
A. . B. 9. C. . D. .
Câu 28. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính tổng số học sinh được khảo sát.
A. 40. B. 15. C. 20. D. 5.
Câu 29. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A. 9,5 giờ. B. 11,5 giờ. C. 7,5 giờ. D. 15 giờ.
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A. . B. . C. . D. .
Mức 3
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Phương trình có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho dãy số là cấp số cộng có Tìm biết
A.. B. . C. . D. .
Câu 34: Cho cấp số nhân có . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. B. C. D.
Câu 35. Đo chiều cao (tính bằng cm) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 160. B. 164,05. C. 162,5. D. 160,94.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm).
a) Cho với . Tính .
b) Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình .
Câu 3 (1 điểm). Ước tính dân số năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 579 914 người, tỷ lệ tăng dân số 1,5% so với năm trước. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là bao nhiêu?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
MÔN: TOÁN - LỚP: 11 - KNTT
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm).
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trên đường tròn có bán kính cm, độ dài của cung có số đo là
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu 3. Biểu thức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho góc lượng giác Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số .
A. .B. . C. . D. .
Câu 6. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không phải là hàm tuần hoàn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Nghiệm của phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Cho các dãy số sau, dãy số nào là dãy số vô hạn?
A. B. C. D.
Câu 9: Cho dãy số: Số hạng tổng quát của dãy số này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. . B. C. D. .
Câu 11: Cho cấp số cộng với . Tìm công sai của cấp số cộng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số giảm?
A. B. C. D.
Câu 14: Cho dãy số có . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. Dãy số là dãy số tăng.
C. Dãy số bị chặn trên bởi 1. D. Dãy số là dãy số giảm.
Câu 15: Cho dãy số có . Khi đó, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Đo chiều cao (tính bằng cm) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao (cm) | | | | | | |
Số học sinh | 25 | 50 | 200 | 165 | 50 | 10 |
Các em có chiều cao 170 cm được xếp vào nhóm:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, giá trị đại diện của nhóm được tính bằng công thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành hai phần, mỗi phần chứa giá trị?
A. số trung vị. B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 19. Trong mẫu số liệu ghép nhóm, số đặc trưng nào sau đây chia mẫu số liệu thành bốn phần, mỗi phần chứa giá trị?
A. số trung vị. B. số trung bình. C. mốt. D. tứ phân vị.
Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc.
B. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bằng mốt của mẫu số liệu gốc.
C. Mốt là một trong các số đặc trưng để đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
D. Mốt của mẫu số liệu là các giá trị xuất hiện với tần số lớn nhất.
Mức 2
Câu 21. Cho và . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Gọi là giá trị lớn nhất, là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cung lượng giác có điểm biểu diễn là như hình vẽ là nghiệm của phương trình lượng giác nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Cho dãy số xác định bởi Tìm số hạng
A. B . C. D.
Câu 26: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là Tìm .
A. . B. 9. C. . D. .
Câu 28. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ) | | | | | |
Số học sinh | 3 | 15 | 10 | 8 | 4 |
Tính tổng số học sinh được khảo sát.
A. 40. B. 15. C. 20. D. 5.
Câu 29. Khảo sát về thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Thời gian (giờ) | | | | | |
Số học sinh | 3 | 15 | 10 | 8 | 4 |
Thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này là
A. 9,5 giờ. B. 11,5 giờ. C. 7,5 giờ. D. 15 giờ.
Câu 30. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Doanh thu | |||||
Số ngày | 4 | 10 | 12 | 3 | 1 |
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là
A. . B. . C. . D. .
Mức 3
Câu 31. Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Phương trình có tổng nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho dãy số là cấp số cộng có Tìm biết
A.. B. . C. . D. .
Câu 34: Cho cấp số nhân có . Tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng
A. B. C. D.
Câu 35. Đo chiều cao (tính bằng cm) của học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao | | | | | | |
Số học sinh | 25 | 50 | 200 | 165 | 50 | 10 |
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A. 160. B. 164,05. C. 162,5. D. 160,94.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1 (1 điểm).
a) Cho với . Tính .
b) Tìm tập xác định của hàm số .
Câu 2 (1 điểm). Giải phương trình .
Câu 3 (1 điểm). Ước tính dân số năm 2022 của tỉnh Kon Tum là 579 914 người, tỷ lệ tăng dân số 1,5% so với năm trước. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là bao nhiêu?
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
LỚP 11 - ĐỀ 1
Câu | Ý | Đáp án | Điểm |
1 (1,0 điểm) | a | Vì nên . Suy ra | 0,25 |
| 0,25 | ||
b | Hàm số xác định khi và chỉ khi | 0.25 | |
Tập xác định của hàm số đã cho là | 0.25 | ||
2 (1,0 điểm) | | Û | 0.25 |
| Û | 0.25 | |
| Û | 0.25 | |
| 0.25 | ||
3 (1,0 điểm) | | Đặt P0 = 579914 và r = 1,5% = 0,015 Gọi Pn là dân số của tỉnh Kon Tum sau n năm nữa. | 0.25 |
| Sau 1 năm, dân số của tỉnh là: Sau 2 năm, dân số của tỉnh là: … | 0.25 | |
| Sau n năm, dân số của tỉnh là: Suy ra (Pn) là một cấp số nhân với số hạng đầu P0 và công bội q = 1+ r. | 0.25 | |
| Do đó dân số của tỉnh Kon Tum năm 2030 là: người. | 0.25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!