- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 170 Bài tập số phức có đáp án VẬN DỤNG CAO được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải bài tập số phức có đáp án, bài tập số phức vận dụng cao..........về ở dưới.
Mục tiêu đề thi: Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm số phức ở mức độ thông hiểu được sưu tầm từ các đề thi thử THPTQG trên cả nước. Các câu hỏi ở mức độ lấy điểm 6,5+. Các câu hỏi chủ yếu giúp học sinh vận dụng được những kiến thức cơ bản nhất về số phức vào các dạng toán, giúp HS quen dần với một khái niệm cực kì mới này.
Câu 1: Trên tập số phức, cho phương trình Chọn kết luận sai:
A. Nếu b = 0 thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0.
B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm mà modun bằng nhau.
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn Tính mô đun của số phức z.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức với Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Ox. B. M thuộc tia Oy.
C. M thuộc tia đối của tia Ox. D. Mthuộc tia đối của tia Oy.
Câu 4: Tìm số phức z thỏa mãn và là số thực.
A. B. C. D.
Câu 5: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là :
A. I(-2;-1); R = 4 B. I(-2;-1); R = 2 C. I(2;-1); R = 4 D. I(2;-1); R = 2
Câu 6: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. 3 D.
Câu 7: Tìm số phức z thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho số phức z có phần thực âm thỏa mãn hệ thức Số phức có dạng Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 9: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn có bán kính bằng
A. 4 B. 2 C. 8 D. 6
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn Xác định phần thực và phần
ảo của số phức z
A. phần thực -2; phần ảo 5 B. phần thực -3; phần ảo 5i
C. phần thực -2; phần ảo 5i D. phần thực -2; phần ảo 3.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn Mô đun của z là :
A. B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức Tam giác ABC là
A. Một tam giác đều B. Một tam giác vuông cân.
C. Môt tam giác vuông (không cân). D. Một tam giác cân (không đều, không vuông).
Câu 13: Môđun của số phức bằng
A. B. 2 C. D. 1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn và số phức Tìm
A. B. C. 5 D.
Câu 15: Trong các số phức : số phức nào là số thực?
A. B. C. D.
Câu 16: Gọi là các nghiệm của phương trình Giá trị của bằng
A.6 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 17: Cho số phức Tìm số phức
A. B. 0 C. 1 D.
Câu 18: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. B. T = 10 C. T = 20 D.
Câu 19: Cho số phức là các số thực) thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4)
Câu 21: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 22: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23: Cho số phức Phương trình nào sau đây nhận z và z làm nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng:
A. 3 B. C. 6 D.
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. B. C. I(3;-4), R = 5 D.I(-3;4), R = 5
Câu 26: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn bằng
A. 2 B. -2 C. 6 D. -6
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn Tìm môđun của số phức z.
A. B. 4 C. D.
Câu 28: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức trong mặt phẳng phức?
A. P(3;2) B. N(1;2) C. Q(3;-2) D. M(1;2)
Câu 29: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. S = 3 B. S = 15 C. D.
Câu 30: Cho số phức và thỏa mãn điều kiện Tính tổng
A. S = -2 B. S = 2 C. S = 8 D. S = -8
Câu 31: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình
A. M(-1;4) B. M(-1;-4) C. M(1;4) D. M(1;-4)
Câu 32: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. -15 B. -10 C. -5 D. 10
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ PHỨC - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 2: THÔNG HIỂU - ĐỀ SỐ 1
CHUYÊN ĐỀ: SỐ PHỨC
MỨC ĐỘ 2: THÔNG HIỂU - ĐỀ SỐ 1
CHUYÊN ĐỀ: SỐ PHỨC
Mục tiêu đề thi: Đề thi gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm số phức ở mức độ thông hiểu được sưu tầm từ các đề thi thử THPTQG trên cả nước. Các câu hỏi ở mức độ lấy điểm 6,5+. Các câu hỏi chủ yếu giúp học sinh vận dụng được những kiến thức cơ bản nhất về số phức vào các dạng toán, giúp HS quen dần với một khái niệm cực kì mới này.
Câu 1: Trên tập số phức, cho phương trình Chọn kết luận sai:
A. Nếu b = 0 thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0.
B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm mà modun bằng nhau.
C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.
D. Phương trình luôn có nghiệm.
Câu 2: Cho số phức z thỏa mãn Tính mô đun của số phức z.
A. B. C. D.
Câu 3: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức với Chọn kết luận đúng.
A. M thuộc tia Ox. B. M thuộc tia Oy.
C. M thuộc tia đối của tia Ox. D. Mthuộc tia đối của tia Oy.
Câu 4: Tìm số phức z thỏa mãn và là số thực.
A. B. C. D.
Câu 5: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn có tâm I và bán kính R lần lượt là :
A. I(-2;-1); R = 4 B. I(-2;-1); R = 2 C. I(2;-1); R = 4 D. I(2;-1); R = 2
Câu 6: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. B. C. 3 D.
Câu 7: Tìm số phức z thỏa mãn:
A. B. C. D.
Câu 8: Cho số phức z có phần thực âm thỏa mãn hệ thức Số phức có dạng Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 9: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là đường tròn có bán kính bằng
A. 4 B. 2 C. 8 D. 6
Câu 10: Cho số phức z thỏa mãn Xác định phần thực và phần
ảo của số phức z
A. phần thực -2; phần ảo 5 B. phần thực -3; phần ảo 5i
C. phần thực -2; phần ảo 5i D. phần thực -2; phần ảo 3.
Câu 11: Cho số phức z thỏa mãn Mô đun của z là :
A. B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Trong mặt phẳng phức gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức Tam giác ABC là
A. Một tam giác đều B. Một tam giác vuông cân.
C. Môt tam giác vuông (không cân). D. Một tam giác cân (không đều, không vuông).
Câu 13: Môđun của số phức bằng
A. B. 2 C. D. 1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn và số phức Tìm
A. B. C. 5 D.
Câu 15: Trong các số phức : số phức nào là số thực?
A. B. C. D.
Câu 16: Gọi là các nghiệm của phương trình Giá trị của bằng
A.6 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 17: Cho số phức Tìm số phức
A. B. 0 C. 1 D.
Câu 18: Gọi và là hai nghiệm phức của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. B. T = 10 C. T = 20 D.
Câu 19: Cho số phức là các số thực) thỏa mãn Tính giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức
A. (1;-4) B. (-1;-4) C. (1;4) D. (-1;4)
Câu 21: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. B. C. D.
Câu 22: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23: Cho số phức Phương trình nào sau đây nhận z và z làm nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 24: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn là một đường tròn có bán kính bằng:
A. 3 B. C. 6 D.
Câu 25: Cho số phức z thỏa mãn Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
A. B. C. I(3;-4), R = 5 D.I(-3;4), R = 5
Câu 26: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn bằng
A. 2 B. -2 C. 6 D. -6
Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn Tìm môđun của số phức z.
A. B. 4 C. D.
Câu 28: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình Tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức trong mặt phẳng phức?
A. P(3;2) B. N(1;2) C. Q(3;-2) D. M(1;2)
Câu 29: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình Tính
A. S = 3 B. S = 15 C. D.
Câu 30: Cho số phức và thỏa mãn điều kiện Tính tổng
A. S = -2 B. S = 2 C. S = 8 D. S = -8
Câu 31: Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình
A. M(-1;4) B. M(-1;-4) C. M(1;4) D. M(1;-4)
Câu 32: Gọi lần lượt là hai nghiệm của phương trình Giá trị của biểu thức bằng
A. -15 B. -10 C. -5 D. 10
THẦY CÔ TẢI NHÉ!