Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ THI TỔNG HỢP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,205
Điểm
113
tác giả
THƯ VIỆN Đề kiểm tra toán lớp 6,7,8,9 Cuối học kì 1, học kì 2 có đáp án năm 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 4 thư mục trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 6, đề kiểm tra toán lớp 7, đề kiểm tra toán lớp 8, đề kiểm tra toán lớp 9// về ở dưới.
1. BẢNG 1 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6

TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.




1
0.5đ



5%
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.






1
0.5đ






5%
Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.






1
0.5đ



5%
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
1
0.5đ
5%
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
6



0.5đ












0.5đ









30%










Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.





1






10%
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Câu 2
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.




1
0.5đ






5%
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.

– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).


























1
0.5đ





















5%
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).





HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1
Các hình phẳng trong thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
1

0.5 đ


5%
Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).










1
0.5đ











5%
Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.




1
0.5đ





5%
Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).





1






10%
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
1
0.5đ


5%
Tổng
4
1
1
1
1
9
1
Tỉ lệ %
20%
5%
5%
10%
5%
45%
10%
Tỉ lệ chung
25%
15%
50%
10%
100%


























2. BẢNG 2 MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN GIỮA KỲ I - LỚP 6

TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Số tự nhiên
Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
Câu 7 b




1
0.5đ



5%
Thông hiểu:
– Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
– Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Câu 1






1
0.5đ






5%
Vận dụng:
– Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc) một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp.
Câu 7 a






1
0.5đ



5%
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
1
0.5đ
5%
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Câu 8 a
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán.
Câu 8 cd
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
Câu 8 b
– Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ số tiền đã có, ...).
Câu 9
6



0.5đ












0.5đ













30%










Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính.
Câu 11





1






10%
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung
Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội.
– Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số.
Câu 5
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư.
– Nhận biết được phân số tối giản.




1
0.5đ






5%
Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
Câu 9c
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).


























1
0.5đ





















5%
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).





HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1
Các hình phẳng trong thực tiễn
Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều
Nhận biết:
– Nhận dạng được tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
Câu 4
1

0.5 đ


5%
Thông hiểu:
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của: tam giác đều (ví dụ: ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau); hình vuông (ví dụ: bốn cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau); lục giác đều (ví dụ: sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường chéo chính bằng nhau).
Câu 6










1
0.5đ











5%
Vận dụng
– Vẽ được tam giác đều, hình vuông bằng dụng cụ học tập.
– Tạo lập được lục giác đều thông qua việc lắp ghép các tam giác đều.
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
Nhận biết
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Câu 3




1
0.5đ





5%
Thông hiểu
– Vẽ được hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành bằng các dụng cụ học tập.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích của một số đối tượng có dạng đặc biệt nói trên,...).
Câu 10a





1






10%
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
Câu 10b
1
0.5đ


5%
Tổng
4
1
1
1
1
9
1
Tỉ lệ %
20%
5%
5%
10%
5%
45%
10%
Tỉ lệ chung
25%
15%
50%
10%
100%

























PGD ĐÀO TẠO YÊN MÔ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN : TOÁN 6
Thời gian 90 phút
ĐỀ BÀI

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1:
Các số La mã XI; XXII; XIV được đọc lần lượt là

A. 11; 22; 15 B. 12; 22; 15 C. 11; 22; 14 D. 9; 22; 14

.

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng về hình chữ nhật

A. Bốn cạnh bằng nhau

B. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

D. Chu vi hình chữ nhật là tích của chiều dài và chiều rộng.

  • Câu 4: Trường hợp nào sau đây thì tam giác ABC là tam giác đều:
  • Tam giác có
A. AB > AC > BC. B. AB < AC < BC.

C. AB = AC = BC. D. AB = AC < BC.

Câu 5: Trong các số sau số nào là số nguyên tố:

A. 4 B. 2 C. 0 D. 9



Câu 6
. Phát biểu nào sau đây là sai về hình thoi?

A. Hai cạnh đối song song với nhau.

B. Hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. Bốn cạnh bằng nhau.

D. Hai đường chéo bằng nhau.

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7:
(1,0 điểm). Cho tập hợp A = . Hãy viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết tập hợp A có bao nhiêu phần tử ?

Câu 8 ( 2 điểm) Tính giá trị của biểu thức ( Tính nhanh nếu có thể)

a) 125.9.8 b)

c) d) 2.31.12 + 3.68.8 + 24



Câu 9
. ( 1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết

a) b)

c) là ước của 18

Câu 10. (1.5 điểm ) Một nền nhà hình chữ nhật có nửa chu vi là 22 m. Chiều rộng 4m. Người ta lát nền nhà bằng loại gạch men hình vuông có cạnh 3 dm.

a) Tính diện tích nền nhà.

b) Tính số viên gạch cần dùng để lát nền nhà đó ( Coi diện tích khe giữa các viên gạch không đáng kể )

Câu 11.( 1 điểm)

Một cửa hàng có 6 thùng hàng khối lượng lần lượt là 43kg, 35kg , 32kg , 24kg , 27kg , 34kg .Trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, biết khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai. Hỏi thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam?



