Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI TOÁN 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề khảo sát học sinh giỏi toán 8 về ở dưới.
PHÒNG GD&ĐT NÔNG CỐNG
KÌ THI THƯ CHỌN HỌC SINH GIỎI
Năm học: 2022 - 2023
Môn thi: Toán

Thời gian thi: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: /01/2023
Đề thi gồm: 01 trang​


ĐỀ BÀI

Câu 1
(4,0 điểm): Cho biểu thức:

1. Rút gọn biểu thức A.

2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên.

3. Tìm x để .

Câu 2 (4,0 điểm):

  • 1. Cho là các số thực dương thỏa mãn:
  • Tính giá trị của biểu thức
2. Giải phương tr×nh:


Câu 3 (4,0 điểm):

1. Chứng minh rằng số có dạng n6 - n4 + 2n3 + 2n2 trong đó n N và n >1

không phải là số chính phương.

2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thỏa mãn: x4 + x2 + 1 = y2

Câu 4 (6,0 điểm):

Cho hình vuông ABCD cạnh a, điểm E thuộc cạnh BC, điểm F thuộc cạnh AD sao cho CE=AF. Các đường thẳng AE, BF cắt đường thẳng CD theo thứ tự tại M, N.

a) Chứng minh rằng: CM.DN = a2

b) Gọi K là giao điểm của NA và MB. Chứng minh rằng:

c) Các điểm E và F có vị trí như thế nào thì MN có độ dài nhỏ nhất?



Câu 5 (2,0 điểm):

Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn

Chứng minh rằng:

--------------- Hết ---------------

Họ và tên thí sinh: …………………………………… Số báo danh: …………………



HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu Ý
Hướng dẫn chấm
Điểm
Câu 1 (4đ)




1
(2đ)
+ ĐKXĐ:
0,25đ​
0,5đ​
0.25đ​
0,5đ​
0,25đ​
Vậy với thì
0,25đ​
2
(1đ)
Để A nhận giá trị nguyên
0,25đ​
Ư(2) = {-1; -2; 1; 2}.
0,25đ​
Mà 1 – 2x là số lẻ nên 1 – 2x {-1; 1}.
Từ đó tìm được x = 1 và x = 0
0,25đ​
Giá trị x = 1( không thỏa mãn ĐK). Vậy x = 0
0,25đ​
3
(1đ)
Ta có:
0,25đ​
0,5đ​
Kết hợp với điều kiện ta có: với và thì
0,25đ​
Câu 2
(4đ)
1
(2đ)
  • Ta có :





0.5đ


0.5đ



0.5đ


0.5đ
Câu 2
(4đ)
2
(2đ)
Ta có: ;
nên phương trình xác định với mọi
Phương trình



(thỏa mãn)
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 2



0,5đ





0,5đ


0,5đ

0,25đ
0,25đ​
Câu 3
(4đ)
1 (2đ)
n6 - n 4 + 2n3 + 2n2 = n2. (n4 - n2 + 2n +2) = n2. [n2(n-1)(n+1) +2(n+1)]
= n2[(n+1)(n3 - n2 + 2)] = n2(n + 1) . [(n3 + 1) - (n2 - 1)]
= n2(n + 1)2 . (n2 - 2n + 2)
Với nN, n > 1 thì n2 - 2n + 2 = ( n -1)2 + 1 > ( n - 1)2
Và n2 - 2n + 2 = n2 - 2(n - 1) < n2
Vậy (n - 1)2 < n2 - 2n + 2 < n2 => n2 - 2n + 2 không phải là một số chính phương.
0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ​
Câu 3
(4đ)
  • 2 (2đ)
x4 + x2 + 1 = y2 (1) ó 4x4 + 4x2 + 4 = 4y2 ó (2x2 + 1)2 + 3 = (2y)2
ó [2y – (2x2 + 1)][2y + (2x2 + 1)] = 3
Do x, y nguyên => 2y – (2x2 + 1) và 2y + (2x2 + 1) ∈ Ư(3)
Lại có: 2y + (2x2 + 1) > 2y – (2x2 + 1) Do đó ta có các trường hợp sau:
TH1:
TH1:
Vậy: (x, y) = (0; 1) hoặc (0; -1)
Cách khác: Phương pháp đánh giá
Do x ≥ 0 nên ta có đánh giá sau:
. Từ pt ta suy ra:
mà và là các số chính phương liên tiếp nên y2 = (x2 + 1)2
Thay vào pt ta được: x2 = 0
=> x = 0 thay vào pt được: y = ±1
Kết luận:

