- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,996
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ TÀI LIỆU Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word, PDF Gồm các thư mục, file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 về ở dưới.
Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TOBE:
Exercises
She (be)……… nice?
They(notbe).................... students.
He (be)....................... finetoday.
My brother (notbe)................................. adoctor.
6. You (be) ………Nga ? Yes, I(be)……………..
Thechildren(be)............................ in their classnow.
They (be)……………. workers ? – No, They (notbe)……………
Hername(be)........................ Linh.
How you (be) ? – We (be) fine,thanks.
How oldyou(be)...................... ?
You(be).................... fine
This(be).................. Phong?
He (notbe)....................... adoctor
They(notbe)................................ teachers.
I(be)
How old(be)
fine. Thank you.
you?I(be) eleven yearsold.
(be) you a teacher? No,I(notbe) . I’m adoctor.
Hoa(be) a student .She(be) in gradesix.
Hoa and Tam(notbe) in class 6A .They(be) in class6C.
Myfather(be) an engineer.He(be) forty yearsold.
My sister (notbe) a nurse .She(be) astudent.
Mybrother(be) ten years old . He is astudent.
(be) she a nurse? No, she (notbe) . She is adoctor.
Lan’sbrothers(be) doctors. They live in HaNoi.
What(be) this?It(be) aneraser.
What(be) that? That is adesk.
Who(be) this? It’s MissNhung.
Where(be) your classroom? – It’s on the fistfloor.
How manystudents(be) there in your school?There(be) 500.
Whichgrade(be) you in?I(be) in grade6.
You andI(be) _in grade 7.We(be) in class7A1.
Whichclass(be) _ Lan in?She(be) in6A2.
Howold(be) your father?He(be) eleven yearsold.
The students in myclass(be) small.
(-)Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?
He is eleven yearsold.
……………………………………………// ………………………………………………
She is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
They are students in Dong Thinhschool.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam is mybrother.
……………………………………………// ………………………………………………
Hoa is mysister.
……………………………………………// ………………………………………………
There s one door in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
There are twenty seven students in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
Her name isLinh.
……………………………………………// ………………………………………………
I’m anengineer.
……………………………………………// ………………………………………………
Those are hispens.
……………………………………………// ………………………………………………
VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
The book is on thetable.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam and Ba are verywell.
……………………………………………// ………………………………………………
He is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
The children are goodstudents.
……………………………………………………………………………………...
Thu ispretty.
……………………………………………// ………………………………………………
She is in herclassroom.
……………………………………………// ………………………………………………
They aretall.
……………………………………………// ………………………………………………
It ishot.
……………………………………………// ………………………………………………
My name isLan.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex6: Correct mistakes. Em hãy sửa lỗi trong câu sau
How old youare?
……………………………………………………………………………………...
I’m fiveteen yearsold.
……………………………………………………………………………………...
My name areLinh.
……………………………………………………………………………………...
We am fine , thankyou.
……………………………………………………………………………………...
I’m Hanh and I am isfine.
1 I tôi
We chúngtôi
My Củatôi
Our Của chúngtôi
2. You bạn/cácbạn Your Của bạn/ cácbạn
They họ , chúngnó
She cô/chị/bàấy
He anh /ôngấy
It nó
Their Của họ/ chúngnó
Her Của chị/cô/bàấy
His Của anh/ôngấy
Its Củanó
Ngais a student in my class.Sheis twelve yearsold.
Lanis a student. Sheis eleven yearsold.
Namis in my class. Heis eleven yearsold.
My motherand fatherare inn the living room. Theyareteachers.
Hoa and Iare in class 6A1. Welive in DongThinh.
This is my sister. Sheis twelve earsold.
This is my school. It isnew.
Ttsh dt
This is myteacher. Her nameisLan.
