- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,154
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Bài tập tiếng anh lớp 11 global success theo từng unit CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2024 UPDATE được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải bài tập tiếng anh lớp 11 global success theo từng unit về ở dưới.
I. VOCABULARY
II. STRUCTURES
III. GRAMMAR (Past simple vs present perfect)
IV. PRACTICE EXERCISES
A. PHONETICS
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. fit B. visit C. diet D. injure
2. A. wonderful B. together C. develop D. condition
3. A. suffer B. fortunate C. summer D. just
4. A. prefer B. exercise C. answer D. better
5. A. healthy B. headache C. treatment D. feather
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. balance B. burger C. lesson D. infect
2. A. mental B. receive C. early D. healthy
3. A. celebrate B. vegetable C. expectancy D. organism
4. A. physical B. mineral C. condition D. injury
5. A. fortunate B. ingredient C. remember D. develop
B. VOCABULARY
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1. Viruses are tiny germs that cause diseases in people, animals and plants. They are about 0.02 to 0.25 microns.
A. huge B. large C. small D. giant
2. Regular exercise can increase your fitness.
A. different B. changing C. unusual D. everyday
3. You can burn fat by doing this simple exercise routine. Repeat the actions again and again.
A. technique B. habit C. movement D. diet
4. Antibiotics are often used to treat infections caused by bacteria.
A. cure B. control C. reduce D. expand
5. Bacteria are so dangerous. Scientists should find a way to get rid of them all.
A. release B. waste C. remove D. erase
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1. To stay healthy, you should cut down on sugar and fast food.
A. increase B. reduce C. develop D. replace
2. How can we prevent diseases caused by viruses?
A. continue B. approve C. support D. avoid
3. Having a balanced diet is the key to a healthy lifestyle.
A. unreasonable B. fair C. equivalent D. suitable
4. They are not living things so they need to enter our bodies to become active.
A. alive B. effective C. idle D. mobile
5. They can cause a range of illnesses, from the common cold to more serious diseases such as Covid-19.
A. severe B. unimportant C. thoughtful D. honest
Give the correct forms of words in brackets.
1. Taking regular exercise and eating a _________ (BALANCE) diet are the key to a long and healthy life.
2. The doctor _________ (EXAMINATION) her carefully, but could not find anything wrong.
3. She suffered from a serious headache, but after _________ (TREAT), she felt better.
4. One possible _________ (EXPLAIN) for higher life expectancy is owing to having healthy lifestyle habits.
5. It’s important to take preventive measures to avoid the spread of contagious _________ (ILL).
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
1. _________ has generally increased over the pa
yopo.vn--BÀI TẬP T(Bán) E11. từ vựng-NP-Bài tập Tập 1
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UNIT 1:
A LONG AND HEALTHY LIFE
A LONG AND HEALTHY LIFE
I. VOCABULARY
STT | TỪ VỰNG | PHIÊN ÂM | TỪ LOẠI | NGHĨA |
1 | Balanced Balance | /'bæl.ənst/ /'bæl.əns/ | adj n/v | cân bằng, cân đối sự thăng bằng, sự cân bằng/cân bằng |
2 | Diet | /'daɪ.ət/ | n | chế độ ăn |
3 | Enthusiasm Enthusiastic Enthusiastically Enthusiast | /ɪn'θu:.zi.æz.əm/ /ɪnˌθu:.ziˈæs.tɪk/ /ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪ.kəl.i/ /ɪn'θu:.zi.æst/ | n adj adv n | sự nhiệt tình tràn đầy nhiệt huyết một cách nhiệt tình người nhiệt tình |
4 | Physical | /'fɪz.ɪ.kəl/ | adj | thân thể, thuộc tự nhiên, liên quan đến vật lý |
