Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
85,996
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ TÀI LIỆU Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word, PDF Gồm các thư mục, file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 về ở dưới.

TRÚC LINH





















CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP THỰC HÀNH
BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH
LỚP 6















PHẦN 1 – CÁC CHUYÊN ĐỀ VỀ NGỮ PHÁP​


CHUYÊN ĐỀ 1- TO BE VERBS
Tobe => am, is,are
Công thức Thì Hiện Tại Đơn của động từ TOBE:



a. Form: Possitive


(+)


I


+


am................ (Tôilà….)
She, He, It, (DTs/it)+ is………….
You, We, They,(DTsn)
+are …………
Negative
(-)
I
She, He, It, (DTs/it)
+am not/ ‘m not …(Tôi không phải là…)
+ is not / isn’t………..
You, We, They,(DTsn)
+are not / aren’t ………..
Interrogative (?) Am + I …………… ? ( Có phải tôilà…?

Is + She, He,It,(DTs/it) ?
Are+ You,We,They,(DTsn) ?
Exercises

Ex1: Supply the correct form of the Verbs.​

This (be) ……… my friend , Lan.
She (be)……… nice?
They(notbe).................... students.
He (be)....................... finetoday.
My brother (notbe)................................. adoctor.
6. You (be) ………Nga ? Yes, I(be)……………..
Thechildren(be)............................ in their classnow.
They (be)……………. workers ? – No, They (notbe)……………
Hername(be)........................ Linh.
How you (be) ? – We (be) fine,thanks.
How oldyou(be)...................... ?
You(be).................... fine
This(be).................. Phong?
He (notbe)....................... adoctor
They(notbe)................................ teachers.

Ex-2.​

VD: I(be) am ateacher.

I(be)
How old(be)

fine. Thank you.
you?I(be) eleven yearsold.

(be) you a teacher? No,I(notbe) . I’m adoctor.
Hoa(be) a student .She(be) in gradesix.
Hoa and Tam(notbe) in class 6A .They(be) in class6C.
Myfather(be) an engineer.He(be) forty yearsold.
My sister (notbe) a nurse .She(be) astudent.
Mybrother(be) ten years old . He is astudent.
(be) she a nurse? No, she (notbe) . She is adoctor.
Lan’sbrothers(be) doctors. They live in HaNoi.

Ex-3.​

VD: What(be)is your name? My name(be)is Nam
What(be) this?It(be) aneraser.
What(be) that? That is adesk.
Who(be) this? It’s MissNhung.
Where(be) your classroom? – It’s on the fistfloor.
How manystudents(be) there in your school?There(be) 500.
Whichgrade(be) you in?I(be) in grade6.
You andI(be) _in grade 7.We(be) in class7A1.
Whichclass(be) _ Lan in?She(be) in6A2.
Howold(be) your father?He(be) eleven yearsold.
The students in myclass(be) small.

Ex-3. Em hãy chuyển những câu sau sang câu phủ định và câu nghi vấn.​

VD: (+) Nam is a student in myclass.
(-)Nam is not/ isn’t a student in my class. (?) Is Nam a student in your class?
He is eleven yearsold.
……………………………………………// ………………………………………………
She is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
They are students in Dong Thinhschool.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam is mybrother.
……………………………………………// ………………………………………………
Hoa is mysister.
……………………………………………// ………………………………………………
There s one door in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
There are twenty seven students in myclass.
……………………………………………// ………………………………………………
Her name isLinh.
……………………………………………// ………………………………………………
I’m anengineer.
……………………………………………// ………………………………………………
Those are hispens.
……………………………………………// ………………………………………………

Ex4: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO.​

That is apen.
VD: That is not(isn’t) a pen. // Is that a pen? – Yes, it is/ No, it isn’t.
The book is on thetable.
……………………………………………// ………………………………………………
Nam and Ba are verywell.
……………………………………………// ………………………………………………
He is adoctor.
……………………………………………// ………………………………………………
The children are goodstudents.
……………………………………………………………………………………...
Thu ispretty.
……………………………………………// ………………………………………………
She is in herclassroom.
……………………………………………// ………………………………………………
They aretall.


