- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 24 ĐỀ MINH HỌA Đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa năm 2023 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 24 FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa năm 2023 về ở dưới.
Họ và tên thí sinh……………………………………….
Số báo danh: …………………………………………….
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 42. Axit axetic có công thức là
A. CH3CH2OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 44. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. HCl. C. HNO3. D. Na3PO4.
Câu 45. NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
A. Natri hiđrocacbonat. B. Natri sunfat. C. Natri clorua. D. Natri cacbonat.
Câu 46. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
A. CO2. B. NH3. C. CO. D. H2S.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
Câu 48. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Hg. C. Al. D. Ag.
Câu 49. Hợp chất Cr(OH)3 có tên là
A. crom (III) hiđroxit. B. crom (II) hiđroxit. C. crom (II) oxit. D. crom (III) oxit.
Câu 50. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 51. Al(OH)3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. H2SO4.
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Gly – Ala. D. Gly – Ala – Gly.
Câu 53. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
Câu 54. Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 55. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 56. Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 57.Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 58. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
Câu 59. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. FeCl3. B. NaCl. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 60. Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. H2. B. SO2. C. O2. D. H2S.
Câu 61. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 64. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 65. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOOC – COOH với hỗn hợp CH3OH và C2H5OH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 66. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 9,8.
Câu 67. Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 360. D. 720.
Câu 68. Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,90 gam. B. 0,31 gam. C. 0,62 gam. D. 0,45 gam.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.
C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 70. Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 150. B. 300. C. 350. D. 175.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ala – Gly có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6.
(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 72. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, không xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị khử thành hợp chất sắt(III).
(c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).
(d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị khử thành hợp chất crom(III).
(đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl thì có xuất hiện bọt khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(c) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(d) Kim loại Al có màu trắng bạc, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(đ) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 80. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại polieste.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(đ) Trong dung dịch, etylen glicol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41. Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 42. Axit axetic có công thức là
A. CH3CH2OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 44. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. HCl. C. HNO3. D. Na3PO4.
Câu 45. NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
A. Natri hiđrocacbonat. B. Natri sunfat. C. Natri clorua. D. Natri cacbonat.
Câu 46. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
A. CO2. B. NH3. C. CO. D. H2S.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
Câu 48. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Hg. C. Al. D. Ag.
Câu 49. Hợp chất Cr(OH)3 có tên là
A. crom (III) hiđroxit. B. crom (II) hiđroxit. C. crom (II) oxit. D. crom (III) oxit.
Câu 50. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 51. Al(OH)3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. H2SO4.
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Gly – Ala. D. Gly – Ala – Gly.
Câu 53. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
Câu 54. Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 55. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 56. Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 57.Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 58. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
Câu 59. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. FeCl3. B. NaCl. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 60. Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. H2. B. SO2. C. O2. D. H2S.
Câu 61. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2.
= => X: CnH2nO2 nCO2
=> n = 4 => X: C4H8O2
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 64. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 65. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOOC – COOH với hỗn hợp CH3OH và C2H5OH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CH3OOC-COOCH3 ; C2H5OOC-COOC2H5 ; C2H5OOC-COOCH3
Câu 66. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 9,8.
nCu = 9,6 : 64 = 0,15 mol
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,15 0,15 => mFe = 0,15.56 = 8,4 gam
Câu 67. Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 360. D. 720.
C6H10O5 C6H12O6
162 180
? m kg 80kg
=> m = = 180 kg
Câu 68. Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,90 gam. B. 0,31 gam. C. 0,62 gam. D. 0,45 gam.
CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl
0,01 0,01
= 0,01.31 = 0,31 gam
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.
C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 70. Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 150. B. 300. C. 350. D. 175.
nO = =0,35 mol
2H (HCl) + O H2O
0,7 0,35 =>VHCl = 0,7/2 = 0,35 L = 350mL
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ala – Gly có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6.
(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(a) Sai vì Ala – Gly là đipeptit nên không có phản ứng màu biure. Từ tripeptit trở lên có phản ứng màu biure
(b) Đúng vì Amino axit chứa -NH2 và - COOH => loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Đúng : Axit 6-aminohexanoic la nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6.
Axit -aminocaproic policaproamit = nilon 6.