2/ This is MissHoa. isateacher. ( I, You, She, He) 3/ That is Mr.Hung. isanengineer. ( I, You, She,He)
4/ Mai is my classmate. lives in a house inDongThinh. ( I, You, She, He) 5/ This is mybrother,Tuan. is a student inclass6A3. ( I, You, She, He) 6/ My sister is eightyearsold. is a student,too. ( I, You, She,He)
7/ My mother and fatherarefarmers. _areforty. ( We, You, She, They) 8/ My sister and Iarestudents. are in class 6A 4. ( It , You, She,He)
9/ This ishispencil. is onthetable. ( It , You, She,He)
10/ What is your name?Wheredo live? ( They, You, She,He)
2/ Hoa is a student and thisis desk. ( your, my, her,his)
3/NamandNgaelevenyearsold.TheyliveinSongLo.Thisis school. ( your, my, their,our)
4/ My sisterisfifteen. _nameisMai. ( your, my, her, its)4/What ishername? nameisHoa. ( your, my, her,his)
5/ What isyourname? nameis Nam. ( your, my, her, his) 6/ My brother is nineteenyearsold. nameisLong. ( your, my, her, his) 7/ My father is an engineer.Thisis pen. ( your, my, her,his)
8/ Wearein livingroom. ( your, my, their,our)
9/ There four people in my family : my father is Tuan , my mother is Lien and these are my two
brothers. manes are TungandBa. ( Their, Our, His, Your) 10/ How doyouspell mane? N-A-M,Nam. ( your, my, her,his)
is ateacher,too. name is Hoa. This ismybrother. name isLong.
istwelve. is a student in class 7A1. Now weare in our living room.
Ex4. Em hãy điền ( I, we, you, she, he, it, they, my, our, your, her, his, its, their ) vào ô trống thích hơp trong mỗi câusau.
I’m Tom.Thisis sister. nameisMaria. is adoctor.
This is Mr. Tan andthisis classroom.
Mr. and Mrs Ha are inmyhouse. areteachers.
My name is Thuy, there are fourpeoplein family.
Whatisthis? is acouch.
Howoldare , LinhandLan? are thirteen yearsold.
Whatarethose? arerulers.
Wheredo
Are you a teacher?Yes,
live ? I live in Viet Nam. am
They are Nam andTuan. houses are big.(to/lớn)
Mr.andMrsBrownarein.....livingroom......areteachers.Therearethree4peoplein......
family.
What’sthis?.................. is apen.
4....... name is Nga. ....... is ...... sister. Whatis.......... name ,Lan?
5.....friendsandIarestudents................aregoodstudents.And theseare........................................................................................................................ teachers.
What’s ... telephonenumber,Lan?......... telephone number is0398572000
Is.......... name Mai? Yes, it’sMai.
He is astudentand.............. name isBinh.
They areengineersand................. names are Tuan andHoang
Are those my sister’s erasers? Yes.Theyare................. erasers.
Nam is here.Andthat’s.................... book.
Is this Hoa’s pen? Yes.Itis........................... pen.
I’madoctor............................ name isMinh.
Lan is here andthoseare...................... bags.
How old is Ba’s father?...................... father is forty yearsold.
Hoa: Hi,Minh............................... you?
Minh: ........... ..............fine,thank......................................... ?
Hoa: Fine. .............
Minh How...................... you?
Hoa: ............. eleven ............. ....................
Minh: What’s................................................ ?
Hoa: It’s....................................................
Mạo từ a/ an: Mạo từ được đặt trước danh từ để nói về danh từđó.
Có 2 loại mạo từ : mạo từ bất định và mạo từ xác định. Trong bài này ta nghiên cứu mạo từ bất
định A/ AN.
a/anđượcdùngtrướcdanhtừđếmđượcsốítvớinghĩachung.hoặccónghĩalàmột-1
“ A” được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một phụâm.
aneraser an umbrella (cái ô) an ink- pot(lọmực) anengineer
VD: I have apen and apencil. Thepen is short but thepencil islong.
