Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,430
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ Đề kiểm tra môn toán lớp 11 giữa kì 1, HK1, GIỮA HK2, HỌC KÌ 2 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC, CÁNH DIỀU, CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỚI NHẤT 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra môn toán lớp 11, đề kiểm tra toán lớp 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra toán lớp 11 giữa học kì 2, đề kiểm tra toán lớp 11 học kì 1...về ở dưới.

  • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)​
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)​
Mức độ đánh giá
(4-11)​
Tổng % điểm
(12)​
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm số mũ và hàm số lôgarit (08 tiết)Phép tính luỹ thừa với số
mũ nguyên, số mũ hữu tỉ,
số mũ thực. Các tính chất
TN 1​
2%​
Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất
TN 2​
2%​
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
TN 3​
2%​
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
TN 21​
2%​
2
Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết)Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc
TN 22​
2%​
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông góc
TN 31​
2%​
Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
TN 4​
2%​
Khoảng cách trong không
gian
TN 32​
2%​
Góc giữa đường thẳng và
mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diện
TN 23​
2%​
Hình chóp cụt đều và thể tích
TN 33​
2%​
3Các quy tắc tính xác suất (9 tiết)Một số khái niệm về xác suất cổ điển
TN 5-10​
12%​
Các quy tắc tính xác suất
TN 11-12​
TN 24-26​
TL 2​
20%​
4Đạo hàm (7 tiết)Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
TN 13​
TN 27​
TN 34​
6%​
Các quy tắc tính đạo hàm
TN 14-18​
TN 28​
TL 1​
TN 35​
TL3​
29%​
Đạo hàm cấp hai
TN 19-20​
TN 29-30​
TL4​
13%​
Tổng
20
0
10
1
5
1
0
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%​
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%





2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11

STT
Chương/chủ đề
Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1Hàm số mũ và hàm số lôgarit (08 tiết)Phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ thực. Các tính chấtNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của một số thực dương.
Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực.
Vận dụng:
– Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính luỹ thừa bằng sử dụng máy tính cầm tay.
– Sử dụng được tính chất của phép tính luỹ thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính luỹ thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,...).
TN 1​
Phép tính lôgarit (logarithm). Các tính chất
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số của một số thực dương.
Thông hiểu:
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Vận dụng:
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí).
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH trong Hoá học,...).
TN 2​
Hàm số mũ. Hàm số lôgaritNhận biết:
Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu:
Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất, sự tăng trưởng,...).
TN 3​
Phương trình, bất phương trình mũ và lôgaritThông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng đơn giản. Ví dụ
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: bài toán liên quan đến độ pH, độ rung chấn,...).
TN 21​
2
Quan hệ vuông góc trong không gian (17 tiết)Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông gócNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng trong không gian.
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Vận dụng:
– Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong không gian trong một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 22​
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Định lí ba đường vuông góc. Phép chiếu vuông gócNhận biết:
– Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
– Nhận biết được công thức tính thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp.
Thông hiểu:
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
– Xác định được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
– Giải thích được được định lí ba đường vuông góc.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
Vận dụng:
– Tính được thể tích của hình chóp, hình lăng trụ, hình hộp trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được đường cao và diện tích mặt đáy của hình chóp).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 31​

Hai mặt phẳng vuông góc. Hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 4​
Khoảng cách trong không
gian
Nhận biết:
– Nhận biết được đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau.
Thông hiểu:
– Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song; khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
– Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng vuông góc với mặt hẳng chứa đường thẳng còn lại).
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về khoảng cách trong không gian để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 32​
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện và góc phẳng nhị diệnNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
– Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng nhị diện.
Thông hiểu:
– Xác định được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường
thẳng lên mặt phẳng).
– Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với
cạnh nhị diện).
Vận dụng: Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: đã biết hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt phẳng).
Tính được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 23​
Hình chóp cụt đều và thể tíchNhận biết:
Nhận biết được hình chóp cụt đều.
Vận dụng:
Tính được thể tích khối chóp cụt đều.
Vận dụng cao:
Vận dụng được kiến thức về hình chóp cụt đều để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
TN 33​
3Các quy tắc tính xác suất (9 tiết)Một số khái niệm về xác suất cổ điểnNhận biết:
– Nhận biết được một số khái niệm về xác suất cổ điển: hợp và giao các biến cố; biến cố độc lập.
TN 5-10​
Các quy tắc tính xác suấtVận dụng:
Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng công thức cộng.
Tính được xác suất của biến cố giao bằng cách sử dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
– Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.
TN 11-12​
TN 24-26​
Câu 2 (TL)
4Đạo hàm (7 tiết)Khái niệm đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàmNhận biết:
– Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
– Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
– Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
– Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng.
Thông hiểu:
– Hiểu được công thức tính đạo hàm của một số hàm đơn giản bằng định nghĩa.
– Thiết lập được phươngtrình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.
TN 13​
TN 27​
TN 34​
Các quy tắc tính đạo hàmThông hiểu:
– Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản (như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit).
Vận dụng:
– Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...).
TN 14-18​
TN 28
Câu 1 (TL)
TN 35​
Câu 3 (TL)
Đạo hàm cấp haiNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đạo hàm cấp hai của một hàm số.
Vận dụng:
– Tính được đạo hàm cấp hai của một số hàm số đơn giản.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm cấp hai (ví dụ: xác định gia tốc từ đồ thị vận tốc theo thời gian của một chuyển động không đều,...).
TN 19-20​
TN 29-30​
Câu 4 (TL)
Tổng
15
17
8
1
Tỉ lệ %
30%
40%
25%
5%
Tỉ lệ chung
70%


