- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 320 Bài tập trắc nghiệm nguyên hàm tích phân file word được soạn dưới dạng file word gồm 3 thư mục file trang. Các bạn xem và tải bài tập trắc nghiệm nguyên hàm tích phân file word về ở dưới.
Câu 1: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số mà F(0) = 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. F(x) là hàm chẵn. B. F(x) là hàm lẻ.
C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Câu 2: Biết rằng trên khoảng hàm số có một nguyên hàm là hàm số là các số nguyên). Tổng bằng:
A. 14 B. 15 C. 13 D. 16
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm với mọi x và thỏa mãn Giá trị là
A. 1 B. 3 C. 0 D. -2
Câu 6: Tìm hàm số biết là một nguyên hàm của hàm số và
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hai hàm số liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho là một nguyên hàm của hàm số trong đó Tính
A. S = 2. B. S = 0 C. S = -2 D. S = 1
Câu 9: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn và Phương trình có hai nghiệm Tính tổng
A. S = 1 B. S = 2 C. S = 0 D. S = 4
Câu 10: Cho biết là một nguyên hàm của Tìm nguyên hàm của
A. B.
C. D.
Câu 11: Biết với a,b là số hữu tỉ. Tính tích a.b.
A. B. C. D.
Câu 12: Nguyên hàm bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Gỉa sử là một nguyên hàm của sao cho Giá trị của bằng
A. B. C. D. 0
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. với mọi hàm số liên tục trên
B. với mọi hàm số có đạo hàm liên tục trên
C. với mọi hàm số liên tục trên
D. với mọi hằng số k và với mọi hàm số liên tục trên
Câu 15: Công thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 16: Tìm họ nguyên F(x) của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho là một nguyên hàm của đồ thị hàm số và Hãy tính
A. B. C. D.
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 19: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Tìm
A. B. C. D.
Câu 20: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số biết Tìm
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm nguyên hàm
A. B. C. D.
Câu 22: Biết hàm số có nguyên hàm là Tính
A. A = 3 B. A = 8 C. A = 9 D. A = 6
Câu 23: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 24: Hàm số là nguyên hàm của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hàm số thỏa mãn liên tục trên đoạn [1;4] và Tính
A. 29 B. 9 C. 26 D. 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần bằng cách đặt sau đó sử dụng giả thiết F(0) = 1 để tìm hằng số C và xét tính chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của hàm số F(x) tìm được.
Cách giải:
Ta có
Đặt
Ta có: là hàm chẵn.
Câu 2: Chọn C.
Phương pháp:
F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) khi F’(x) = f(x)
Cách giải:
Vì là một nguyên hàm của hàm số (1).
Ta có
Mà
Từ
Vậy
Câu 3: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính nguyên hàm
Cách giải:
Dễ thấy đáp án D không phải là một nguyên hàm của hàm số .
Câu 4: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần.
Cách giải:
Đặt
Câu 5: Chọn A.
Phương pháp:
Đạo hàm hàm hợp:
Cách giải:
Ta có:
Câu 6: Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 7: Chọn D.
Cách giải:
Câu 8: Chọn D.
Phương pháp:
Tách
Sử dụng phương pháp từng phần tính I2.
Cách giải:
Câu 9: Chọn A.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 10: Chọn C.
Phương pháp:
+) Ta có: là nguyên hàm của hàm tìm giá trị của
+) Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm của
Cách giải:
Ta có: là nguyên hàm của hàm
Đặt
Câu 11: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức từng phần:
Cách giải:
Câu 12: Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 13: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa tích phân để tính tổng nguyên hàm
Cách giải:
Ta có và
Cộng hai tích phân, ta được
Câu 14: Chọn D.
Phương pháp:
Công thức nguyên hàm cơ bản
Cách giải:
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
1. với mọi hàm số liên tục trên
2. với mọi hàm số có đạo hàm liên tục trên
3. với mọi hàm số liên tục trên
4. với mọi hằng số và với mọi hàm số liên tục trên
Câu 15: Chọn D.
Cách giải:
Câu 16: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Câu 17: Chọn C.
Phương pháp:
+) Sử dụng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ bản để tìm hàm
+) Dựa vào giả thiết để tính F(-1).
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Với
Đặt
Đặt .
Câu 18: Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 19: Chọn B.
Phương pháp:
Tìm sau đó tính
Cách giải:
Câu 20: Chọn A.
Cách giải:
Mà
Câu 21: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Câu 22: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số là nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
Hàm số có một nguyên hàm là
Câu 23: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm của hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
Như vậy chỉ có đáp án A không đúng.
Câu 24: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số là nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
Ta có:
Câu 25: Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Câu 1: Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số mà F(0) = 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. F(x) là hàm chẵn. B. F(x) là hàm lẻ.