TheRedriver - SôngHồng
Thereis LGtelevisionand armchair in my livingroom.
living room is big andbeautiful.
Shelivesin house in Ho Chi MinhCity.
Namhas eraser and twopencils.
Thereis eight o’clock train everymorning.
Shebrushes her teeth at 6.00 everymorning.
Therearefive windows in myclassroom.
Itis smallhouse.
Myfatheris engineer.
Thereis boardon wall. pictureof uncle Hoison wall.
Thereis oldchairat table.
MrMinhis engineerand hisfriendis doctor.
Thatis eraser andthisis pen.
Theseare oranges andthatis apple.
Isthis umbrella?
Iliveon PDP street. Helivesin city.
Thatis Susan.Sheis student.
Ilivein house, but thisisn’tmy house.
–Theseare couches. –Aretheyyour couches? 3–Isthis book?–No,it’s notebook.
Hello,I’m DavidClark.I’m doctor.
Thereis armchairin my living room. 6Thereare threebookson desk.
7–Isthat your waste basket?–No,it’s her waste basket. 8Howmany chairs aretherein thehouse?
Thisis umbrella. It isnew.
My sister isstudyingat university in HaNoi.
2. I’m twelveyearsold. =>………………………………………………..
3. My telephone number is 039857862 =>………………………………………………..
10.This isabook. =>………………………………………………..
1. THÊM "S" vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều. Thí dụ:
DTST DTSN
a bee =conong bees (2 con ong trởlên)
a computer = máyvitính computers (2 máy vi tính trở lên) a duck =convịt ducks (2 con vịt trởlên)
an apple =tráitáo apples (2 trái táo trởlên)
a table =cáibàn tables(2 cái bàn trởlên)
a chair =cáighế chairs
A house =cănnhà houses
a street =conđường streets
2, THÊM "ES" vào những danh từ có từ tận cùng bằng CH, SH, S, X, Z.
acouch couches
afish fishes
aclass classes
abox boxes
aquiz quizzes
3, Những danh từ tận cùng là Y trước “Y” là một phụ âm : ĐỔI “Y” thành “I” và THÊM "ES". Thí dụ:
Lưu ý: KEY = chìa khóa, tận cùng bằng nguyên âm E và Y nên không áp dụng quy tắc này mà chỉ thêm S vào thành KEYS.
apotato = củkhoaitây potatoes
atomato = tráicàchua tomatoes
* Lưu ý: quy tắc này có những trường hợp ngoại lệ chỉ có cách phải nhớ , thí dụ như: PIANO ->PIANOS, PHOTO ->PHOTOS...
Achild = đứa trẻ,đứacon ->children Aman = người, ngườiđànông ->men
Awoman = ngườiđànbà ->women
Atooth =cáirăng ->teeth
được đọc là /iz/ khi từ đó có tận cùng là: ch, sh, s, x, ce, ge,z
được đọc là /z / khi từ đó có tận cùng là các chữ cái cònlại.
Ex . Em hãy chuyển những danh từ sau sang hình thức số nhiều rồi sắp xếp chúng vào các cột phát âm thích hợp của đuôi “S/ES”
Ex : book- books, read- reads, watch- watchesbooks reads watches
a worker.................. adoor.................. awindow.................. aclock..................
abook.................. abag.................. adesk.................. aschool..................
aruler.................. an eraser..................ahouse.................. a pen ..................
a pencil.................. adesk.................. aclassroom.................. astreet..................
a student………… ateacher……………anengineer……………. achair……………
a bookshelf……… adoctor…………… anurse……………… abrother…………..
a couch………….. awatch…………….abench………………. alamp…………….
Atable…………….Astool……………..atelephone………………..astereo…………..
a television…………an orange…………… a bus ………………a plane……………
a family……………..a city………………a country………………. a baby…………….
a car ………………a motorbike………….. a bike……………….. a kite……………..