Câu 1: Cho số thực dương. Với mọi số thực , bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Với là số thực dương tùy, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho các hàm số lũy thừa , , có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là


A. B. C. D.

Câu 4:
Cho hình hộp chữ nhật , đường thẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng?


A. B. C. D.

Câu 5:
Trong không giancho hình hộp , mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho và là hai biến cố. Biến cố: “ hoặc xảy ra” được gọi là biến cố hợp của và , kí hiệu là?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Cho hai biến cố : Bảo; Đăng; Long; Phúc; Tuấn; Yến}; {Giang; Long; Phúc; Tuấn . Biến cố là biến cố nào trong các biến cô sau?

A. {Long; Phúc. B. {Long; Phúc; Tuấn}. C.{Bảo; Tuấn; Phúc;. D.{Long; Giang;Tuấn}.

Câu 8: Biến cố và biến cố được gọi là xung khắc nếu và không đồng thời xảy ra. Hai biến cố và xung khắc khi và chỉ khi?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho 2 biến A và B, nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố A không ảnh hưởng tới xác suất xảy ra của biến cố B. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. A và B là hai biến cố độc lập. B. A và B là hai biến cố không độc lập.

C. A và B là hai biến cố xung khắc. D. A và B là hai biến cố đối của nhau.

Câu 10: Trong một cuộc khảo sát về mức sống của người Bảo Hà, người khảo sát chọn ngẫu nhiên một gia đình ở Bảo Hà. Xét các biến cố sau:

“Gia đình có tivi”;

“Gia đình có máy vi tính”;

Biến cố là biến cố nào dưới đây?

A. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính”; B. “Gia đình có cả tivi và máy vi tính”.

C. “Gia đình không có cả tivi và máy vi tính”. D. “Gia đình có tivi hoặc máy vi tính hoặc có cả hai thiết bị trên”.

Câu 11. Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn?

A. B. C. D.

Câu 12:
Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:

A. B. .

C. . D. .

Câu 13: Với hai biến cố A và B độc lập với nhau ta có công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập như sau:

A. B. .


C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số có dạng trong đó hệ số góc của tiếp tuyến là:

A. B. C. . D. .

Câu 15: Đạo hàm của hàm số tại điểm được kí hiệu là:

A. B. C. . D. .

Câu 16: Hàm số có đạo hàm trên đạo hàm của hàm số
A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Hàm số có đạo hàm trên khoảng đạo hàm của hàm số .

A. B. . C. . D. .

Câu 18: Hàm số có đạo hàm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Đạo hàm của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh vuông góc với các cạnh . Xác định góc giữa và mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Gieo một con súc sắc đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt 1 chấm hoặc 6 chấm?

A. B. . C. . D. .

Câu 24: Bộ bài lơ khơ có 52 lá bài. Rút ngẫu nhiên một lá bài.Tính xác suất để lá rút ra là lá át hoặc lá 8?

A. B. . C. . D. .

Câu 25: Một bình đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đen. Lần lượt lấy ngẫu nhiên ra 2 bi. Tính xác suất để lấy được bi thứ 1 màu trắng và bi thứ 2 màu đen?

A. B. . C. . D. .

Câu 26: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ thì có hệ số góc là

A. B. C. D.
Câu 27:
Đạo hàm của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 28:
Tìm đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.
Câu 29:
Đạo hàm cấp 2 của hàm số bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hàm số . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 32: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Tính khoảng cách từ điểm đến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Biết và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích khối chóp .

A. B. C. D.
Câu 34:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = -9, có phương trình là :

A. B. C. D. .

Câu 35: Đạo hàm của hàm số là :

A. B. C. D.
II. Tự luận (3 điểm)


Câu 1 (1 điểm). Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng mét và là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm .

Câu 2 (1 điểm). Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để

a) Cả hai động cơ đều chạy tốt

b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt

Câu 3 (0,5 điểm). Cho hàm số . Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm sao cho cân tại . Tìm phương trình đường thẳng d?

Câu 4 (0,5 điểm). Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây và tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 .

HƯỚNG DẪN CHẤM

  • Câu
  • Nội dung
  • Điểm
  • 1
Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng mét và là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm .1,0
Ta có .0,5
Gia tốc của chuyển động tại thời điểm là .0,5
  • 2
Một chiếc máy có hai động cơ I và II hoạt động độc lập nhau. Xác suất để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,9. Hãy tính xác suất để
a) Cả hai động cơ đều chạy tốt
b) Có ít nhất một động cơ chạy tốt
1,0
a) Gọi A là biến cố "Động cơ I chạy tốt"; B là biến cố " Động cơ I chạy tốt ", C là biến cố " Cả hai động cơ chạy tốt ".
Ta có C = AB và các biến cố A, B độc lập.
0,25
Do đó, ta có: .0,25
b) Gọi D là biến cố " Cả hai động cơ đều chạy không tốt "; E là biến cố " Cả hai động cơ có ít nhất một động cơ chạy tốt "
Ta có và các biến cố , độc lập.
0,25
Do đó, ta có:
.
0,25
  • 3
Cho hàm số . Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số . Biết cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm sao cho cân tại . Tìm phương trình đường thẳng d?
0,5
Tập xác định của hàm số là .

Ta có: .

Mặt khác, cân tại hệ số góc của tiếp tuyến là .
0,25
Gọi tọa độ tiếp điểm , với .

Ta có: .

Với . Phương trình tiếp tuyến là: loại vì
Với . Phương trình tiếp tuyến là: thỏa mãn.
0,25
4Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát, có phương trình chuyển động , trong đó tính bằng giây và tính bằng centimét. Tìm thời điểm mà vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 .0,5
Vận tốc tức thời của con lắc là (m/s)0,25
Khi vận tốc tức thời của con lắc bằng 0 thì

Vậy khi thì vận tốc con lắc bằng 0
0,25


1700739644473.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!

