- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 27 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1, CUỐI KÌ 1, HỌC KÌ 2 TOÁN 6,7 CÓ ĐÁP ÁN ĐÃ GOM được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
XD BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7
XD KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
Câu 2. Tìm 2 số x,y biết: và
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
Câu 4. Đơn thức có bậc là :
Câu 5. Bậc của đa thức là :
Câu 6. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng :
Câu 7. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:
Câu 8. Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 700 thì số đo góc ở đáy là
Câu 9. Hình hộp chữ nhật có
8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh
Câu 10. Biến cố chắc chắn là
Câu 12. Một xe đông lạnh có thùng hàng là một hình hộp chữ nhật kích thước lòng thùng hàng là dài 3,8m, rộng 3m, cao 4cm. Thể tích của lòng thùng hàng là
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm hai số x, y biết: và
Bài 2. (1,0 điểm). Thực hiện phép chia đa thức sau: (–6x3 + 12x2 – 4x) : (–3x)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức và
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
…………………………….Hết…………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 7
NHÓM: GV THCS BẢN NGUYÊN – LÂM THAO
XD BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 7
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ. | Tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. | Nhận biết – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. | 1 (TN) | 1 (TN) | ||
Giải toán về đại lượng tỉ lệ. | Vận dụng: – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1 (TL) | |||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức một biến. | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. | 2 (TN) | 1(TL) | ||
| Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. – Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; – Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Xác định được bậc, hạng tử tự do, hạng tử cao nhất của đa thức một biến. - ……….. Vận dụng: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. Vận dụng cao: ………………. | 2 (TN) | 2(TL) | 1(TL) | 1(TL) | |
3 | Biến cố và xác suất của biến cố | Biến cố | Nhận biết: – Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. | 1(TN) | |||
Xác suất của biến cố | Nhận biết: – Tính được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1(TN) | |||||
4 | Tam giác, quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác. | Tam giác bằng nhau, quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác, các đường đồng quy trong một tam giác. | Nhận biết: – Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1(TN) | 1(TN) 2(TL) | 1(TL) | |
5 | Một số hình khối trong thực tiễn. | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 1(TN) | |||
| Hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. | Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật. | 1 (TN) | ||||
Tổng | 10 | 6 | 4 | 1 | |||
Tỉ lệ % | 25% | 35% | 30% | 10% | |||
Tỉ lệ chung |
XD KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ. | Tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. | 1 0,25đ | | 1 0,25đ | | | | | | 5% |
Giải toán về đại lượng tỉ lệ. | | | | | | 1 1,0đ | | 10 % | |||
2 | Biểu thức đại số và đa thức một biến. | Biểu thức đại số | 2 0,5đ | | | | | 1 0,5đ | | | 10% |
Đa thức một biến | 2 0,5đ | | | 2 1,0đ | | 1 0,5đ | | 1 1,0đ | 30% | ||
3 | Biến cố và xác suất của biến cố | Biến cố | 1 0,25đ | | | | | | | | 2,5% |
Xác suất của biến cố. | 1 0,25đ | | | | | | | | 2,5% | ||
Tam giác bằng nhau, tam giác cân, quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác, các đường đồng quy trong một tam giác. | 1 0,25đ | | 1 0,25đ | 2 2,0đ | | 1 1,0đ | | | 35% | ||
5 | Một số hình khối trong thực tiễn. | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 1 0,25đ | | | | | | | | 2,5% |
Hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. | 1 0,25đ | | | | | | | | 2,5% | ||
Tổng | 10 | 2,5 | 6 | 3,5 | 4 | 3,0 | 1 | 1,0 | 21 | ||
Tỉ lệ % | 25% | 35% | 30% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% | 100% |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Từ đẳng thức 2.15 = 6.5, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A. . | B. . | C. . | D. . |
A. | B. | C. . | D. |
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Đơn thức có bậc là :
A. 10 | B. 6 | C. 8 | D. 12 |
Câu 5. Bậc của đa thức là :
A. 7 | B. 5 | C. 6 | D. 4 |
Câu 6. Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2x3y + 5xy3 bằng :
A. 3x3y - 10xy3 | B. –x3y | C. x3y + 10 xy3 | D. 3x3y |
A. | B. | C. | D. 2 |
A. | B. | C. | D. |
8 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh C. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh D. 8 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh
Câu 10. Biến cố chắc chắn là
- Biến cố biết trước được luôn xảy ra B. Biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra
- Biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. D. Tất cả các đáp án trên
A.1 | B. 0 | C. 100 | 10 |
45,6m3 | B. 46,5m3 | C. 54,6m3 | D. 64,5 m3 |
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. (1,0 điểm). Tìm hai số x, y biết: và
Bài 2. (1,0 điểm). Thực hiện phép chia đa thức sau: (–6x3 + 12x2 – 4x) : (–3x)
Bài 3. (2,0 điểm). Cho hai đa thức và
Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 4. (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm.
a) So sánh các góc của tam giác ABC.
b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE ^ BC (E Î BC). Chứng minh DA = DE.
c) ED cắt AB tại F. Chứng minh DADF = DEDC rồi suy ra DF > DE.
…………………………….Hết…………………………….
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 7
- TRẮC NGHIỆM
- Câu
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- Đáp án
- C
- C
- A
- A
- B
- D
- C
- B
- B
- A
- B
- A
- TỰ LUẬN
-
CâuNội dung cần đạtĐiểm1ð x = 15; y =30 0.5
0.5
2 (–6x3 + 12x2 – 4x) : (–3x)
= 2x2 – 4x +
1,03a)Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)
=
0.25
0.25b)Tính tổng hai đa thức đúng được
M(x) = P(x) + Q(x) =
N(x) = P(x) – Q(x)
0.5
0.5c)M(x) = 0
= 0
Đa thức M(x) có nghiệm
0.25
0.254
Hình
vẽ0.5
a)Ta có AB < AC < BC
Suy ra0.5b)Chứng minh ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra DA = DE.0.5
0.5c)Chứng minh DADF = DEDC suy ra DF = DC
Chứng minh DC > DE.
Từ đó suy ra DF > DE.0.5
0.5
THẦY CÔ TẢI NHÉ!