/S/- f, p,t,k /IZ/- ch, sh, s, x, ce,ge,z /Z/ books watches reads
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRÚC LINH
CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH
LỚP 6
CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH
LỚP 6
PHẦN 1 – CÁC CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ PHÁP
CHUYÊN ĐỀ 1- TO BE VERBS
Tobe => am, is,areCông thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TOBE:
a. Form: Possitive | (+) | I | + | am................ (Tôilà….) |
She, He, It, (DTs/it) | + is…………. | |||
You, We, They,(DTsn) | + | are ………… | ||
Negative | (-) | I She, He, It, (DTs/it) | + | am not/ ‘m not …(Tôi không phải là…) + is not / isn’t……….. |
You, We, They,(DTsn) | + | are not / aren’t ……….. | ||
Interrogative (?) Am + I …………… ? ( Có phải tôilà…? Is + She, He,It,(DTs/it) ? Are+ You,We,They,(DTsn) ? |
Ex1: Supply the correct form of the Verbs.
This (be) ……… my friend , Lan.She (be)……… nice?
They(notbe).................... students.
He (be)....................... finetoday.
My brother (notbe)................................. adoctor.
6. You (be) ………Nga ? Yes, I(be)……………..
Thechildren(be)............................ in their classnow.
They (be)……………. workers ? – No, They (notbe)……………
Hername(be)........................ Linh.
How you (be) ? – We (be) fine,thanks.
How oldyou(be)...................... ?
You(be).................... fine
This(be).................. Phong?
He (notbe)....................... adoctor
They(notbe)................................ teachers.
Ex-2.
VD: I(be) am ateacher.I(be)
How old(be)
fine. Thank you.
you?I(be) eleven yearsold.
(be) you a teacher? No,I(notbe) . I’m adoctor.
Hoa(be) a student .She(be) in gradesix.
Hoa and Tam(notbe) in class 6A .They(be) in class6C.
Myfather(be) an engineer.He(be) forty yearsold.
My sister (notbe) a nurse .She(be) astudent.
Mybrother(be) ten years old . He is astudent.
(be) she a nurse? No, she (notbe) . She is adoctor.
Lan’sbrothers(be) doctors. They live in HaNoi.
Ex-3.
VD: What(be)is your name? My name(be)is NamWhat(be) this?It(be) aneraser.
What(be) that? That is adesk.
Who(be) this? It’s MissNhung.
Where(be) your classroom? – It’s on the fistfloor.
How manystudents(be) there in your school?There(be) 500.
Whichgrade(be) you in?I(be) in grade6.
You andI(be) _in grade 7.We(be) in class7A1.
Whichclass(be) _ Lan in?She(be) in6A2.
Howold(be) your father?He(be) eleven yearsold.
The students in myclass(be) small.
Ex-3. Em hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và câu nghi vấn.
VD: (+) Nam is a student in myclass.(-)Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?
He is eleven yearsold.
……………………………………………// ………………………………………………
She is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
They are students in Dong Thinhschool.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam is mybrother.
……………………………………………// ………………………………………………
Hoa is mysister.
……………………………………………// ………………………………………………
There s one door in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
There are twenty seven students in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
Her name isLinh.
……………………………………………// ………………………………………………
I’m anengineer.
……………………………………………// ………………………………………………
Those are hispens.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex4: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO.
That is apen.VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
The book is on thetable.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam and Ba are verywell.
……………………………………………// ………………………………………………
He is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
The children are goodstudents.
……………………………………………………………………………………...
Thu ispretty.
……………………………………………// ………………………………………………
She is in herclassroom.
……………………………………………// ………………………………………………
They aretall.
……………………………………………// ………………………………………………
It ishot.
……………………………………………// ………………………………………………
My name isLan.
……………………………………………// ………………………………………………
Ex5: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.