0.5
0.25
0.5
0.5
0.25






0,5

0,5

0,5

0,5
Câu 4
(6 đ)










1
(2đ)
a) Vì ABCD là hình vuông

Vì AB//CM
Vì AB//DN
Từ (1)(2)(3)


0.75


0.5
0.5

0.5

0.5



2
(2đ)
b) Theo câu a, ta có:
Do đó

Từ (4)(5)
Do đó
0.5

0.5


0.5
0.5​






3
(2đ)
c) Áp dụng BĐT côsi ta có


Dấu "=" xảy ra khi DN = CM = a. Khi đó
hay
  • Vậy khi E và F lần lượt là trung điểm của BC và AD thì MN có độ dài nhỏ nhất là 3a
0.5

0.5


0.5


0.5​
Câu 5
(2đ)
  • (2đ)
Ta có
.
Mặt khác ta có: . Suy ra

Ta cần chứng minh
.
Thật vậy: Ta có.


Dấu “=” xảy ra
Vậy: đpcm


  • 0,5đ

  • 0,5d

  • 0,25đ

  • 0,5đ
  • 0,25đ


Lưu ý : Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

PHÒNG GD&ĐT​

THỊ XÃ BỈM SƠN​



ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP THỊ XÃ​

NĂM HỌC: 2022 - 2023​

Môn thi: Toán​

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi 02 tháng 4 năm 2023


Câu 1:
(4,0 điểm)

Cho biểu thức

a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P.

b. Tìm để .

Câu 2: (4,0 điểm)

a. Giải phương trình:

b. Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn đồng thời hai phương trình sau:

a3 + 3a2 + 5 = 5b và a + 3 = 5c

Câu 3: (4,0 điểm)

Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x4 - 2y2 = 1

b. Cho a, b là các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp (a < b).

Chứng minh (ab – a – b +1) chia hết cho 192.

Câu 4: (6,0 điểm)

Cho nhọn, các đường cao cắt nhau tại . Từ hạ vuông góc với tại và vuông góc với tại .

a. Chứng minh rằng: và đồng dạng; và đồng dạng.

b. Chứng minh

c. Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của F trên . Chứng minh thẳng hàng.

Câu 5: (2,0 điểm)

Cho là các số thực không âm thỏa mãn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức




.................................... Hết ......................................

Họ và tên học sinh: ........................................................ Số báo danh: ....................




PHÒNG GD& ĐT
THỊ XÃ BỈM SƠN


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG LỚP 8
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán


Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
(4.0đ)​
a. (2,0 điểm).
Xét biểu thức
ĐKXĐ: Không có điều kiện trừ điểm.




Vậy



0,5



0,5



0,5



0,5




0,25

0,5

0,5

0,5

0,25

b.
(2,0đ)
với

(TM ĐKXĐ) hoặc ( không TM ĐKXĐ)
(Nếu không loại trừ 0,25 điểm)
Vậy
Câu 2
(4,0đ)​
  • a.
  • (2,0đ)
Giải phương trình
ĐKXĐ :

0,25



0,5



0,75



0,5
b.
(2,0đ)
Tìm các số a, b, c nguyên dương thỏa mãn đồng thời hai phương trình sau : a3 + 3a2 + 5 = 5b và a + 3 = 5c
Vì a là số nguyên dương nên a3 + 3a2 + 5 = a2(a + 3) + 5 > a + 3
Hay 5b > 5c, mà b, c nguyên dương nên b > c do đó 5b 5c
Suy ra (a3 + 3a2 + 5) (a + 3)
Hay a2(a + 3) + 5 (a + 3)
Mà a2(a + 3) a + 3 nên 5 ( a + 3)
Suy ra a + 3 Ư(5)
Lại có a nguyên dương nên a + 3 > 3
Do đó a + 3 = 5, hay a = 2
Từ đó tính được b = 2, c = 1


