Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN TOÁN

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề kiểm tra toán lớp 6,7,8,9 cuối kì 1, cuối kì 2 có đáp án NĂM 2024 UPDATE được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 6 cuối kì 1 có đáp án, đề kiểm tra toán lớp 7, đề kiểm tra toán lớp 8, đề kiểm tra toán lớp 9...về ở dưới.
















































- Cột 2 và cột 3, cột 4 ghi tên chủ đề, mức độ đánh giá như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 13 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Số điểm TNKQ khoảng 3,0 điểm.
- Với mỗi câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiếm tra, đánh giá tương ứng.
- Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức.

BẢNG 1: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ HK I MÔN TOÁN-LỚP 8
TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá

(4)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Biểu thức đại số
. Nh©n ®a thøc
Nh©n ®¬n thøc víi ®a thøc.
- Nh©n ®a thøc víi ®a thøc.
- Nh©n hai ®a thøc ®· s¾p xÕp.​
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến.
Câu1
(0,25đ)
Câu 13 a
(0,5đ)

7.5
Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.

Câu 11
(0,25đ)
Câu8
(0,25đ)
5
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Câu2
(0,25đ)
2,5
Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Câu 14
(1,5đ)​
15
2​
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại sốNhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Câu3
(0,25đ)

Câu12
(0,25đ)
Câu6
(0,25đ)
7,5
Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số.
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
C4
(0,25đ)


15a
(0,5đ)


C13 b
(0,5đ)

15b
(0,5đ)
17,5
Tứ giácTứ giácNhận biết:
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o.
Câu7
(0,25đ)
2,5
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệtNhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).
Câu5
(0,25đ)
Câu 9
(0,25đ)
Câu10
(0,25đ)













7,5
Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông








16a
(1,5đ)











15
Vận dung
Vận dụng được định nghĩa, tính chất, dấu hiệu các hình tứ giác trong tính toán và chứng minh

16b
(1,5đ)

Câu 16 c
(0,5đ)
20
Tỉ lệ %
20
40
30
10
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%




NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA
I– TRẮC NGHIỆM (3 điểm) ( Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn.)
Câu 1: Biểu thức nào sau biểu thị phép nhân đơn thức với đa thức?
A.2x2(x+1) +3y B. 2x2(x+1) C. 3x(2x) +6y.2z D. 2x(x+1) - 5x
Câu 2: Hằng đẳng thức x2 – 4 bẳng tích nào sau?
A. (x+4)(x-4) B. (x+2)(x+2) C. (x+2)(x-2) D. (x+2) (2-x)
Câu 3: Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
A. và ;B. và ;C. và ;D. và .
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức là :
A. ; B. C. D.
Câu5 . Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là:
Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 6: Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả là:
3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 7: Một tứ giác có tổng số đo các góc bao nhiêu độ:
A. 1800 B. 900 C. 3600 D. 2600
Câu 8: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả là :
x3y B. x3y C. x4yz D. x3y
Câu 9: Hình bình hành có một góc vuông là:
A. Hình thang cân B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 10: Hình bình hành có hai cạnh liên tiếp bằng nhau là hình gì ?
Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 11: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy

Câu 12-
Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định là:
A. B. C. D.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 (1 điểm):
Thực hiện các phép tính:
a) 3x(x3 - 2x ) b)
Câu 14 (1,5 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x2 – 6xy b) x2 – 2xy +x -2y c)x2 +4y2 +4xy – 16
Câu 15 (1 điểm): Cho biểu thức: A = () .
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm xZ để biểu thức A có giá trị nguyên
Câu 16 (3,5điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A. M,N,P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC.
a, Chứng minh rằng : Tứ giác BMNP là hình bình hành
b, Chứng minh rằng : Tứ giác AMPN là hình chữ nhật
c, Vẽ Q đối xứng với P qua N, R đối xứng với P qua M.
Chứng minh rằng: R,A,Q thẳng hàng









C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I– TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
( Mỗi ý đúng cho 0,25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
A
B
C
A
C
C
B
A
Điểm
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ

II. TỰ LUẬN

Bài
Nội dung
Điểm
Câu 13 (1,0đ)
a) 3x(x3- 2x) = 3x.x3 - 3x.2x = 3x4 - 6x2
0,5
b)


0,5
Câu 14 (1,5đ)
a) 2x(x -3y)
b)x2 – 2xy +x -2y = (x2 – 2xy) +(x -2y)
= x(x- 2y) +(x -2y)
= (x+1)(x -2y)
0,5

0,5
c)x2 +4y2 +4xy – 16 = (x+2y)2 -42
= (x+2y-2)(x+2y +2)
0,25
0,25
Câu 15 (1đ)A = () .
ĐKXĐ: ,
A= .
=
b) => x+2 Ư(4)
=>
x+2-11-22-44
x-3-1-40-62


0,25

0, 25



0, 25

0, 25
Câu 16
a,Ta có M là trung điểm của AB
N là trung điểm của AC
=> =>MBNP là hình bình hành
b, Ta có MP là đường trung bình của tam giác ABC => MP//AC => MPAB
Ta có PN là đường trung bình của tam giác ABC => PN//AB => PN AC
Suy ra tứ giác AMPN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông)
0,25
0,25