1. My mother / be / tall. | …………………………………………………………… |
2. What / be / his name /? | …………………………………………………………… |
3. The children / be / fine. | …………………………………………………………… |
4. The children / be / goodstudents. | …………………………………………………………… |
5. Her name / not be / Hung. | …………………………………………………………… |
6. Where / he / be / from /? | …………………………………………………………… |
7. Nga / be / a new student / ? | …………………………………………………………… |
8. This / be / myfather. | …………………………………………………………… |
9. You / be / Hoa / ? | …………………………………………………………… |
10. How / you / be / today / ? | …………………………………………………………… |
Ex6: Correct mistakes. Em hãy sửa lỗi trong câu sau
How old youare?
……………………………………………………………………………………...
I’m fiveteen yearsold.
……………………………………………………………………………………...
My name areLinh.
……………………………………………………………………………………...
We am fine , thankyou.
……………………………………………………………………………………...
I’m Hanh and I am isfine.
CHUYÊN ĐỀ 2 - PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS
ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU
Grammar: ( Ngữpháp)
NGÔI ĐTNX TTSH1 I tôi
We chúngtôi
My Củatôi
Our Của chúngtôi
2. You bạn/cácbạn Your Của bạn/ cácbạn
They họ , chúngnó
She cô/chị/bàấy
He anh /ôngấy
It nó
Their Của họ/ chúngnó
Her Của chị/cô/bàấy
His Của anh/ôngấy
Its Củanó
Vị trí và chức năng của ĐTNX vàTTSH
a/ ĐTNX đứng đầu câu làm Chủ Ngữ trong câu, thay thế cho D Từ riêng trong giao tiếp.
DV: -I am a student in class 6A1.Ngais a student in my class.Sheis twelve yearsold.
Lanis a student. Sheis eleven yearsold.
Namis in my class. Heis eleven yearsold.
My motherand fatherare inn the living room. Theyareteachers.
Hoa and Iare in class 6A1. Welive in DongThinh.
This is my sister. Sheis twelve earsold.
This is my school. It isnew.
b/ TTSH luôn đứng trước danh từ.
VD: -My name is Ba , I’m eleven years old.Ttsh dt
This is myteacher. Her nameisLan.
Practice
Ex1. Em hãy dùng các ĐTNX để thay thế cho tên riêng hoặc D từ trong những câu sau bằng cách trọn 1 ĐTNX thích hợp trong ngoặc và điền vào ôtrống.
1/ My nameisBa. am elevenyearsold. ( I, You, She,He)2/ This is MissHoa. isateacher. ( I, You, She, He) 3/ That is Mr.Hung. isanengineer. ( I, You, She,He)
4/ Mai is my classmate. lives in a house inDongThinh. ( I, You, She, He) 5/ This is mybrother,Tuan. is a student inclass6A3. ( I, You, She, He) 6/ My sister is eightyearsold. is a student,too. ( I, You, She,He)
7/ My mother and fatherarefarmers. _areforty. ( We, You, She, They) 8/ My sister and Iarestudents. are in class 6A 4. ( It , You, She,He)
9/ This ishispencil. is onthetable. ( It , You, She,He)
10/ What is your name?Wheredo live? ( They, You, She,He)
Ex2. Em hãy điền vào ô trống bằng một TTSH thích hợp bằng cách trọn 1 trong những phương án tron ngoặc.
1/ I am Nam andthisis school. ( your, my, her,his)2/ Hoa is a student and thisis desk. ( your, my, her,his)
3/NamandNgaelevenyearsold.TheyliveinSongLo.Thisis school. ( your, my, their,our)
4/ My sisterisfifteen. _nameisMai. ( your, my, her, its)4/What ishername? nameisHoa. ( your, my, her,his)
5/ What isyourname? nameis Nam. ( your, my, her, his) 6/ My brother is nineteenyearsold. nameisLong. ( your, my, her, his) 7/ My father is an engineer.Thisis pen. ( your, my, her,his)
8/ Wearein livingroom. ( your, my, their,our)
9/ There four people in my family : my father is Tuan , my mother is Lien and these are my two
brothers. manes are TungandBa. ( Their, Our, His, Your) 10/ How doyouspell mane? N-A-M,Nam. ( your, my, her,his)
Ex3. Em hãy hoàn thành đoạn văn sau đây bằng cách dùng ĐTNX và TTSH thích hợp.