(Axit 6-aminohexanoic)
(d) Sai vì chỉ các - amino axit mới trùng ngưng tạo peptit. Do định nghĩa peptit là hợp chất tạo nên từ 2-50 gốc - amino axit.
(đ) Sai vì thành phần của bột ngọt (mì chính) là muối mono natri glutamat: C3H5(NH2)(COOH)(COONa) có chứa nhóm NH2 nên phải có thêm N ngoài các nguyên tố C, H, Na và O..
Câu 72. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, không xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị khử thành hợp chất sắt(III).
(c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).
(d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị khử thành hợp chất crom(III).
(đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl thì có xuất hiện bọt khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
(a) Sai vì xảy ra phản ứng tạo khí: Fe +H2SO4 loãng FeSO4 + H2
(b) Sai vì sắt không bị khử, còn có xảy ra phản ứng tạo sắt (II): Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
(c) Đúng vì phản ứng tạo thành hợp chất sắt(III).
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 7H2O
(d) Đúng vì hợp chất crom(VI) bị khử thành hợp chất crom(III) theo phản ứng sau
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 7H2O
(đ) Đúng vì xảy ra phản ứng tạo khí như sau: Fe +2HCl FeCl2 + H2
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(c) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(d) Kim loại Al có màu trắng bạc, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(đ) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 80. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại polieste.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(đ) Trong dung dịch, etylen glicol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
(a) Đúng vì PET thuộc loại polieste.
(b) Đúng axit terephtalic và etylen glicol không có phải từ thiên nhiên mà là hóa chất do con người tổng hợp ra.
(c) Đúng vì một mắc xích PET: C10H8O4 => %C= =62,5%
(d) Sai: là phản ứng trùng ngưng.
(đ) Đúng: do etylen glicol có 2 nhóm OH liên tục nhau nên hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường taạo dung dịch xanh lam.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) | KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 201 |
Mã đề thi 217 |
• Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
• Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 42. Axit axetic có công thức là
A. CH3CH2OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 44. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. HCl. C. HNO3. D. Na3PO4.
Câu 45. NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
A. Natri hiđrocacbonat. B. Natri sunfat. C. Natri clorua. D. Natri cacbonat.
Câu 46. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
A. CO2. B. NH3. C. CO. D. H2S.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
Câu 48. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Hg. C. Al. D. Ag.
Câu 49. Hợp chất Cr(OH)3 có tên là
A. crom (III) hiđroxit. B. crom (II) hiđroxit. C. crom (II) oxit. D. crom (III) oxit.
Câu 50. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 51. Al(OH)3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. H2SO4.
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Gly – Ala. D. Gly – Ala – Gly.
Câu 53. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
Câu 54. Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 55. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 56. Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 57.Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 58. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
Câu 59. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. FeCl3. B. NaCl. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 60. Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. H2. B. SO2. C. O2. D. H2S.
Câu 61. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 64. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 65. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOOC – COOH với hỗn hợp CH3OH và C2H5OH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 66. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 9,8.
Câu 67. Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 360. D. 720.
Câu 68. Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,90 gam. B. 0,31 gam. C. 0,62 gam. D. 0,45 gam.
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.
C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 70. Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 150. B. 300. C. 350. D. 175.
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ala – Gly có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6.
(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 72. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, không xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị khử thành hợp chất sắt(III).
(c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).
(d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị khử thành hợp chất crom(III).
(đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl thì có xuất hiện bọt khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(c) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(d) Kim loại Al có màu trắng bạc, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(đ) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 80. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại polieste.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(đ) Trong dung dịch, etylen glicol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
_____HẾT_____
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 41. Công thức của metyl axetat là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 42. Axit axetic có công thức là
A. CH3CH2OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 43. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 44. Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2. B. HCl. C. HNO3. D. Na3PO4.
Câu 45. NaHCO3 được dùng làm bột nở, thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit. Tên của NaHCO3 là
A. Natri hiđrocacbonat. B. Natri sunfat. C. Natri clorua. D. Natri cacbonat.
Câu 46. Mặt trái của “hiệu ứng nhà kính” là gây ra sự khác nhau về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống còn người. Khí chủ yếu gây ra hiện tượng này là
A. CO2. B. NH3. C. CO. D. H2S.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn bột sắt trong khí clo dư, thu được hợp chất trong đó sắt có số oxi hóa là
A. +2. B. -3. C. -2. D. +3.
Câu 48. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng?