0,5đ
0,5đ
0,5đ
c, Ta có R đối xứng với P qua AB=>
Ta có Q đối xứng với P qua AC=>
Ta có
Vậy R,A,Q thẳng hàng
0,5đ







BẢNG 3: MA TRẬN ĐÁNH GIÁ
(DÙNG ĐỂ CUNG CẤP TRƯỚC KHI KIỂM TRA CHO HS – NẾU CẦN)

TT

(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/Đơn vị kiến thức
(3)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng % điểm
(13)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
2​
Tỉ lệ %
20%
40%
30%
10%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%


1711617603972.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---TOÁN 6,7,8,9 tập 1.zip
    2 MB · Lượt xem: 3
  • yopo.vn---TOÁN 6,7,8,9 tập 2.zip
    1.4 MB · Lượt xem: 3
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    23 chuyên đề toán thcs các bài toán vui thcs các chuyên đề toán thcs chương trình toán thcs mới chuyên toán thcs chuyên đề môn toán thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet diễn đàn toán học thcs giải toán thcs bằng máy tính casio giải đề toán thcs giải đề toán thcs 2019 giáo án toán thcs module 1 giáo án toán thcs theo 5 bước giáo án toán thcs theo công văn 5512 group toán thcs học toán thcs cô quế học toán thcs cùng thầy nguyễn văn quyền học toán thcs online mất gốc toán hình thcs module 3 môn toán thcs violet nhóm toán thcs nhóm toán thcs lớp 8 nhóm zalo toán thcs cánh diều olympic toán thcs ppct toán thcs sách toán thcs hay skkn toán thcs violet tài liệu chuyên toán thcs vũ hữu bình thcs toán math.com thư mục chuyên đề toán thcs toán cánh diều toán hình thcs toán học thcs toán lý hóa thcs toán maths thcs toán rời rạc thcs toán suy luận logic thcs toán thcs toán thcs - ttvn toán thcs cánh diều toán thcs facebook toán thcs học là ham thi là đỗ toán thcs math toán thcs nâng cao toán thcs of lvn toán thcs pdf toán thcs tv toán thcs việt nam toán thcs.net toán thực tế thcs toán tiếng anh thcs toán tổ hợp thcs toán trung học cơ sở toán tư duy thcs toán tuổi thơ thcs web toán thcs đề cương toán 9 thcs ngô sĩ liên hà nội đề khảo sát toán 9 thcs ngọc lâm đề khảo sát toán 9 thcs nguyễn du đề kiểm tra toán 9 thcs archimedes academy đề minh họa 2021 toán thcs đề thi gvg môn toán thcs đề thi hsg toán thcs đề thi môn toán thcs quốc gia 2019 đề thi quốc gia môn toán 2020 đề thi thcs 2021 môn toán đề thi thcs môn toán đề thi thcs quốc gia 2020 môn toán đề thi thcs quốc gia 2021 môn toán đề thi thử thcs 2021 môn toán đề thi thử thcs 2021 môn toán lớp 6 đề thi thử thcs quốc gia 2020 môn toán đề thi thử toán thcs- thpt nguyễn khuyến 2018 đề thi thử toán thcs- thpt nguyễn khuyến 2019 đề thi thử toán trường thcs ngô sĩ liên đề thi thử vào 10 môn toán thcs kim giang đề thi toán 2020 pdf đề thi toán cấp 2 đề thi toán năm 2021 đề thi toán quốc tế asmo đề thi toán tham khảo 2021 đề thi toán thcs đề thi toán thcs 2020 đề thi toán thcs 2021 đề thi toán thcs cầu giấy đề thi toán thcs lớp 6 đề thi toán thcs lớp 7 giữa học kì 1 đề thi toán thcs lớp 7 học kì 1 đề thi toán thcs lớp 8 đề thi toán thcs lớp 9 đề thi toán thcs năm 2020 đề thi toán thcs quốc gia 2019 đề thi toán thcs quốc gia 2020 đề thi toán thcs quốc gia 2021 đề thi toán thpt quốc gia 2021 đề thi toán tốt nghiệp thcs đề thi toán trung học phổ thông quốc gia 2021 đề thi toán trường thcs nguyễn tất thành đề thi toán tuổi thơ thcs cấp tỉnh đề thi toán vào thcs đề thi toán vào thcs nguyễn tất thành đề thi viên chức toán thcs đề thi viên chức toán thcs hà nội đề toán 2020 pdf đề toán cấp 2 đề toán năm 2021 đề toán tham khảo 2021 đề toán thcs đề toán thcs 2021 đề toán thcs lê ngọc hân đề toán thcs quốc gia 2020 đề toán thcs tây sơn đề toán thcs trưng vương đề toán thi quốc gia 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,114
    Bài viết
    37,583
    Thành viên
    139,720
    Thành viên mới nhất
    vũ thiên bảo

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top