0,5


0,5

0,5


0,5
Câu 3
(4,0đ)​
a
(2,0đ)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: x4 - 2y2 = 1 (1)
Vì x; y chỉ có số mũ chẵn, do đó giả sử
Hiển nhiên x lẻ, do đó chia cho 4 dư 1 chẵn, do đó y chẵn
Đặt x = 2a+1, y = 2b với a,b thuộc N
Thay các biểu thức vào (1) ta được

Đặt Ta có:
*) Với a= 0 thì x= 1. Thay vào (1) ta được y = 0
Với thì n và 2n+1 là số nguyên dương
Vì chúng nguyên tố cùng nhau và tích của chúng bằng b2
Nên mỗi số đều là số chính phương.
Đặt
Ta có a2+a=k2. Điều này không sảy ra vì
a2 < a2+ a <a2+2a+1= (a+1)2
Tức là k2 nằm giữa hai số chính phương liên tiếp
Vậy (x; y) = (1;0) ; (-1; 0)




0,5





0,5





0,5




0,25




0,25
b (2,0đ)
Cho a, b là các bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp
(a < b). Chứng minh chia hết cho 192.
Vì a, b là bình phương của hai số nguyên lẻ liên tiếp nên :

Khi đó:

Vì là ba số nguyên liên tiếp nên tích

Vì và là các cặp hai số nguyên liên tiếp nên
Mà nên từ (1), (2), (3) suy ra:
Vậy chia hết cho 192.



0.5




0,5





0,5



0,5








Câu 4 (6,0đ)
a.
(2,0 đ)



Xét và có:
là góc chung;
Do đó (gg)

Xét và có:
là góc chung; (cmt)
Do đó (cgc).

















0,5
0,5

0,5



0,5
b.
(2,0 đ)
Xét và có:
; (hai góc đối đỉnh)
Do đó (gg)
+Xét và có:
(hai góc đối đỉnh) ; (cmt)
Do đó (cgc) hay (1)
Lại có (theo câu a) hay (2)
Từ (1) và (2)
+Xét và có:
;HE: cạnh chung (cmt)
Do đó (c.h-g.n)


0,5



0.5


0,5



0,5

c.
(2,0đ)
Do nên theo định lý Talet, ta có: (3)​
Do nên theo định lý Talet, ta có
(4)
Từ (3) và (4) suy ra nên theo định lý Talet đảo (5)
Do nên theo định lý Talet, ta có (6)
Do nên theo định lý Talet, ta có (7)​
Từ (6) và (7) suy ra nên theo định lý Talet đảo (8)
Do nên theo định lý Talet, ta có (9)
Do nên theo định lý Talet, ta có (10)​
Từ (9), (10) suy ra nên theo định lý Talet đảo (11) Từ (5), (8), (11) suy ra thẳng hàng.








0,5







0,5



0,5







0,5






Câu 5
(2,0đ)


Cho là các số thực không âm thỏa mãn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Ta có
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được
Hoàn toàn tương tự ta được
Từ đó suy ra
Do a,b,c là các số không âm nên
suy ra
Giả sử .
Nếu

Hoàn toàn tương tự, nếu
Như vậy
Do đó ta có
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng đạt tại và các hoán vị.









0,5





0,5





0,5













0,5
Lưu ý:

  • Thí sinh có thể làm bài bằng cách khác, nếu đúng vẫn được điểm tối đa.
  • Nếu thí sinh chứng minh bài hình mà không vẽ hình hoặc vẽ sai hình cơ bản thì không chấm điểm bài hình.
    PHÒNG GD&ĐT NGA SƠN


    ĐỀ THI
    ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8
    NĂM HỌC 2022 - 2023
    Môn thi: Toán 8

    Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
    Ngày thi: 23/03/2023
    (Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu)​

    • Câu I: (4,0 điểm) Cho biểu thức
    • 1. Tìm điều kiện xác định và rút gọn
    • 2. Tìm để
    • Câu II: (4,0 điểm)

    1. Giải phương trình

    2. Cho là các số không đồng thời bằng 0, thỏa mãn

    Tính giá tri biểu thức

    Câu III: (4,0 điểm)