Physically | /'fiz.ɪ.kəl.i/ | adv | về mặt thể chất, theo quy luật tự nhiên | |
Physics Physicist Physician | /'fɪz.ɪks/ /'fɪz.ɪ.sɪst/ /fɪ'zɪʃ.ən/ | n n n | môn Vật lý nhà vật lý bác sĩ điều trị | |
5 | Mental | /'men.təl/ | adj | thuộc tâm thần, thuộc trí óc |
6 | Treatment Treat | /'tri:t.mənt/ /tri:t/ | n v | sự đối xử, sự điều trị đối xử, điều trị |
7 | Suffer | /'sʌfɚ/ | v | đau khổ, chịu đựng, mắc phải |
8 | Injury Injure Injured | /'ɪn.ʤər.i/ /'ɪn.ʤɚ/ /'ɪn.dʒɚd/ | n v adj | chấn thương gây thương tích bị thương |
9 | Strength Strengthen Strong Strongly | /streŋθ/ /'streŋ.θən/ /strɑ:ŋ/ /'stra:ŋ.li/ | n v adj adv | sức mạnh củng cố, tăng cường khỏe mạnh, bền vững, chắc chắn, kiên cố mạnh, chắc chắn |
10 | Examine Examination Examiner Examinee | /ɪg'zæm.ɪn/ /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/ /ɪgˈzæm.ɪ.nər/ /ɪgˌzæmb.ə'ni:/ | v n n n | khảo sát, khám, kiểm tra sự khảo sát, kỳ thi, sự thẩm vấn giám khảo thí sinh |
11 | Muscle | /'mʌs.əl/ | n | cơ bắp |
12 | Life expectancy | /'laɪf ɪkˌspek.tən.si/ | np | tuổi thọ |
13 | Explain Explanation Explicable | /ɪk'spleɪn/ /ˌek.splə'neɪ.ʃən/ /ɪk'splɪkəbl/ | v n adj | giải thích sự giảng giải, lời giải thích có thể giải thích được |
14 | Ingredient | /ɪn'gri:.di.ənt/ | n | thành phần |
15 | Nutrition Nutrient Nutritional Nutritious | /nu:'trɪʃ.ən/ /'nu:.tri.ənt/ /nu:'trɪʃ.ən.əl/ /nu:'trɪʃ.əs/ | n n adj adj | sự dinh dưỡng; khoa dinh dưỡng chất dinh dưỡng dinh dưỡng bổ dưỡng |
16 | Mineral | /'mɪn.ər.əl/ | n | khoáng chất |
17 | Repetitive | /rɪˈpet̬.ə.t̬ɪv/ | adj | mang tính lặp đi lặp lại |
18 | Electronic device | /iˌlek'tra:.nɪk dɪ'vaɪs/ | np | thiết bị điện tử |
19 | Fitness | /'fɪt.nəs/ | n | sự sung sức, sự khỏe khoắn |
20 | Bacteria | /bæk'tɪr.i.ə/ | n | vi khuẩn |
21 | Organism | /'ɔ:.gən.ɪ.zəm/ | n | sinh vật |
22 | Infection Infectious Infect | /ɪn'fek.ʃən/ /ɪn'fek.ʃəs/ /ɪn'fekt/ | n adj v | sự lây nhiễm truyền nhiễm lây nhiễm |
23 | Tuberculosis | /tuːˌbɝː.kjəˈloʊ.sɪs/ | n | bệnh lao |
24 | Food poisoning | /'fu:d ˌpɔɪ.zən.ɪŋ/ | np | ngộ độc thực phẩm |
25 | Antibiotic | /ˌæn.t̬i.baɪˈɑː.t̬ɪk/ | n | thuốc kháng sinh |
26 | Tiny | /'taɪ.ni/ | adj | nhỏ xíu |
27 | Germ | /dʒɝːm/ | n | vi trùng, mầm mống |
II. STRUCTURES
STT | CẤU TRÚC | NGHĨA |
1 | Work out | tập thể dục; tính toán |
2 | Give up | bỏ cuộc, từ bỏ |
3 | Stay up | thức |
4 | Stop to do sth Stop doing sth | dừng lại để làm gì ngừng hẳn làm gì đó |
5 | Learn sth from sb | học hỏi điều gì từ ai |
6 | Do/take exercise | tập thể dục |
7 | Spend time doing sth | dành thời gian làm gì |
8 | Stay healthy | khỏe mạnh |
9 | Suffer from | chịu đựng, trải qua, mắc phải |
10 | Try to do sth Try doing sth | cố gắng làm điều gì thử làm điều gì |
11 | Pay attention to sb/sth | chú ý đến ai/cái gì |
12 | Avoid doing sth | tránh làm điều gì |
13 | Remember to do sth Remember doing sth | nhớ phải làm điều gì nhớ đã làm điều gì |
14 | Start to do/doing sth | bắt đầu làm điều gì |
15 | To begin with | đầu tiên (được sử dụng để đưa ra lý do quan trọng đầu tiên cho một cái gì đó) |
16 | Be suitable for sb/sth | phù hợp với ai/cái gì |
17 | Keep fit | giữ dáng |
18 | Be ready for sth | sẵn sàng cho cái gì |
19 | At least | ít nhất là |
20 | Give off | tỏa ra, phát ra, bốc ra |
21 | Prevent sb from doing sth | ngăn cản ai làm điều gì |
22 | Fall asleep | ngủ thiếp đi, chìm vào giấc ngủ |
23 | Cut down on | cắt giảm |
24 | How about + Ving | gợi ý làm điều gì |
25 | Forget to do sth Forget doing sth | quên làm điều gì quên đã làm điều gì |
26 | Be pleased to do sth | vui lòng làm điều gì |
III. GRAMMAR (Past simple vs present perfect)
THÌ ĐỘNG TỪ | CÁCH DÙNG | CÔNG THỨC | TỪ NHẬN BIẾT |
