- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,430
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề kiểm tra môn toán lớp 11 giữa kì 1, HK1, GIỮA HK2, HỌC KÌ 2 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỚI NHẤT 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra môn toán lớp 11, đề kiểm tra toán lớp 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra toán lớp 11 giữa học kì 2, đề kiểm tra toán lớp 11 học kì 1...về ở dưới.
Câu 1: Cho số thực dương. Với mọi số thực , bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Với là số thực dương tùy, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các hàm số lũy thừa , , có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật , đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong không giancho hình hộp , mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho và là hai biến cố. Biến cố: “ hoặc xảy ra” được gọi là biến cố hợp của và , kí hiệu là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai biến cố : Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; {Giang; Long; Phúc; Tuấn . Biến cố là biến cố nào trong các biến cô sau?
A. {Long; Phúc. B. {Long; Phúc; Tuấn}. C.{Bảo; Tuấn; Phúc;. D.{Long; Giang;Tuấn}.
Câu 8: Biến cố và biến cố được gọi là xung khắc nếu và không đồng thời xảy ra. Hai biến cố và xung khắc khi và chỉ khi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập. B. A và B là hai biến cố không độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc. D. A và B là hai biến cố đối của nhau.
Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:
“Gia đình có tivi”;
“Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố là biến cố nào dưới đây?
A. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”; B. “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”. D. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính hoặc có cả hai thiết bị trên”.
Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 12: Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:
A. B. .
C. . D. .
Câu 13: Với hai biến cố A và B độc lập với nhau ta có công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập như sau:
A. B. .
C. . D. .
Câu 14: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng trong đó hệ số góc của tiếp tuyến là:
A. B. C. . D. .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số tại điểm được kí hiệu là:
A. B. C. . D. .
Câu 16: Hàm số có đạo hàm trên đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hàm số có đạo hàm trên khoảng đạo hàm của hàm số .
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh vuông góc với các cạnh . Xác định góc giữa và mặt phẳng là:
Câu 23: Gieo một con súc sắc đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm hoặc 6 chấm?
A. B. . C. . D. .
Câu 24: Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài.Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8?
A. B. . C. . D. .
Câu 25: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?
A. B. . C. . D. .
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thì có hệ số góc là
A. B. C. D.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 29: Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hàm số . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng cách từ điểm đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
A. B. C. D. .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là :
A. B. C. D.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng mét và là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm .
Câu 2 (1 điểm). Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
Câu 3 (0,5 điểm). Cho hàm số . Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm sao cho cân tại . Tìm phương trình đường thẳng d?
Câu 4 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây và tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||
1 | Hàm số mũ và hàm số lôgarit (08 tiết) | Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất | TN 1 | | | | | | | 2% | |
Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất | TN 2 | | | | | | | | 2% | ||
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit | TN 3 | | | | | | | | 2% | ||
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | | | TN 21 | | | | | | 2% | ||
2 | Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết) | Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc | | | TN 22 | | | | | | 2% |
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc | | | | TN 31 | | | 2% | ||||
Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. | TN 4 | | | | | | 2% | ||||
Khoảng cách trong không gian | | | | TN 32 | | | 2% | ||||
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện | | | TN 23 | | | | | | 2% | ||
Hình chóp cụt đều và thể tích | | | | | TN 33 | | | | 2% | ||
3 | Các quy tắc tính xác suất (9 tiết) | Một số khái niệm về xác suất cổ điển | TN 5-10 | | | | | | | | 12% |
Các quy tắc tính xác suất | TN 11-12 | | TN 24-26 | | | TL 2 | | | 20% | ||
4 | Đạo hàm (7 tiết) | Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm | TN 13 | | TN 27 | | TN 34 | | | | 6% |
Các quy tắc tính đạo hàm | TN 14-18 | | TN 28 | TL 1 | TN 35 | | | TL3 | 29% | ||
Đạo hàm cấp hai | TN 19-20 | | TN 29-30 | | | | | TL4 | 13% | ||
Tổng | 20 | 0 | 10 | 1 | 5 | 1 | 0 | 2 | | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
STT | Chương/chủ đề | Nội dung | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Hàm số mũ và hàm số lôgarit (08 tiết) | Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chất | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương. Thông hiểu: – Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực. Vận dụng: – Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay. – Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...). | TN 1 | | | | |
Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất |
Thông hiểu: – Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng: – Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...). | TN 2 | | | | |||