    1. Chứng minh rằng chia hết cho

    2. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:

    Câu IV: (6,0 điểm)

    Cho hình vuông có độ dài cạnh là a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên cạnh lần lượt lấy 2 điểm (Q không trùng với đỉnh của hình vuông) sao cho . Đường thẳng cắt đường thẳng tại N, đường thẳng cắt đường thẳng tại K

    1. Chứng minh . Tính diện tích tứ giác theo a

    2. Chứng minh

    3. Hãy tìm vị trí của điểm trên sao cho lớn nhất

    4. Khi thay đổi trên và thì có giá trị không đổi.

    Câu V: (2,0 điểm)

    Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 3.

    Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:



    ------------------ HẾT ------------------



    Họ và tên: ………………………………Số báo danh: ………



    HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 8

    Câu
    Nội dung
    Điểm

    I.1
    1. ĐKXĐ:

    Vậy thì
    0.5






    0.5


    0.75

    0.25​

    I.2
    2. Theo câu 1 ta có

    Vậy

    0.5


    0.5


    0.5

    0.5​

    II.1

    1. ĐKXĐ:

    Vậy tập nghiệm của phương trình là
    0.25


    0.25



    0.25


    0.5

    0.5




    0.25​

    II.2

    2.
    ĐKXĐ:
    Từ

    Nếu thì không thỏa mãn điều kiện vì nên . Khi đó






    Vì a+b+c=0 nên a3+ b3+ c3 = 3abc (2)

    Do đó từ (1) và (2) ta có:




    0.5




    0.5



    0,5​


    0,25




    0,25
    III.1

    1. Đa thức có hai nghiệm là
    Ta có nên là nghiệm của đa thức nên chứa thừa số
    Ta có
    là nghiệm của đa thức
    chứa thừa số mà các thừa số không chứa nhân tử chung , do đó chia hết cho
    Vậy chia hết cho

    0.5

    0.5
    0.5
    0.25

    0,25​
    III.2

    2. Với a, b, c > 0 xét biểu thức:

    Theo bất đẳng thức AM-GM ta có



    Mặt khác :


    Đẳng thức xảy ra khi a = c, b = d.
    Áp dụng với . Ta có :
    . Đẳng thức xảy ra khi
    Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương là: (x; y) = (2022; 2023).

    0.25
    0.25





    0.5








    0.5









    0.5









    IV.1
    1,5đ

    1.Xét và , ta có :
    (tính chất hình vuông)
    (tính chất đường chéo hình vuông)
    (cùng phụ


    Vậy














    0.5




    0.5
    0.25

    0.25​


    IV.2

    1,5đ
    2.Vì (2 cạnh tương ứng)

    (đồng vị) (1)

    Từ (1), (2) suy ra
    Mà (đối đỉnh) (4)
    Từ (3), (4)


    0.5

    0.5


    0.5​

    IV.3
    1,5đ
    3.Theo kết quả câu 2, ta có lớn nhất khi lớn nhất
    Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có

    Do đó lớn nhất bằng khi , tức là là trung điểm của BC
    Suy ra P là trung điểm của AB
    Vậy khi P là trung điểm của thì lớn nhất
    0.5


    0.5


    0,5​
    IV.4
    1,5đ
    4.Từ (5) ta có : mà (đối đỉnh) nên

    (theo (1) và (6)) nên
    Ta có :

    Từ (7) và (8) ta có :

    Từ (9) và (10) ta được : không đổi (vì a không đổi)



    0.5




    0.5


    0.5
    V
    Với a, b, c >0 và a+b +c=3
    Ta có
    Theo bất đẳng thức , do đó ta có
    (1)
    Áp dụng tương tự ta được
    (2)
    (3)
    Từ (1), (2), (3) ta có
    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
    Vậy , khi a= b=c=1


    0.25




    0.5


    0.5


    0.5

    0.25​


    Ghi chú : Câu IV học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không cho điểm.

    Học sinh làm bài bằng cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.