I am Na andthisis family: my father, my mother, my brother and me. My father is fortyyearsold. is ateacher. name is Minh. My mother is thirty- five yearsold.is ateacher,too. name is Hoa. This ismybrother. name isLong.
istwelve. is a student in class 7A1. Now weare in our living room.
Ex4. Em hãy điền ( I, we, you, she, he, it, they, my, our, your, her, his, its, their ) vào ô trống thích hơp trong mỗi câusau.
I’m Tom.Thisis sister. nameisMaria. is adoctor.
This is Mr. Tan andthisis classroom.
Mr. and Mrs Ha are inmyhouse. areteachers.
My name is Thuy, there are fourpeoplein family.
Whatisthis? is acouch.
Howoldare , LinhandLan? are thirteen yearsold.
Whatarethose? arerulers.
Wheredo
Are you a teacher?Yes,
live ? I live in Viet Nam. am
They are Nam andTuan. houses are big.(to/lớn)
EX5. Put a suitable personal pronoun / possessive pronouns into theblanks.
1........ am Thu. This is........brother......... nameisHai........... is ateacher.Mr.andMrsBrownarein.....livingroom......areteachers.Therearethree4peoplein......
family.
What’sthis?.................. is apen.
4....... name is Nga. ....... is ...... sister. Whatis.......... name ,Lan?
5.....friendsandIarestudents................aregoodstudents.And theseare........................................................................................................................ teachers.
What’s ... telephonenumber,Lan?......... telephone number is0398572000
Ex6: Put a suitable possesive pronouns into the blanks
What’s your mother’s name? -.............. name isXuan.Is.......... name Mai? Yes, it’sMai.
He is astudentand.............. name isBinh.
They areengineersand................. names are Tuan andHoang
Are those my sister’s erasers? Yes.Theyare................. erasers.
Nam is here.Andthat’s.................... book.
Is this Hoa’s pen? Yes.Itis........................... pen.
I’madoctor............................ name isMinh.
Lan is here andthoseare...................... bags.
How old is Ba’s father?...................... father is forty yearsold.
Ex7. Complete the open dialogue.
Minh:.................... ,Hoa.Hoa: Hi,Minh............................... you?
Minh: ........... ..............fine,thank......................................... ?
Hoa: Fine. .............
Minh How...................... you?
Hoa: ............. eleven ............. ....................
Minh: What’s................................................ ?
Hoa: It’s....................................................
CHUYÊN ĐỀ 3- ARTICLES – MẠO TỪ (A / AN / THE)
GRAMMARMạo từ a/ an: Mạo từ được đặt trước danh từ để nói về danh từđó.
Có 2 loại mạo từ : mạo từ bất định và mạo từ xác định. Trong bài này ta nghiên cứu mạo từ bất
định A/ AN.
a/anđượcdùngtrướcdanhtừđếmđượcsốítvớinghĩachung.hoặccónghĩalàmột-1
“ A” được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một phụâm.
Vd: adoor adoctor
awindow anurse
ateacher astudent
“AN” được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. ( A.E.I.O.U= UE OAI) VD: an apple-(quảtáo) an orange (quảcam)awindow anurse
ateacher astudent
aneraser an umbrella (cái ô) an ink- pot(lọmực) anengineer
ARTICLE “THE”. Mạo từ xác định “THE”. Mạo từ xác định “THE”được dùngvới:
Các DT được nhắclại.VD: I have apen and apencil. Thepen is short but thepencil islong.
Với những DT đã được xác định, cả người nói và người nghe đềubiết.
