- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 20 Đề kiểm tra địa 9 cuối kì 1, CUỐI HỌC KÌ 2 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 9
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:
A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến.
C. Gần các trạm thú y
B. Gần thị trường tiêu thụ.
D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.
Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:
Câu 4. Loại hình du lịch nào không phải là loại hình du lịch tiềm năng của nước ta hiện nay:
A. Du lịch cộng đồng
C. Du lịch nông nghiệp và nông thôn
B. Du lịch sinh thái
D. Du lịch văn hóa nhân văn
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Quảng Ninh C. Sơn La
B. Lạng Sơn D. Thái Nguyên
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đồng bằng C. Đồi núi
B. Cao nguyên xếp tầng D. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất Feralit C. Đất xám phù sa cổ
B. Đất Badan D. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng
A. Lũ quét C. Động đất
B. Ngập lụt D. Sóng thần
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 10 (1,5 điểm):
a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung.
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(Phân môn Địa lí)
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(Phân môn Địa lí)
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||
Nhận biết ( TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng ( TL) | Vận dụng cao ( TL) | ||||
1 | ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | -Thành phần dân tộc -Gia tăng dân số ở các thời kì -Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm -Chất lượng cuộc sống | 1TN | ||||
2 | ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | – Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản – Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh | 1TN | ||||
3 | DỊCH VỤ | -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ -Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | ||
4 | SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | ||
5 | VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | 1/2TLb | |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1/2 câu TL | 1/2 câu TL | |||
Tổng điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | -Thành phần dân tộc -Chất lượng cuộc sống-Gia tăng dân số ở các thời kì -Cơ cấu dân số theo tuổi và giới tính - Phân bố dân cư - Các loại hình quần cư thành thị và nông thôn -Lao động và việc làm | Nhận biết -Nhận xét được sự phân hoá thu nhập theo vùng từ bảng số liệu cho trước.-Trình bày được đặc điểm phân bố các dân tộc Việt Nam. Thông hiểu -Phân tích được sự thay đổi cơ cấu tuổi và giới tính của dân cư. -Trình bày được sự khác biệt giữa quần cư thành thị và quần cư nông thôn. Vận dụng -Phân tích được vấn đề việc làm ở địa phương. -Vẽ và nhận xét được biểu đồ về gia tăng dân số. -Đọc bản đồ Dân số Việt Nam để rút ra được đặc điểm phân bố dân cư. | 1TN | | | |
| ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ NÔNG, LÂM, THUỶ SẢN | -Các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản -Sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản -Vấn đề phát triển nông nghiệp xanh | Nhận biết -Trình bày được sự phát triển và phân bố nông, lâm, thuỷ sản. Thông hiểu -Phân tích được một trong các nhân tố chính ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp (các nhân tố tự nhiên: địa hình, đất đai, khí hậu, nước, sinh vật; các nhân tố kinh tế-xã hội: dân cư và nguồn lao động, thị trường, chính sách, công nghệ, vốn đầu tư). -Phân tích được đặc điểm phân bố tài nguyên rừng và nguồn lợi thuỷ sản. -Trình bày được ý nghĩa của việc phát triển nông nghiệp xanh. Vận dụng -Tìm kiếm thông tin, viết báo cáo ngắn về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả. | 1TN | | | |
| DỊCH VỤ | -Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ -Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông -Thương mại, du lịch | Nhận biết -Xác định được trên bản đồ các tuyến đường bộ huyết mạch, các tuyến đường sắt, các cảng biển lớn và các sân bay quốc tế chính. -Trình bày được sự phát triển ngành bưu chính viễn thông. Thông hiểu -Phân tích được vai trò của một trong các nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố các ngành dịch vụ: vị trí địa lí, tài nguyên thiên nhiên, dân cư và nguồn lao động, chính sách, khoa học-công nghệ, thị trường, vốn đầu tư, lịch sử văn hóa. Vận dụng -Phân tích được một số xu hướng phát triển mới trong ngành thương mại và du lịch. | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | |
| SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng | Nhận biết -Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. -Trình bày được sự phát triển và phân bố một trong các ngành kinh tế của vùng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu -Trình bày được đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc; -Trình bày được các thế mạnh để phát triển công nghiệp, lâm – nông – thuỷ sản, du lịch. – Phân tích hoặc sơ đồ hóa được các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vận dụng Nhận xét được đặc điểm nổi bật về thành phần dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng cuộc sống dân cư (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | |
| VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | -Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ -Các đặc điểm nổi bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên -Các đặc điểm nổi bật về dân cư, xã hội của vùng -Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành kinh tế của vùng -Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nhận biết -Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng. -Trình bày được sự phát triển và phân bố kinh tế ở vùng Đồng bằng sông Hồng (sử dụng bản đồ và bảng số liệu). Thông hiểu -Phân tích được thế mạnh của vùng về tài nguyên thiên nhiên đối với sự phát triển nông – lâm – thuỷ sản; -Trình bày được vấn đề phát triển kinh tế biển. -Phân tích được đặc điểm dân cư, nguồn lao động và ảnh hưởng của các nhân tố này đến sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng. -Phân tích được vấn đề đô thị hoá ở Đồng bằng sông Hồng. Vận dụng -Phân tích được vị thế của Thủ đô Hà Nội. Vận dụng cao -Sưu tầm tư liệu và trình bày được về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ. | 2TN | 1TL* | 1/2TLa* | x 1/2TLb |
Số câu/ loại câu | 8 câu TNKQ | 1 câu TL | 1/2 câu TL | 1/2 câu TL | |||
Tổng điểm | 2,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 15% |
------------------------------------------------------
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 9
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 2: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì:
A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến.
C. Gần các trạm thú y
B. Gần thị trường tiêu thụ.
D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.
Câu 3: Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa ở nước ta hiện nay là:
A. Đường biển. | B. Đường sông. | C. Đường sắt. | D. Đường bộ. |
A. Du lịch cộng đồng
C. Du lịch nông nghiệp và nông thôn
B. Du lịch sinh thái
D. Du lịch văn hóa nhân văn
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Quảng Ninh C. Sơn La
B. Lạng Sơn D. Thái Nguyên
Câu 6. Dạng địa hình chủ yếu ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Đồng bằng C. Đồi núi
B. Cao nguyên xếp tầng D. Sơn nguyên
Câu 7. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất và có giá trị quan trọng ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất Feralit C. Đất xám phù sa cổ
B. Đất Badan D. Đất phù sa
Câu 8. Loại thiên tai nào xảy ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Hồng
A. Lũ quét C. Động đất
B. Ngập lụt D. Sóng thần
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
Câu 10 (1,5 điểm):
a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội.
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu)
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | B | D | D | A | C | D | B |
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
1 (1,5 điểm) | Trình bày đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc (1,5 điểm) | |
- Vùng Đông Bắc + Địa hình thấp: núi trung bình và núi thấp. + Hướng núi: Các dãy núi hình vòng cung. + Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. | 0,25 0,25 0,25 | |
- Vùng Tây Bắc: + Địa hình cao: núi cao, địa hình hiểm trở. + Hướng núi: TB - ĐN + Khí hậu nhiệt đới ẩm nhưng có mùa đông ít lạnh hơn. | 0,25 0,25 0,25 | |
2 (1,5 điểm) | a. Nêu vị thế của thủ đô Hà Nội (1,0 điểm) - Thủ đô của nước CHXHCN Việt Nam; Trung tâm chính trị hành chính quốc gia; Trung tâm giao dịch quốc tế, văn hóa, giáo dục hàng đầu của cả nước với lịch sử phát triển hơn nghìn năm. - Có quy mô kinh tế lớn (chiếm 41,3%GRGP của vùng ĐBSH và 12,6% GDP cả nước – 2021). - Trung tâm thương mại lớn của ĐBSH và cả nước; Trung tâm khoa học công nghệ hàng đầu của cả nước. - Trung tâm, động lực phát triển của ĐBSH, vùng động lực phía Bắc. | 0.25 0.25 0.25 0.25 |
b. Phân tích vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với việc phát triển kinh tế của vùng ĐBSH nói riêng và cả nước nói chung (0,5 điểm) - Đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng ĐBSH và các vùng kinh tế khác trong cả nước. | 0.5 |