 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---- - HK2 lop 11 Chan troi.rar
    395.2 KB · Lượt xem: 8
  • YOPO.VN----ĐỀ 1-KTCK1 LỚP 11-CD-VB1.rar
    888.2 KB · Lượt xem: 14
  • YOPO.VN----Đề 2, GK2 lớp 11, CTST, THPT SỐ 3 VB.rar
    372 KB · Lượt xem: 6
  • YOPO.VN----DE THI TOAN 11 3.KET_NOI.zip
    3.8 MB · Lượt xem: 13
  • YOPO.VN----DE THI TOAN 11 1.CANH_DIEU.zip
    3.2 MB · Lượt xem: 8
  • YOPO.VN----DE THI TOAN 11 2.CHAN_TROI.zip
    2.1 MB · Lượt xem: 11
  • YOPO.VN----HKII_Toan_11_KNTT_De_1.docx
    450.5 KB · Lượt xem: 5
  • YOPO.VN----MA TRẬN GK1-LỚP 11-KNTT-ĐỀ 2- LC2.docx
    560 KB · Lượt xem: 4
  • YOPO.VN----VB2. Cánh diều 11. KT cuối kì 1.rar
    510.1 KB · Lượt xem: 7
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các đề toán thi giữa học kì 1 lớp 11 dạng đề thi toán 11 học kì 1 một số đề thi toán lớp 11 hk1 đề thi 15 phút toán 11 đề thi giữa hk2 toán 11 violet đề thi giữa học kì 1 môn toán 11 đề thi giữa học kì 1 toán 11 toanmath đề thi giữa học kì 1 toán 11 violet đề thi giữa kì 1 toán 11 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 11 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 11 violet đề thi giữa kì 2 toán 11 file word đề thi giữa kì 2 toán 11 word đề thi giữa kì i toán 11 đề thi giữa kì toán 11 học kì 1 đề thi giữa kì toán 11 kì 1 đề thi giữa kì toán 11 violet đề thi hk1 toán 11 đề thi hk1 toán 11 bắc giang đề thi hk1 toán 11 có đáp án đề thi hk1 toán 11 có đáp án violet đề thi hk1 toán 11 trắc nghiệm đề thi hk1 toán 11 tự luận có đáp án đề thi hk1 toán 11 violet đề thi hk2 môn toán 11 đề thi hk2 toán 11 bắc giang đề thi hk2 toán 11 có đáp án đề thi hk2 toán 11 có đáp án violet đề thi hk2 toán 11 lê hồng phong đề thi hk2 toán 11 năm 2020 đề thi hk2 toán 11 nâng cao đề thi hk2 toán 11 quảng nam đề thi hk2 toán 11 trắc nghiệm đề thi hk2 toán 11 tự luận đề thi hk2 toán 11 violet đề thi hk2 toán 9 quận 11 đề thi học kì 1 toán 11 amsterdam đề thi học kì 1 toán 11 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 11 bình phước đề thi học kì 1 toán 11 file word đề thi học kì 1 toán 11 math đề thi học kì 1 toán 11 vĩnh phúc đề thi học kì 2 toán 11 amsterdam đề thi học kì 2 toán 11 bình dương đề thi học kì 2 toán 11 file word đề thi học kì 2 toán 11 vĩnh phúc đề thi học kì i toán 11 đề thi học sinh giỏi toán 11 đề thi học sinh giỏi toán 11 có đáp án đề thi học sinh giỏi toán 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg 11 môn toán đề thi hsg toán 11 bắc ninh đề thi hsg toán 11 có đáp án đề thi hsg toán 11 hải phòng đề thi hsg toán 11 năm 2021 đề thi hsg toán 11 nghệ an 2015 đề thi hsg toán 11 tỉnh bà rịa vũng tàu đề thi hsg toán 11 tỉnh bình định 2019 đề thi hsg toán 11 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 11 tỉnh nghệ an đề thi hsg toán 11 tỉnh phú yên đề thi hsg toán 11 tỉnh quảng bình đề thi hsg toán 11 tỉnh quảng ngãi đề thi hsg toán 11 tỉnh tuyên quang đề thi hsg toán 11 vĩnh phúc đề thi khảo sát toán 11 đề thi khảo sát toán 11 lần 2 đề thi khảo sát toán 11 lần 4 đề thi lớp 11 môn toán đề thi lớp 11 môn toán học kì 2 đề thi môn toán 11 học kì 1 đề thi môn toán 11 học kì 2 đề thi môn toán lớp 11 giữa học kì 1 đề thi olympic toán 11 có đáp án đề thi olympic toán 11 không chuyên tphcm đề thi olympic toán 11 quảng nam đề thi olympic toán 11 tphcm đề thi thử toán 11 giữa học kì 1 đề thi toán 11 đề thi toán 11 cả năm đề thi toán 11 chương 1 đề thi toán 11 có đáp án đề thi toán 11 cuối hk2 đề thi toán 11 cuối học kì 1 đề thi toán 11 cuối học kì 2 đề thi toán 11 cuối học kì 2 2021 đề thi toán 11 cuối kì 1 đề thi toán 11 cuối năm đề thi toán 11 giữa học kì 1 đề thi toán 11 giữa học kì 1 bắc ninh đề thi toán 11 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 11 giữa học kì 1 nam định đề thi toán 11 giữa học kì 1 tỉnh nam định đề thi toán 11 giữa học kì 1 tphcm đề thi toán 11 giữa học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 11 giữa học kì 1 tự luận đề thi toán 11 giữa kì 1 đề thi toán 11 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 11 hk1 đề thi toán 11 hk1 quảng nam đề thi toán 11 hk2 vietjack đề thi toán 11 học kì 1 đề thi toán 11 học kì 1 có đáp án đề thi toán 11 học kì 1 nam định đề thi toán 11 học kì 1 nam định đáp án đề thi toán 11 học kì 1 quảng nam đề thi toán 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán 11 học kì 1 tự luận đề thi toán 11 học kì 2 đề thi toán 11 học kì 2 có đáp án đề thi toán 11 học kì 2 tỉnh quảng nam đề thi toán 11 học kì 2 trắc nghiệm đề thi toán 11 kì 1 đề thi toán 11 kì 2 đề thi toán 11 kì 2 có đáp án đề thi toán 11 lên 12 đề thi toán 11 năm 2019 đề thi toán 11 năm 2020 đề thi toán 11 nâng cao đề thi toán 11 ở mỹ đề thi toán 11 sở nam định đề thi toán 11 trắc nghiệm đề thi toán 11 tự luận đề thi toán lớp 11 đề thi toán lớp 11 có đáp án đề thi toán lớp 11 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 11 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 11 hk2 đề thi toán lớp 11 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 11 học kì 1 đề thi toán lớp 11 học kì 1 trắc nghiệm đề thi toán lớp 11 ở mỹ đề thi toán lớp 11 violet
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,419
    Bài viết
    37,888
    Thành viên
    141,199
    Thành viên mới nhất
    ahihiha

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top