    PHÒNG GD VÀ ĐÀO TẠO
    TP NAM ĐỊNH
    ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG
    Tháng 01 năm 2023
    MÔN: TOÁN 9
    Thời gian: 120 phút.
    Bài 1: (4,0 điểm)

    1) Phân tích đa thức thành nhân tử

    2) Tìm biết

    3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Bài 2: (4 điểm)

    1) Cho đa thức là đa thức bậc bốn với hệ số nguyên, có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn ; ; . Chứng minh rằng là số chẵn.

    2) Tìm nguyên biết .

    Bài 3: (3 điểm)

    1) Tìm số nguyên dương để là số nguyên tố.

    2) Cho và . Tính giá trị của biểu thức: .

    Bài 4: (7 điểm)

    1) Cho hình vuông , là giao điểm của và . Gọi là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng ( ). Đường thẳng qua vuông góc với cắt tại .

    a) Chứng minh ;

    b) Gọi lần lượt là hình chiếu của và trên , là giao điểm của và . Chứng minh và ;

    2) Cho trên cạnh AC lấy điểm M sao cho . Kẻ , trên lấy điểm . Tính .

    Bài 5: (2 điểm)

    1) Cho các số thực thỏa mãn .

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

    2) Bên trong một hình vuông có cạnh bằng cho điểm. Chứng minh rằng trong số các tam giác có đỉnh là các điểm đó hoặc các đỉnh hình vuông, tồn tại một tam giác có diện tích không vượt quá .



    HẾT




    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT​

    Bài 1: (4,0 điểm)

    1) Phân tích đa thức thành nhân tử

    2) Tìm biết

    3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

    Lời giải

    1)













    2) Tìm biết



    Đặt . Ta có:













    +) Nếu



    +) Nếu







    Vậy .

    3) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức













    Ta có:





    Dấu xảy ra khi

    Vậy có GTNN là khi .

    Bài 2: (4 điểm)

    1) Cho đa thức là đa thức bậc bốn với hệ số nguyên, có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn ; ; . Chứng minh rằng là số chẵn.

    2) Tìm nguyên biết .

    Lời giải

    1) Cho đa thức là đa thức bậc bốn với hệ số nguyên, có hệ số cao nhất là 1 thỏa mãn ; ; . Chứng minh rằng là số chẵn.

    Đặt

    Ta có:

    là nghiệm của đa thức

    Vì là đa thức bậc bốn với hệ số nguyên có hệ số cao nhất là 1 nên là đa thức bậc bốn với hệ số nguyên có hệ số cao nhất là 1

    ;









    Vậy là số chẵn.

    2) Tìm nguyên biết .









    Vì nên

    Ta có bảng:

    1​
    7​
    -1​
    -7​
    7​
    1​
    -7​
    -1​
    3​
    1​
    -7​
    -5​
    1​
    -3​
    -3​
    1​
    Thử lại ta thấy các giá trị thỏa mãn đề bài

    Vậy là .

    Bài 3: (3 điểm)

    1) Tìm số nguyên dương để là số nguyên tố.

    2) Cho và . Tính giá trị của biểu thức: .

    Lời giải

    1) Tìm số nguyên dương để là số nguyên tố.

    +) Với (thoả mãn đề bài)

    +) Với ta có:







    Ta có:







    Chứng minh tương tự ta có:







    Vì nên

    là hợp số

    Vậy .

    2) Cho và . Tính giá trị của biểu thức: .















    (vì )









    Dấu xảy ra khi

    Khi đó

    Vậy thỏa mãn đề bài.

    Bài 4: (7 điểm)

    1) Cho hình vuông , là giao điểm của và . Gọi là điểm bất kỳ trên đoạn thẳng ( ). Đường thẳng qua vuông góc với cắt tại .

    a) Chứng minh ;

    b) Gọi lần lượt là hình chiếu của và trên , là giao điểm của và . Chứng minh và ;

    2) Cho trên cạnh AC lấy điểm M sao cho . Kẻ , trên lấy điểm . Tính .

    Lời giải

    1)


    a) Có (vì ABCD là hình vuông)

    ( )



    Chứng minh





    b) Gọi lần lượt là hình chiếu của và trên , là giao điểm của và . Chứng minh và ;

    Xét và có:

    (cùng phụ với )



    Xét và có: ; (cùng phụ với )









    Gọi H là giao điểm của AG và BF





    Xét và có: ; ; (vì )



    Gọi N là giao điểm của DG và AC, K là giao điểm của AF và DG

    vuông tại nên

    Mà ,



    Xét có ,

    là trực tâm của

    hay .

    2)


    Xét và có chung đáy , chiều cao hạ từ xuống bằng chiều cao hạ từ xuống (vì ) nên

    Chứng minh







    Bài 5: (2 điểm)

    1) Cho các số thực thỏa mãn .

    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .

    2) Bên trong một hình vuông có cạnh bằng cho điểm. Chứng minh rằng trong số các tam giác có đỉnh là các điểm đó hoặc các đỉnh hình vuông, tồn tại một tam giác có diện tích không vượt quá .

    Lời giải

    1) Do nên



    Tương tự ;



    Dấu “ =” xảy ra

    Vậy A có giá trị lớn nhất của là 1 khi

    2) Gọi 50 điểm nằm trong hình vuông vuông có cạnh bằng 1 là
    + Nối với các đỉnh hình vuông ta được 4 tam giác




    + Xét điểm với

    Nếu nằm trong một tam giác đã tạo ra (chẳng hạn như hình vẽ). Nối với ba đỉnh của tam giác đó ta được 3 tam giác số tam giác được tăng thêm là 2( từ 1 thành 3).

    Nếu nằm trên một cạnh chung của hai tam giác đã tạo thành (chẳng hạn như hình vẽ). Nối với hai đỉnh đối diện với cạnh chung ta được 4 tam giác số tam giác được tăng thêm là 2( từ 2 thành 4).

    Như vậy sau bước 1 ta được 4 tam giác, trong 49 bước còn lại mỗi bước tăng thêm 2 tam giác tổng cộng số tam giác là 4 + 49.2 = 102 tam giác.

    Mà tổng diện tích của 102 tam giác là 1 tồn tại một tam giác có diện tích không quá .



    HẾT
    PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NHƯ XUÂN
    ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
    LỚP 8
    NĂM HỌC: 2022-2023
    Thời gian làm bài: 150 phút
    Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức

    a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn

    b) Tìm để

    c) Tìm giá trị nhỏ nhất của khi

    Bài 2: (4,0 điểm)

    a) Cho đa thức , với . Tìm giá trị nhỏ nhất của , giá trị lớn nhất của để đa thức là tích của hai đa thức với hệ số nguyên.

    b) Tìm sao cho chia hết cho đa thức

    c) Với giá trị nào của thì giá trị của phân thức bằng Bài 3: (4,0 điểm)

    a) Giải phương trình

    b) Cho phương trình , tìm để phương trình có nghiệm dương.

    Bài 4: (6,0 điểm) Cho vuông tại có đường trung tuyến . Vẽ tia vuông góc với và vuông góc với ; và cắt nhau tại . Vẽ vuông góc với . Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và , là giao điểm của và . Chứng minh:

    a) và đồng dạng với .

    b) Tứ giác ABDC là hình chữ nhật.

    c)

    d) Ba điểm thẳng hàng.

    Bài 5: (2,0 điểm) Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.

    = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    Bài 1: (4,0 điểm). Cho biểu thức

    a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn

    b) Tìm để

    c) Tìm giá trị nhỏ nhất của khi

    Lời giải

    a) xác định

    Vậy ĐKXĐ:











    Vậy ( với )

    b)

    ( với )















    Vậy thì

    c)

    Áp dung BĐT Côsi cho hai số dương nên ta có



    Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

    (do ) (TMĐKXĐ)

    Vậy khi .

    Bài 2: (4,0 điểm)

    a) Cho đa thức , với . Tìm giá trị nhỏ nhất của , giá trị lớn nhất của để đa thức là tích của hai đa thức với hệ số nguyên.

    b) Tìm sao cho chia hết cho đa thức

    c) Với giá trị nào của thì giá trị của phân thức bằng



    Lời giải

    a)

    Gọi là hai đa thức bậc nhất với và là nhân tử của .

    Hay . Khi đó đồng nhất hệ số ta được

    Do nên cùng dấu.