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit | Nhận biết: Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu: Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...). | TN 3 | | | | |||
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit | Thông hiểu: Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. Ví dụ Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...). | | TN 21 | | | |||
2 | Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết) | Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian. – Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian. Vận dụng: – Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng cao: – Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | | TN 22 | | | |
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc | Nhận biết: – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. – Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. – Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp. Thông hiểu: – Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. – Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác. – Giải thích được được định lí ba đường vuông góc. – Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng. Vận dụng: – Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp). Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | | | TN 31 | | |||
Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. | Nhận biết: Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. Thông hiểu: Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc. Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều. Vận dụng cao: – Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | TN 4 | | | | |||
Khoảng cách trong không gian | Nhận biết: – Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau. Thông hiểu: – Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng vuông góc với mặt hẳng chứa đường thẳng còn lại). Vận dụng cao: – Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | | | TN 32 | | |||
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. – Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện. Thông hiểu: – Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). – Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Vận dụng: Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng). Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Vận dụng cao: Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | | TN 23 | | | |||
Hình chóp cụt đều và thể tích | Nhận biết: Nhận biết được hình chóp cụt đều. Vận dụng: Tính được thể tích khối chóp cụt đều. Vận dụng cao: Vận dụng được kiến thức về hình chóp cụt đều để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. | | | TN 33 | | |||
3 | Các quy tắc tính xác suất (9 tiết) | Một số khái niệm về xác suất cổ điển | Nhận biết: – Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao các biến cố; biến cố độc lập. | TN 5-10 | | | | |
Các quy tắc tính xác suất | Vận dụng: Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng. Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập). - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. – Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây. | TN 11-12 | TN 24-26 | Câu 2 (TL) | | |||
4 | Đạo hàm (7 tiết) | Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm | Nhận biết: – Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ. – Nhận biết được định nghĩa đạo hàm. – Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm. – Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng. Thông hiểu: – Hiểu được công thức tính đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa. – Thiết lập được phươngtrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị. | TN 13 | TN 27 | TN 34 | | |
Các quy tắc tính đạo hàm | Thông hiểu: – Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit). Vận dụng: – Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...). | TN 14-18 | TN 28 Câu 1 (TL) | TN 35 | Câu 3 (TL) | |||
Đạo hàm cấp hai | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số. Vận dụng: – Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...). | TN 19-20 | TN 29-30 | | Câu 4 (TL) | |||
Tổng | 15 | 17 | 8 | 1 | ||||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 25% | 5% | ||||
Tỉ lệ chung | 70% | |||||||
| |
Câu 1: Cho số thực dương. Với mọi số thực , bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Với là số thực dương tùy, bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho các hàm số lũy thừa , , có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật , đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng?
A. B. C. D.
Câu 5: Trong không giancho hình hộp , mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho và là hai biến cố. Biến cố: “ hoặc xảy ra” được gọi là biến cố hợp của và , kí hiệu là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hai biến cố : Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; {Giang; Long; Phúc; Tuấn . Biến cố là biến cố nào trong các biến cô sau?
A. {Long; Phúc. B. {Long; Phúc; Tuấn}. C.{Bảo; Tuấn; Phúc;. D.{Long; Giang;Tuấn}.
Câu 8: Biến cố và biến cố được gọi là xung khắc nếu và không đồng thời xảy ra. Hai biến cố và xung khắc khi và chỉ khi?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. A và B là hai biến cố độc lập. B. A và B là hai biến cố không độc lập.
C. A và B là hai biến cố xung khắc. D. A và B là hai biến cố đối của nhau.
Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:
“Gia đình có tivi”;
“Gia đình có máy vi tính”;
Biến cố là biến cố nào dưới đây?
A. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”; B. “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.
C. “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”. D. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính hoặc có cả hai thiết bị trên”.
Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?