VD: Where isyourmother? She is in thekitchen.Các DT chỉ vật duy nhấtnhư:
Theearth – trái đất Themoon - mặt trăng Thesun - mặttrời.TheRedriver - SôngHồng
PRACTICE
Ex1. Em hãy điền MỘT mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc O ” vào ô trống.
Ourhousehas livingroomand three badrooms.Thereis LGtelevisionand armchair in my livingroom.
living room is big andbeautiful.
Shelivesin house in Ho Chi MinhCity.
Namhas eraser and twopencils.
Thereis eight o’clock train everymorning.
Shebrushes her teeth at 6.00 everymorning.
Therearefive windows in myclassroom.
Itis smallhouse.
Myfatheris engineer.
Ex2: Put a suitable article(a / an / the or 0) where necessary.
Thisis _ classroom. Wearein classroom.Thereis boardon wall. pictureof uncle Hoison wall.
Thereis oldchairat table.
MrMinhis engineerand hisfriendis doctor.
Thatis eraser andthisis pen.
Theseare oranges andthatis apple.
Isthis umbrella?
Iliveon PDP street. Helivesin city.
Thatis Susan.Sheis student.
Ilivein house, but thisisn’tmy house.
Ex3: Put a suitable article(a / an / the or 0) where necessary.
Thisis eraser andthatis ruler.–Theseare couches. –Aretheyyour couches? 3–Isthis book?–No,it’s notebook.
Hello,I’m DavidClark.I’m doctor.
Thereis armchairin my living room. 6Thereare threebookson desk.
7–Isthat your waste basket?–No,it’s her waste basket. 8Howmany chairs aretherein thehouse?
Thisis umbrella. It isnew.
My sister isstudyingat university in HaNoi.
Ex4 : Make questions for underlined words.
1. We’re verywell,thanks. =>………………………………………………..2. I’m twelveyearsold. =>………………………………………………..
3. My telephone number is 039857862 =>………………………………………………..
4. My name’s Nga. | => ……………………………………………….. |
5. We live on Nguyen Du Street.. | => ……………………………………………….. |
6. I live in a house. | => ……………………………………………….. |
7. I live at 32 Ly Tu Trong Street. | => ……………………………………………….. |
8. H-o-a, Hoa . | => ……………………………………………….. |
9. That is an eraser. | => ……………………………………………….. |
10.This isabook. =>………………………………………………..
CHUYÊN ĐỀ 04
Plural Nouns + Pronunciation
DANH TỪ SỐ NHIỀU VÀ CÁCH PHÁT ÂM.
DANH TỪ SỐ NHIỀU VÀ CÁCH PHÁT ÂM.
1. THÊM "S" vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều. Thí dụ:
DTST DTSN
a bee =conong bees (2 con ong trởlên)
a computer = máyvitính computers (2 máy vi tính trở lên) a duck =convịt ducks (2 con vịt trởlên)
an apple =tráitáo apples (2 trái táo trởlên)
a table =cáibàn tables(2 cái bàn trởlên)
a chair =cáighế chairs
A house =cănnhà houses
a street =conđường streets
2, THÊM "ES" vào những danh từ có từ tận cùng bằng CH, SH, S, X, Z.
Thí dụ:
Sốít------------------------------------------------------------- Sốnhiềuacouch couches
afish fishes
aclass classes
abox boxes
aquiz quizzes
3, Những danh từ tận cùng là Y trước “Y” là một phụ âm : ĐỔI “Y” thành “I” và THÊM "ES". Thí dụ:
A family | two families | |
a butterfly | = 1 con bướm | two butterflies = 2 con bướm |
one baby | = 1 em bé | twobabies = 2 embé |
one lady | = 1 người phụ nữ | twoladies = 2 người phụnữ |
Lưu ý: KEY = chìa khóa, tận cùng bằng nguyên âm E và Y nên không áp dụng quy tắc này mà chỉ thêm S vào thành KEYS.