    Mà thỏa mãn nên ta có các trường hợp sau:


    1​
    2​
    3​
    4​
    5​
    6​
    7​
    8​
    8​
    7​
    6​
    5​
    4​
    3​
    2​
    1​
    8​
    14​
    18​
    20​
    20​
    18​
    14​
    8​
    Vậy nhỏ nhất là , lớn nhất là .

    b) ;

    Ta có

    Do chia hết cho đa thức nên với là đa thức



    Với ta được hay

    Với ta được hay

    Khi đó ta có

    Vậy .

    c) ( ĐK: (1))







    Do

    Nên

    Thay vào (1) ta thấy thỏa mãn.

    Vậy thì



    Bài 3: (4,0 điểm)

    a) Giải phương trình

    b) Cho phương trình , tìm để phương trình có nghiệm dương.

    Lời giải



    a)

    Ta thấy không là nghiệm của phương trình. Chia cả tử và mẫu của các phân thúc cho x ta có

    Đặt ta được:







    Với

    vô lý

    Với



    Tập nghiệm của phương trình là .

    b) (1)







    Phương trình (1) có nghiệm nguyên dương

    Ta có

    +) (*)

    +)

    TH1: vô lý

    TH2: (**)

    Từ (*), (**) ta có .

    Bài 4: (6,0 điểm) Cho vuông tại có đường trung tuyến . Vẽ tia vuông góc với và vuông góc với ; và cắt nhau tại . Vẽ vuông góc với . Gọi là giao điểm của và ; là giao điểm của và , là giao điểm của và . Chứng minh:

    a) và đồng dạng với .

    b) Tứ giác ABDC là hình chữ nhật.

    c)

    d) Ba điểm thẳng hàng.

    Lời giải
































    a) Xét vuông tại

    vuông góc với

    Suy ra (đpcm)

    Ta có ( vuông tại )

    Mà (1)

    Có là đường trung tuyến của vuông tại

    cân tại (2)

    Từ (1), (2) ta có

    Xét và có:





    Suy ra đồng dạng với (g.g)

    b) có tại (gt);

    mà tại (gt) (hai góc so le trong)

    Ta có (cmt) cân tại (3)

    Có ; (4)

    Từ (3), (4) mà (cmt) suy ra

    cân tại

    Mặt khác

    là trung điểm của đường chéo và tứ giác là hình bình hành.

    Mà nên tứ giác là hình chữ nhật.

    c) Ta có tại ; tại

    (hệ quả định lí Talet)

    Có (vì ) (hệ quả định lí Talet)

    Suy ra mà là trung điểm của d) Gọi là giao điểm của và

    Ta có (hệ quả định lí Talet)

    (cmt) (hệ quả định lí Talet)

    Mà là trung điểm của , là trung điểm của mà

    Vậy 3 điểm thẳng hàng.

    Bài 5: (2,0 điểm) Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo các cạnh là các số nguyên dương và số đo diện tích bằng số đo chu vi.

    Lời giải

    Gọi ba cạnh của tam giác là

    Ta có

    Từ (1)



    Ta có mà nên (*) vô nghiệm.

    Vậy , thế vào (2) ta có:





    Mà là các ước lớn hơn hoặc bằng của và

    là hai số nguyên cùng dấu nên ta có các trường hợp sau:

    Khi đó ta có :

    Vậy tam giác có độ dài ba cạnh là hoặc thỏa mãn yêu cầu đề bài.