--------------Hết----------------





















































PGD ĐÀO TẠO YÊN MÔ
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I MÔN : TOÁN 6
Thời gian 90 phút


I. Trắc nghiệm (3điểm).
mỗi đáp án đúng 0.5đ

Câu123456
Đáp ánCBBCBD


II. Tự luận (7 điểm)


CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
7
( 1điểm)
-Tập hợp A là A =
-Tập hợp A có 4 phần tử
0, 5 điểm
0, 5 điểm​


8
(2 điểm)
a125.9.8



0,25điểm

0,25điểm
b



0,25điểm

0,25điểm
c
=9.5+8.10-27
=45+80-27
=125-27
=98

0,25điểm

0,25 điểm
dd) 2.31.12 +3.68.8 +24
= (2.12).31+(3.8).68+24
=24.31+24.68+24
=24.(31+68+1)
=24.100=2400


0,25điểm

0,25điểm



9
(1,5 điểm)
aa)


0,25 điểm
bb)







0,25 điểm



0,25 điểm
cnên x có giá trị sau :
1;2;3;6;9;18
0,25điểm
0,25điểm
10
( 1.5 điểm)

a​
Chiều dài nền nhà là: 22 - 4=18 (m)
Diện tích nền nhà là: 18.4=72 (
0,5 điểm
0,5 điểm
bDiện tích một viên gạch là : 3.3=9 (
Đổi 72 = 7200
Số viên gạch cần dùng là: 7200:9=800 (
0,25 điểm

0,25 điểm

11
(1điểm)
Tổng khối lượng hàng của cửa hàng là:
43 + 35 + 32 + 24 + 27 + 34 = 195 kg là số chia hết cho 5

Vì trong hai ngày, cửa hàng bán được 5 thùng hàng, khối lượng ngày thứ nhất gấp 4 lần khối lượng ngày thứ hai nên khối lượng hàng bán được phải chia hết cho 5 mà 195 cũng chia hết cho 5 nên thùng hàng còn lại cũng phải chia hết cho 5 từ đó thùng hàng còn lại nặng 35kg

0, 5điểm


0, 5điểm


Chú ý: HS làm theo cách khác ,đúng, vẫn cho điểm.


1707998060549.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---THƯ VIỆN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6,7,8,9 MỚI.zip
    23.6 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    23 chuyên đề toán thcs các bài toán vui thcs các chuyên đề toán thcs chương trình toán thcs mới chuyên toán thcs chuyên đề môn toán thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet diễn đàn toán học thcs giải toán thcs bằng máy tính casio giải đề toán thcs giải đề toán thcs 2019 giáo án toán thcs module 1 giáo án toán thcs theo 5 bước giáo án toán thcs theo công văn 5512 group toán thcs học toán thcs cô quế học toán thcs cùng thầy nguyễn văn quyền học toán thcs online mất gốc toán hình thcs module 3 môn toán thcs violet nhóm toán thcs nhóm toán thcs lớp 8 nhóm zalo toán thcs cánh diều olympic toán thcs ppct toán thcs sách toán thcs hay skkn toán thcs violet tài liệu chuyên toán thcs vũ hữu bình thcs toán math.com thư mục chuyên đề toán thcs toán cánh diều toán hình thcs toán học thcs toán lý hóa thcs toán maths thcs toán rời rạc thcs toán suy luận logic thcs toán thcs toán thcs - ttvn toán thcs cánh diều toán thcs facebook toán thcs học là ham thi là đỗ toán thcs math toán thcs nâng cao toán thcs of lvn toán thcs pdf toán thcs tv toán thcs việt nam toán thcs.net toán thực tế thcs toán tiếng anh thcs toán tổ hợp thcs toán trung học cơ sở toán tư duy thcs toán tuổi thơ thcs web toán thcs đề cương toán 9 thcs ngô sĩ liên hà nội đề khảo sát toán 9 thcs ngọc lâm đề khảo sát toán 9 thcs nguyễn du đề kiểm tra toán 9 thcs archimedes academy đề minh họa 2021 toán thcs đề thi gvg môn toán thcs đề thi hsg toán thcs đề thi môn toán thcs quốc gia 2019 đề thi quốc gia môn toán 2020 đề thi thcs 2021 môn toán đề thi thcs môn toán đề thi thcs quốc gia 2020 môn toán đề thi thcs quốc gia 2021 môn toán đề thi thử thcs 2021 môn toán đề thi thử thcs 2021 môn toán lớp 6 đề thi thử thcs quốc gia 2020 môn toán đề thi thử toán thcs- thpt nguyễn khuyến 2018 đề thi thử toán thcs- thpt nguyễn khuyến 2019 đề thi thử toán trường thcs ngô sĩ liên đề thi thử vào 10 môn toán thcs kim giang đề thi toán 2020 pdf đề thi toán cấp 2 đề thi toán năm 2021 đề thi toán quốc tế asmo đề thi toán tham khảo 2021 đề thi toán thcs đề thi toán thcs 2020 đề thi toán thcs 2021 đề thi toán thcs cầu giấy đề thi toán thcs lớp 6 đề thi toán thcs lớp 7 giữa học kì 1 đề thi toán thcs lớp 7 học kì 1 đề thi toán thcs lớp 8 đề thi toán thcs lớp 9 đề thi toán thcs năm 2020 đề thi toán thcs quốc gia 2019 đề thi toán thcs quốc gia 2020 đề thi toán thcs quốc gia 2021 đề thi toán thpt quốc gia 2021 đề thi toán tốt nghiệp thcs đề thi toán trung học phổ thông quốc gia 2021 đề thi toán trường thcs nguyễn tất thành đề thi toán tuổi thơ thcs cấp tỉnh đề thi toán vào thcs đề thi toán vào thcs nguyễn tất thành đề thi viên chức toán thcs đề thi viên chức toán thcs hà nội đề toán 2020 pdf đề toán cấp 2 đề toán năm 2021 đề toán tham khảo 2021 đề toán thcs đề toán thcs 2021 đề toán thcs lê ngọc hân đề toán thcs quốc gia 2020 đề toán thcs tây sơn đề toán thcs trưng vương đề toán thi quốc gia 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,152
    Bài viết
    37,621
    Thành viên
    139,855
    Thành viên mới nhất
    nguyenhuaquynhnga

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top