4,Nhữngdanhtừtậncùnglà“O”,trước“O”làmộtphụâm:THÊM “ES”.
Thí dụapotato = củkhoaitây potatoes
atomato = tráicàchua tomatoes
* Lưu ý: quy tắc này có những trường hợp ngoại lệ chỉ có cách phải nhớ , thí dụ như: PIANO ->PIANOS, PHOTO ->PHOTOS...
5, Những danh từ tận cùng bằng F, FE, Đổi F hoặc FE thành “V”+ES.
VD: abookshelf -> bookshelves a wife = 1ngườivợ -> twowivesNGOÀI NHỮNG DANH TỪ THEO QUY TẮC TRÊN, CÓ NHIỀU DANH TỪ KHÔNG THEO QUY TẮC .
VD. Aperson =1người ->peopleAchild = đứa trẻ,đứacon ->children Aman = người, ngườiđànông ->men
Awoman = ngườiđànbà ->women
Atooth =cáirăng ->teeth
A foot | = bàn chân | -> feet | |
A louse | = con chấy | -> lice | |
A goose | = con ngỗng | -> geese | |
A mouse | con chuột | -> mice | |
A sheep | = con cừu | -> sheep | |
6. Notice: | |||
Số ít | Số nhiều | ||
Am /is This That I He/She | → → → → → | Are These Those We They |
Cách đọc“S/ES”
S/ES: - được đọc là /s/ khi từ đó có tận cùng là : f, p, t,kđược đọc là /iz/ khi từ đó có tận cùng là: ch, sh, s, x, ce, ge,z
được đọc là /z / khi từ đó có tận cùng là các chữ cái cònlại.
PRACTICE
Ex1. Em hãy tìm 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A he | B she | C we | D hello |
2. A mother | B brother | C morning | D come |
3. A their | B these | C there | D chair |
4. A stereo | B doctor | C window | D open |
5. A school | B bench | C teacher | D couch |
6. A stand up | B lamp | C family | D name |
7. A television | B good night | C five | D fine |
8. A students | B books | C chairs | D lamps |
9. A nurses | B tables | C benches | D classes |
10. A teachers | B mothers | C fathers | D streets |
11. A mother | B father | C thanks | D brother |
12. A door | B room | C afternoon | D school |
Ex . Em hãy chuyển những danh từ sau sang hình thức số nhiều rồi sắp xếp chúng vào các cột phát âm thích hợp của đuôi “S/ES”
Ex : book- books, read- reads, watch- watchesbooks reads watches
a worker.................. adoor.................. awindow.................. aclock..................
abook.................. abag.................. adesk.................. aschool..................
aruler.................. an eraser..................ahouse.................. a pen ..................
a pencil.................. adesk.................. aclassroom.................. astreet..................
a student………… ateacher……………anengineer……………. achair……………
a bookshelf……… adoctor…………… anurse……………… abrother…………..
a couch………….. awatch…………….abench………………. alamp…………….
Atable…………….Astool……………..atelephone………………..astereo…………..
a television…………an orange…………… a bus ………………a plane……………
a family……………..a city………………a country………………. a baby…………….
a car ………………a motorbike………….. a bike……………….. a kite……………..
/S/- f, p,t,k /IZ/- ch, sh, s, x, ce,ge,z /Z/ books watches reads
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- YOPO.VN----_ ( BẢN 2021) CHUYÊN ĐỀ CHI TIẾT + BỘ ĐỀ.zip1.2 MB · Lượt tải : 5
- YOPO.VN----HSG 6- 14 CHUYÊN ĐỀ BD- BÀI TẬP.zip1.9 MB · Lượt tải : 4
- yopo.vn---Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tập 3.zip1.1 MB · Lượt tải : 4
- yopo.vn---Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tập 2.zip214.9 KB · Lượt tải : 3
- yopo.vn---Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tập 1.zip42.3 MB · Lượt tải : 6
Sửa lần cuối: