TUYỂN TẬP 520 CÂU IDIOMS, COLLOCATIONS (Thành ngữ và Đặc ngữ tiếng Anh) được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st
2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì
3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì
4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì
5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì
6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì
7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì
8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì
9. Have trouble/ difficulty (in )doing st : gặp khó khăn khi làm gì
10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì
11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì
12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì
13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai
14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai
15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì
16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì
17. Insist sb on doing st =khăng khăng, nào nỉ làm gì
18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì
19. Prod sb into doing st : thôi thúc ai làm gì
20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C
21. contribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến
22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối
23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì
24. Make up one's mind = decide: quyết định
25. Fall in love with sb : yêu ai
26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của
27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai
28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai
29. Let sb down : làm ai thất vọng
30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó
31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào
32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì
33. To come to terms with sb = agree with sb
34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến
35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì
36. Take an examination in st : thi cái gì Get one's permission : xin phép ai
37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì
38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gì
39. Concur with sb about st : đồng tình, tán thành
40. Borrow st from sb mượn ai cái gì
41. Admire sb for st ngưỡng mộ ai vì điều gì
42. Approve sb of st : tán thành
43. To the best of one's knowledge / capacity : theo như hiểu biết, khả năng của ai
44. Come as no surprise to sb : chả có gì ngạc nhiên với ai
45. Make allowance for : chiếu cố đến
46. Agree with sb on some numbers of st: đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề
47. Put pressure/stress on sb = put sb under pressure gây áp lưc cho ai
48. Give sb a ring = make sb a call = telephone/call sb
49. Be efficient at doing st : hiệu quả khi làm gì
50. Grateful to sb for st: cảm kích ai vì điều gì
1. Blame sb for doing st : đổ lỗi cho ai đã làm gì = Blame st on st
2. Prevent/stop/ hinder sb from doing st : ngăn, cản trở ai làm gì
3. Accuse sb of doing st : buộc tội ai làm gì
4. Criticize sb for doing st: chỉ trích ai làm gì
5. Scold/ reproach sb for doing st : trách mắng ai làm gì
6. Congratulate sb on st/ doing st : chúc mừng ai vì điều gì
7. Compliment sb on st/ doing st: khen ngợi ai vì điều gì
8. Apologize to sb for doing st: xin lỗi ai vì điều gì
9. Have trouble/ difficulty (in )doing st : gặp khó khăn khi làm gì
10. Have intention of doing st = intend to V: dự định làm gì
11. Be successful in doing st = manage to do st: thành công việc gì
12. Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm ai làm gì
13. Forgive sb for doing st: tha thứ cho ai
14. Suspect sb of doing st : nghi ngờ ai
15. Warn sb not to do st/ against doing st: cảnh báo ai về điều gì
16. Remind sb of doing st : nhắc nhở ai làm gì
17. Insist sb on doing st =khăng khăng, nào nỉ làm gì
18. Refrain oneself from doing st : tự kiềm chế k làm gì
19. Prod sb into doing st : thôi thúc ai làm gì
20. Have chance to do st = have opportunity of doing st : có cơ hội làm gì C
21. contribute to st = make contribution to đóng góp, Cống hiến
22. Opposed to st/doing st= be strongly against st/doing st: phản đối
23. Be enough on doing st : kiệt sức vì công viẹc gì
24. Make up one's mind = decide: quyết định
25. Fall in love with sb : yêu ai
26. Ask sb for a favor: hỏi sự giúp đỡ của
27. Keep in touch with sb : giữ liên lạc với ai
28. Get on well with sb : quan hệ tốt với ai
29. Let sb down : làm ai thất vọng
30. Take up a hobby : bắt đầu 1 sơ thích nào đó
31. Get into the habit of doing st : bắt đầu 1 thói quen nào
32. Provide sb with st= provide st to sb : cung cấp cho ai cái gì
33. To come to terms with sb = agree with sb
34. Catch on with sb = become popular with sb: phổ biến
35. Be angry with sb about st : tức giận ai về điều gì
36. Take an examination in st : thi cái gì Get one's permission : xin phép ai
37. Consult with sb about st: thảo luận với ai về vấn đề gì
38. Struggle against sb for st: đấu tranh với ai vì điều gì
39. Concur with sb about st : đồng tình, tán thành
40. Borrow st from sb mượn ai cái gì
41. Admire sb for st ngưỡng mộ ai vì điều gì
42. Approve sb of st : tán thành
43. To the best of one's knowledge / capacity : theo như hiểu biết, khả năng của ai
44. Come as no surprise to sb : chả có gì ngạc nhiên với ai
45. Make allowance for : chiếu cố đến
46. Agree with sb on some numbers of st: đồng ý với ai một vài điểm của vấn đề
47. Put pressure/stress on sb = put sb under pressure gây áp lưc cho ai
48. Give sb a ring = make sb a call = telephone/call sb
49. Be efficient at doing st : hiệu quả khi làm gì
50. Grateful to sb for st: cảm kích ai vì điều gì