1. Thì quá khứ đơn | - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. | V (ed)/v (cột 2) S + V was: số ít be were: số nhiều Thành lập phủ định và nghi vấn: * V(did): (-): S + did + not + V (bare) (?): Did + S + V (bare) + ? * Be (was/were): (-): S + was/were + not + .… (?): Was/Were + S + ….? | - ago - last - yesterday - in + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) |
2. Thì hiện tại hoàn thành | - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian. - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ. - Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu hoặc hậu quả ở hiện tại. - Diễn tả những trải nghiệm. - Diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại và vẫn còn có khả năng sẽ tiếp diễn trong tương lai. | S + have/has + V(pp) Thành lập phủ định và nghi vấn: (have: I/số nhiều has: số ít) (-): S+ have/has + not + V(pp) (?): Have/Has + S + V(pp) | - for - since - ever - never - so far - recently - lately - before (đứng cuối câu) - up to now/up to present/until now - yet - just - already |
IV. PRACTICE EXERCISES
A. PHONETICS
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
1. A. fit B. visit C. diet D. injure
2. A. wonderful B. together C. develop D. condition
3. A. suffer B. fortunate C. summer D. just
4. A. prefer B. exercise C. answer D. better
5. A. healthy B. headache C. treatment D. feather
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
1. A. balance B. burger C. lesson D. infect
2. A. mental B. receive C. early D. healthy
3. A. celebrate B. vegetable C. expectancy D. organism
4. A. physical B. mineral C. condition D. injury
5. A. fortunate B. ingredient C. remember D. develop
B. VOCABULARY
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1. Viruses are tiny germs that cause diseases in people, animals and plants. They are about 0.02 to 0.25 microns.
A. huge B. large C. small D. giant
2. Regular exercise can increase your fitness.
A. different B. changing C. unusual D. everyday
3. You can burn fat by doing this simple exercise routine. Repeat the actions again and again.
A. technique B. habit C. movement D. diet
4. Antibiotics are often used to treat infections caused by bacteria.
A. cure B. control C. reduce D. expand
5. Bacteria are so dangerous. Scientists should find a way to get rid of them all.
A. release B. waste C. remove D. erase
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following sentences.
1. To stay healthy, you should cut down on sugar and fast food.
A. increase B. reduce C. develop D. replace
2. How can we prevent diseases caused by viruses?
A. continue B. approve C. support D. avoid
3. Having a balanced diet is the key to a healthy lifestyle.
A. unreasonable B. fair C. equivalent D. suitable
4. They are not living things so they need to enter our bodies to become active.
A. alive B. effective C. idle D. mobile
5. They can cause a range of illnesses, from the common cold to more serious diseases such as Covid-19.
A. severe B. unimportant C. thoughtful D. honest
Give the correct forms of words in brackets.
1. Taking regular exercise and eating a _________ (BALANCE) diet are the key to a long and healthy life.
2. The doctor _________ (EXAMINATION) her carefully, but could not find anything wrong.
3. She suffered from a serious headache, but after _________ (TREAT), she felt better.
4. One possible _________ (EXPLAIN) for higher life expectancy is owing to having healthy lifestyle habits.
5. It’s important to take preventive measures to avoid the spread of contagious _________ (ILL).
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
1. _________ has generally increased over the pa
yopo.vn--BÀI TẬP T(Bán) E11. từ vựng-NP-Bài tập Tập 1
THẦY CÔ TẢI NHÉ!