A. Cu. B. Hg. C. Al. D. Ag.
Câu 49. Hợp chất Cr(OH)3 có tên là
A. crom (III) hiđroxit. B. crom (II) hiđroxit. C. crom (II) oxit. D. crom (III) oxit.
Câu 50. Trong cùng điều kiện, ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. K+. B. Al3+. C. Cu2+. D. Mg2+.
Câu 51. Al(OH)3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2SO4. D. H2SO4.
Câu 52. Chất nào sau đây thuộc loại tripeptit?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Gly – Ala. D. Gly – Ala – Gly.
Câu 53. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là
A. 6. B. 5. C. 12. D. 10.
Câu 54. Kim loại Fe được điều chế trực tiếp từ Fe2O3 bằng phương pháp
A. thủy luyện. B. điện phân dung dịch.
C. nhiệt luyện. D. điện phân nóng chảy.
Câu 55. Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là
A. CaSO4.H2O. B. CaSO4.2H2O. C. CaCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 56. Hợp chất C2H5NHC2H5 có tên là
A. etylmetylamin. B. đimetylamin. C. propylamin. D. đietylamin.
Câu 57.Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH thu được C17H35COONa và C3H5(OH)3. Công thức của X là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 58. Poli(vinyl clorua) được điều chế trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. CH2 = CH – CN. B. CH2 = CH2.
C. CH2 = CH – CH = CH2. D. CH2 = CH – Cl.
Câu 59. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chất nào sau đây thu được kết tủa keo, màu trắng?
A. FeCl3. B. NaCl. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 60. Khí tạo thành khi cho Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. H2. B. SO2. C. O2. D. H2S.
Câu 61. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư) thu được dung dịch X. Thêm tiếp NaOH dư vào X, thu được kết tủa Y. Công thức của Y là
A. Fe(OH)2. B. Fe2(SO4)3. C. Fe(OH)3. D. FeSO4.
Câu 62. Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam este X, thu được 0,6 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C3H4O2. D. C2H4O2.
= => X: CnH2nO2 nCO2
=> n = 4 => X: C4H8O2
Câu 63. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.
B. Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit.
D. Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh.
Câu 64. Cho các polime sau: polibutađien, poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin, nilon – 6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 65. Thực hiện phản ứng este hóa giữa HOOC – COOH với hỗn hợp CH3OH và C2H5OH thu được tối đa bao nhiêu este hai chức?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CH3OOC-COOCH3 ; C2H5OOC-COOC2H5 ; C2H5OOC-COOCH3
Câu 66. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá trị của m là
A. 8,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 9,8.
nCu = 9,6 : 64 = 0,15 mol
Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
0,15 0,15 => mFe = 0,15.56 = 8,4 gam
Câu 67. Từ m kg mùn cưa chứa 50% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) sản xuất được 80 kg glucozơ với hiệu suất toàn bộ quá trình là 80%. Giá trị của m là
A. 180. B. 162. C. 360. D. 720.
C6H10O5 C6H12O6
162 180
? m kg 80kg
=> m = = 180 kg
Câu 68. Khối lượng metylamin cần để tác dụng vừa đủ với 0,01 mol HCl là
A. 0,90 gam. B. 0,31 gam. C. 0,62 gam. D. 0,45 gam.
CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl
0,01 0,01
= 0,01.31 = 0,31 gam
Câu 69. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước vôi trong là dung dịch Ca(OH)2.
B. Trong công nghiệp, Al được điều chế bằng cách nhiệt phân Al2O3.
C. Điện phân dung dịch NaCl thu được kim loại Na ở anot.
D. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước ở nhiệt độ thường.
Câu 70. Oxi hóa hoàn toàn 11,5 gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al và Zn) bằng O2, thu được 17,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là
A. 150. B. 300. C. 350. D. 175.
nO = =0,35 mol
2H (HCl) + O H2O
0,7 0,35 =>VHCl = 0,7/2 = 0,35 L = 350mL
Câu 71. Cho các phát biểu sau:
(a) Ala – Gly có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Axit 6-aminohexanoic là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6.
(d) Thực hiện phản ứng trùng ngưng các amino axit đều thu được peptit.
(đ) Thành phần của bột ngọt (mì chính) chỉ chứa các nguyên tố C, H, Na và O.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
(a) Sai vì Ala – Gly là đipeptit nên không có phản ứng màu biure. Từ tripeptit trở lên có phản ứng màu biure
(b) Đúng vì Amino axit chứa -NH2 và - COOH => loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Đúng : Axit 6-aminohexanoic la nguyên liệu để sản xuất tơ nilon – 6.
Axit -aminocaproic policaproamit = nilon 6.
(Axit 6-aminohexanoic)
(d) Sai vì chỉ các - amino axit mới trùng ngưng tạo peptit. Do định nghĩa peptit là hợp chất tạo nên từ 2-50 gốc - amino axit.
(đ) Sai vì thành phần của bột ngọt (mì chính) là muối mono natri glutamat: C3H5(NH2)(COOH)(COONa) có chứa nhóm NH2 nên phải có thêm N ngoài các nguyên tố C, H, Na và O..
Câu 72. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho một đinh sắt đã cạo sạch gỉ vào ống nghiệm.
Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 4 – 5 ml dung dịch H2SO4 loãng.
Bước 3: Lấy đinh sắt ra rồi nhỏ dần từng giọt dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 loãng vào ống nghiệm và lắc đều.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong bước 2, không xuất hiện bọt khí.
(b) Trong bước 2, kim loại sắt bị khử thành hợp chất sắt(III).
(c) Trong bước 3, hợp chất sắt(II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt(III).
(d) Trong bước 3, hợp chất crom(VI) bị khử thành hợp chất crom(III).
(đ) Ở bước 2, nếu thay dung dịch H2SO4 loãng bằng dung dịch HCl thì có xuất hiện bọt khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1
(a) Sai vì xảy ra phản ứng tạo khí: Fe +H2SO4 loãng FeSO4 + H2
(b) Sai vì sắt không bị khử, còn có xảy ra phản ứng tạo sắt (II): Fe + H2SO4 loãng FeSO4 + H2
(c) Đúng vì phản ứng tạo thành hợp chất sắt(III).
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 7H2O
(d) Đúng vì hợp chất crom(VI) bị khử thành hợp chất crom(III) theo phản ứng sau
6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 3Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3+ 7H2O
(đ) Đúng vì xảy ra phản ứng tạo khí như sau: Fe +2HCl FeCl2 + H2
Câu 78. Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn đường ray.
(b) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(c) Nhôm là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(d) Kim loại Al có màu trắng bạc, nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
(đ) Trong công nghiệp, quặng boxit được dùng làm nguyên liệu để sản xuất nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 80. Poli(etylen terephtalat) (viết tắt là PET) là một polime được điều chế từ axit terephtalic và etylen glicol. PET được sử dụng để sản xuất tơ, chai đựng nước uống, hộp đựng thực phẩm. Để thuận lợi cho việc nhận biết, sử dụng và tái chế thì các đồ nhựa làm từ vật liệu chứa PET thường được in kí hiệu như hình bên.
Cho các phát biểu sau:
(a) PET thuộc loại polieste.
(b) Tơ được chế tạo từ PET thuộc loại tơ tổng hợp.
(c) Trong một mắt xích PET, phần trăm khối lượng cacbon là 62,5%.
(d) Phản ứng tổng hợp PET từ axit terephtalic và etylen glicol thuộc loại phản ứng trùng hợp.
(đ) Trong dung dịch, etylen glicol phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
(a) Đúng vì PET thuộc loại polieste.
(b) Đúng axit terephtalic và etylen glicol không có phải từ thiên nhiên mà là hóa chất do con người tổng hợp ra.
(c) Đúng vì một mắc xích PET: C10H8O4 => %C= =62,5%
(d) Sai: là phản ứng trùng ngưng.
(đ) Đúng: do etylen glicol có 2 nhóm OH liên tục nhau nên hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường taạo dung dịch xanh lam.
2C2H4(OH)2 + Cu(OH)2 [C2H4(OH)O]2Cu +2H2O
THẦY CÔ TẢI NHÉ!