A. B. C. D.
Câu 12: Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:
A. B. .
C. . D. .
Câu 13: Với hai biến cố A và B độc lập với nhau ta có công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập như sau:
A. B. .
C. . D. .
Câu 14: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng trong đó hệ số góc của tiếp tuyến là:
A. B. C. . D. .
Câu 15: Đạo hàm của hàm số tại điểm được kí hiệu là:
A. B. C. . D. .
Câu 16: Hàm số có đạo hàm trên đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Hàm số có đạo hàm trên khoảng đạo hàm của hàm số .
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Hàm số có đạo hàm là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Đạo hàm của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Nghiệm của phương trình là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh vuông góc với các cạnh . Xác định góc giữa và mặt phẳng là:
A. . B. . C. . D. .Câu 23: Gieo một con súc sắc đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm hoặc 6 chấm?
A. B. . C. . D. .
Câu 24: Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài.Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8?
A. B. . C. . D. .
Câu 25: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?
A. B. . C. . D. .
Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thì có hệ số góc là
A. B. C. D.
Câu 27: Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số .
A. B. C. D.
Câu 29: Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hàm số . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng cách từ điểm đến .
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp .
A. B. C. D.
Câu 34: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
A. B. C. D. .
Câu 35: Đạo hàm của hàm số là :
A. B. C. D.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng mét và là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm .
Câu 2 (1 điểm). Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
Câu 3 (0,5 điểm). Cho hàm số . Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm sao cho cân tại . Tìm phương trình đường thẳng d?
Câu 4 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây và tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 .
HƯỚNG DẪN CHẤM
|
|
|
| Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng mét và là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm . | 1,0 |
Ta có . | 0,5 | |
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là . | 0,5 | |
| Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để a) Cả hai động cơ đều chạy tốt b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt | 1,0 |
a) Gọi A là biến cố "Động cơ I chạy tốt"; B là biến cố " Động cơ I chạy tốt ", C là biến cố " Cả hai động cơ chạy tốt ". Ta có C = AB và các biến cố A, B độc lập. | 0,25 | |
Do đó, ta có: . | 0,25 | |
b) Gọi D là biến cố " Cả hai động cơ đều chạy không tốt "; E là biến cố " Cả hai động cơ có ít nhất một động cơ chạy tốt " Ta có và các biến cố , độc lập. | 0,25 | |
Do đó, ta có: . | 0,25 | |
| Cho hàm số . Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm sao cho cân tại . Tìm phương trình đường thẳng d? | 0,5 |
Tập xác định của hàm số là . Ta có: . Mặt khác, cân tại hệ số góc của tiếp tuyến là . | 0,25 | |
Gọi tọa độ tiếp điểm , với . Ta có: . Với . Phương trình tiếp tuyến là: loại vì Với . Phương trình tiếp tuyến là: thỏa mãn. | 0,25 | |
4 | Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây và tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 . | 0,5 |
Vận tốc tức thời của con lắc là (m/s) | 0,25 | |
Khi vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 thì Vậy khi thì vận tốc con lắc bằng 0 | 0,25 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN---- - HK2 lop 11 Chan troi.rar395.2 KB · Lượt xem: 8
- YOPO.VN----ĐỀ 1-KTCK1 LỚP 11-CD-VB1.rar888.2 KB · Lượt xem: 14
- YOPO.VN----Đề 2, GK2 lớp 11, CTST, THPT SỐ 3 VB.rar372 KB · Lượt xem: 6
- YOPO.VN----DE THI TOAN 11 3.KET_NOI.zip3.8 MB · Lượt xem: 13
- YOPO.VN----DE THI TOAN 11 1.CANH_DIEU.zip3.2 MB · Lượt xem: 8
- YOPO.VN----DE THI TOAN 11 2.CHAN_TROI.zip2.1 MB · Lượt xem: 11
- YOPO.VN----HKII_Toan_11_KNTT_De_1.docx450.5 KB · Lượt xem: 5
- YOPO.VN----MA TRẬN GK1-LỚP 11-KNTT-ĐỀ 2- LC2.docx560 KB · Lượt xem: 4
- YOPO.VN----VB2. Cánh diều 11. KT cuối kì 1.rar510.1 KB · Lượt xem: 7