C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Câu 2: Biết rằng trên khoảng hàm số có một nguyên hàm là hàm số là các số nguyên). Tổng bằng:
A. 14 B. 15 C. 13 D. 16
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm
A. B. C. D.
Câu 4: Tìm nguyên hàm
A. B.
C. D.
Câu 5: Cho hàm số có đạo hàm với mọi x và thỏa mãn Giá trị là
A. 1 B. 3 C. 0 D. -2
Câu 6: Tìm hàm số biết là một nguyên hàm của hàm số và
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hai hàm số liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho là một nguyên hàm của hàm số trong đó Tính
A. S = 2. B. S = 0 C. S = -2 D. S = 1
Câu 9: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn và Phương trình có hai nghiệm Tính tổng
A. S = 1 B. S = 2 C. S = 0 D. S = 4
Câu 10: Cho biết là một nguyên hàm của Tìm nguyên hàm của
A. B.
C. D.
Câu 11: Biết với a,b là số hữu tỉ. Tính tích a.b.
A. B. C. D.
Câu 12: Nguyên hàm bằng
A. B. C. D.
Câu 13: Gỉa sử là một nguyên hàm của sao cho Giá trị của bằng
A. B. C. D. 0
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. với mọi hàm số liên tục trên
B. với mọi hàm số có đạo hàm liên tục trên
C. với mọi hàm số liên tục trên
D. với mọi hằng số k và với mọi hàm số liên tục trên
Câu 15: Công thức nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 16: Tìm họ nguyên F(x) của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho là một nguyên hàm của đồ thị hàm số và Hãy tính
A. B. C. D.
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 19: Biết là một nguyên hàm của hàm số và Tìm
A. B. C. D.
Câu 20: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số biết Tìm
A. B. C. D.
Câu 21: Tìm nguyên hàm
A. B. C. D.
Câu 22: Biết hàm số có nguyên hàm là Tính
A. A = 3 B. A = 8 C. A = 9 D. A = 6
Câu 23: Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số
A. B.
C. D.
Câu 24: Hàm số là nguyên hàm của hàm số:
A. B. C. D.
Câu 25: Cho hàm số thỏa mãn liên tục trên đoạn [1;4] và Tính
A. 29 B. 9 C. 26 D. 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-A | 2-C | 3-D | 4-B | 5-A | 6-B | 7-D | 8-D | 9-A | 10-C |
11-A | 12-B | 13-C | 14-D | 15-D | 16-B | 17-C | 18-B | 19-B | 20-A |
21-B | 22-D | 23-A | 24-B | 25-A |
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần bằng cách đặt sau đó sử dụng giả thiết F(0) = 1 để tìm hằng số C và xét tính chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của hàm số F(x) tìm được.
Cách giải:
Ta có
Đặt
Ta có: là hàm chẵn.
Câu 2: Chọn C.
Phương pháp:
F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) khi F’(x) = f(x)
Cách giải:
Vì là một nguyên hàm của hàm số (1).
Ta có
Mà
Từ
Vậy
Câu 3: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính nguyên hàm
Cách giải:
Dễ thấy đáp án D không phải là một nguyên hàm của hàm số .
Câu 4: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần.
Cách giải:
Đặt
Câu 5: Chọn A.
Phương pháp:
Đạo hàm hàm hợp:
Cách giải:
Ta có:
Câu 6: Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 7: Chọn D.
Cách giải:
Câu 8: Chọn D.
Phương pháp:
Tách
Sử dụng phương pháp từng phần tính I2.
Cách giải:
Câu 9: Chọn A.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 10: Chọn C.
Phương pháp:
+) Ta có: là nguyên hàm của hàm tìm giá trị của
+) Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tìm nguyên hàm của
Cách giải:
Ta có: là nguyên hàm của hàm
Đặt
Câu 11: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức từng phần:
Cách giải:
Câu 12: Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 13: Chọn C.
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa tích phân để tính tổng nguyên hàm
Cách giải:
Ta có và
Cộng hai tích phân, ta được
Câu 14: Chọn D.
Phương pháp:
Công thức nguyên hàm cơ bản
Cách giải:
Dựa vào đáp án, ta thấy rằng:
1. với mọi hàm số liên tục trên
2. với mọi hàm số có đạo hàm liên tục trên
3. với mọi hàm số liên tục trên
4. với mọi hằng số và với mọi hàm số liên tục trên
Câu 15: Chọn D.
Cách giải:
Câu 16: Chọn B.
Phương pháp:
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Câu 17: Chọn C.
Phương pháp:
+) Sử dụng công thức nguyên hàm của các hàm số cơ bản để tìm hàm
+) Dựa vào giả thiết để tính F(-1).
Cách giải:
Ta có:
Đặt
Với
Đặt
Đặt .
Câu 18: Chọn B.
Phương pháp:
Cách giải:
Câu 19: Chọn B.
Phương pháp:
Tìm sau đó tính
Cách giải:
Câu 20: Chọn A.
Cách giải:
Mà
Câu 21: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản.
Cách giải:
Câu 22: Chọn D.
Phương pháp:
Hàm số là nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
Hàm số có một nguyên hàm là
Câu 23: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tính nguyên hàm của hàm số cơ bản.
Cách giải:
Ta có:
Như vậy chỉ có đáp án A không đúng.
Câu 24: Chọn B.
Phương pháp:
Hàm số là nguyên hàm của hàm số
Cách giải:
Ta có:
Câu 25: Chọn A.
Phương pháp:
Áp dụng công thức:
Cách giải:
Ta có:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!