    = = = = = = = = = = HẾT = = = = = = = = = =

1683950554864.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---HSG Lớp 8 đợt 3.1.zip
    3.9 MB · Lượt tải : 17
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 8 học kì 2 de thi toán 8 kì 2 một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án một số đề thi toán 8 học kì 1 một số đề thi toán 8 học kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 đề thi giữa kì 1 toán 8 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 8 file word đề thi giữa kì i toán 8 đề thi giữa kì ii toán 8 đề thi giữa kì toán 8 violet đề thi hk ii toán 8 đề thi hk1 toán 8 amsterdam đề thi hk1 toán 8 quận tân bình đề thi hk1 toán 8 quận tân phú đề thi hk1 toán 8 quận thủ đức đề thi hk1 toán 8 violet đề thi hk1 toán 8 violet có trắc nghiệm đề thi hk1 toán 8 violet có đáp án đề thi hk2 toán 8 amsterdam đề thi hk2 toán 8 quận ba đình đề thi hk2 toán 8 quận gò vấp đề thi hk2 toán 8 quận phú nhuận đề thi hk2 toán 8 quận tân bình đề thi hk2 toán 8 violet đề thi hkii toán 8 violet đề thi học kì 1 toán 8 amsterdam đề thi học kì 1 toán 8 bắc giang đề thi học kì 1 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 bắc giang đề thi học kì 2 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 8 tỉnh bình dương đề thi học kì i toán 8 violet đề thi học kỳ i toán 8 đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện diễn châu đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện kiến xương đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện quảng xương đề thi học sinh giỏi toán 8 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 8 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 8 bắc giang đề thi hsg toán 8 bắc ninh đề thi hsg toán 8 huyện cẩm xuyên đề thi hsg toán 8 huyện phù ninh đề thi hsg toán 8 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 8 huyện quảng xương đề thi hsg toán 8 huyện quốc oai đề thi hsg toán 8 huyện tam dương đề thi hsg toán 8 huyện thọ xuân đề thi hsg toán 8 huyện việt yên đề thi hsg toán 8 huyện ý yên đề thi hsg toán 8 huyện yên lạc đề thi hsg toán 8 huyện yên thế đề thi hsg toán 8 mới nhất đề thi hsg toán 8 năm 2020 đề thi hsg toán 8 năm 2021 đề thi hsg toán 8 quận thanh xuân đề thi hsg toán 8 thành phố bắc ninh đề thi hsg toán 8 thành phố hà nội đề thi hsg toán 8 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 8 thành phố thanh hóa đề thi hsg toán 8 thành phố vinh đề thi hsg toán 8 violet đề thi khảo sát toán 8 đề thi lại toán 8 violet đề thi môn toán 8 đề thi môn toán 8 giữa học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 2 đề thi olympic toán 8 đề thi olympic toán 8 quận ba đình đề thi olympic toán 8 tphcm đề thi olympic toán 8 tphcm 2021 đề thi online toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 đề thi toán 8 amsterdam đề thi toán 8 azota đề thi toán 8 chương 1 đề thi toán 8 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 đề thi toán 8 cuối học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 cuối kì 1 đề thi toán 8 cuối kì 2 đề thi toán 8 cuối năm đề thi toán 8 giữa hk1 đề thi toán 8 giữa hk2 có đáp án đề thi toán 8 giữa học kì 1 đề thi toán 8 giữa học kì 2 đề thi toán 8 giữa học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 giữa học kì i đề thi toán 8 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 8 giữa kì 2 có đáp án đề thi toán 8 giữa kỳ 1 đề thi toán 8 hk1 đề thi toán 8 hk2 đề thi toán 8 hk2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 đề thi toán 8 học kì 1 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 học kì 2 2020 đề thi toán 8 học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì i đề thi toán 8 học kì ii đề thi toán 8 học sinh giỏi đề thi toán 8 kì 1 đề thi toán 8 kì 1 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 hà nội đề thi toán 8 kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 kì 2 violet đề thi toán 8 lên 9 đề thi toán 8 năm 2020 đề thi toán 8 năm 2021 đề thi toán 8 nâng cao đề thi toán 8 online đề thi toán 8 trắc nghiệm đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 10 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 11 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 12 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 7 đề thi toán 8 tuần lớp 11 đề thi toán 8 tuần lớp 6 đề thi toán hà nội mở rộng lớp 8 đề thi toán hk2 lớp 8 tỉnh bình dương đề thi toán khảo sát lớp 8 đề thi toán lớp 8 đề thi toán lớp 8 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 8 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 8 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 1 đề thi toán lớp 8 học kì 1 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 2 co dap an đề thi toán lớp 8 học sinh giỏi đề thi toán lớp 8 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 8 năm 2020 đề thi toán lớp 8 năm 2021 đề thi toán olympic lớp 8 đề thi toán tiếng anh 8 đề thi toán tuổi thơ lớp 8 bằng tiếng anh
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top