……………………………………………// ………………………………………………
It ishot.
……………………………………………// ………………………………………………
My name isLan.
……………………………………………// ………………………………………………

Ex5: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh.​

1. My mother / be / tall.
……………………………………………………………​
2. What / be / his name /?
……………………………………………………………​
3. The children / be / fine.
……………………………………………………………​
4. The children / be / goodstudents.
……………………………………………………………​
5. Her name / not be / Hung.
……………………………………………………………​
6. Where / he / be / from /?
……………………………………………………………​
7. Nga / be / a new student / ?
……………………………………………………………​
8. This / be / myfather.
……………………………………………………………​
9. You / be / Hoa / ?
……………………………………………………………​
10. How / you / be / today / ?
……………………………………………………………​

Ex6: Correct mistakes. Em hãy sửa lỗi trong câu sau

How old youare?
……………………………………………………………………………………...
I’m fiveteen yearsold.
……………………………………………………………………………………...
My name areLinh.
……………………………………………………………………………………...
We am fine , thankyou.
……………………………………………………………………………………...
I’m Hanh and I am isfine.



CHUYÊN ĐỀ 2 - PERSONAL PRONOUNS, POSSESSIVE PRONOUNS​

ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU​

Grammar: ( Ngữpháp)​

NGÔI ĐTNX TTSH

1 I tôi
We chúngtôi

My Củatôi
Our Của chúngtôi

2. You bạn/cácbạn Your Của bạn/ cácbạn


They họ , chúngnó
She cô/chị/bàấy
He anh /ôngấy
It

Their Của họ/ chúngnó
Her Của chị/cô/bàấy
His Của anh/ôngấy
Its Củanó

Vị trí và chức năng của ĐTNX vàTTSH​

a/ ĐTNX đứng đầu câu làm Chủ Ngữ trong câu, thay thế cho D Từ riêng trong giao tiếp.​

DV: -I am a student in class 6A1.
Ngais a student in my class.Sheis twelve yearsold.
Lanis a student. Sheis eleven yearsold.
Namis in my class. Heis eleven yearsold.
My motherand fatherare inn the living room. Theyareteachers.
Hoa and Iare in class 6A1. Welive in DongThinh.
This is my sister. Sheis twelve earsold.

This is my school. It isnew.

b/ TTSH luôn đứng trước danh từ.​

VD: -My name is Ba , I’m eleven years old.
Ttsh dt
This is myteacher. Her nameisLan.

Practice​

Ex1. Em hãy dùng các ĐTNX để thay thế cho tên riêng hoặc D từ trong những câu sau bằng cách trọn 1 ĐTNX thích hợp trong ngoặc và điền vào ôtrống.​

1/ My nameisBa. am elevenyearsold. ( I, You, She,He)
2/ This is MissHoa. isateacher. ( I, You, She, He) 3/ That is Mr.Hung. isanengineer. ( I, You, She,He)
4/ Mai is my classmate. lives in a house inDongThinh. ( I, You, She, He) 5/ This is mybrother,Tuan. is a student inclass6A3. ( I, You, She, He) 6/ My sister is eightyearsold. is a student,too. ( I, You, She,He)
7/ My mother and fatherarefarmers. _areforty. ( We, You, She, They) 8/ My sister and Iarestudents. are in class 6A 4. ( It , You, She,He)
9/ This ishispencil. is onthetable. ( It , You, She,He)
10/ What is your name?Wheredo live? ( They, You, She,He)

Ex2. Em hãy điền vào ô trống bằng một TTSH thích hợp bằng cách trọn 1 trong những phương án tron ngoặc.​

1/ I am Nam andthisis school. ( your, my, her,his)
2/ Hoa is a student and thisis desk. ( your, my, her,his)
3/NamandNgaelevenyearsold.TheyliveinSongLo.Thisis school. ( your, my, their,our)
4/ My sisterisfifteen. _nameisMai. ( your, my, her, its)4/What ishername? nameisHoa. ( your, my, her,his)
5/ What isyourname? nameis Nam. ( your, my, her, his) 6/ My brother is nineteenyearsold. nameisLong. ( your, my, her, his) 7/ My father is an engineer.Thisis pen. ( your, my, her,his)
8/ Wearein livingroom. ( your, my, their,our)
9/ There four people in my family : my father is Tuan , my mother is Lien and these are my two
brothers. manes are TungandBa. ( Their, Our, His, Your) 10/ How doyouspell mane? N-A-M,Nam. ( your, my, her,his)

Ex3. Em hãy hoàn thành đoạn văn sau đây bằng cách dùng ĐTNX và TTSH thích hợp.​

I am Na andthisis family: my father, my mother, my brother and me. My father is fortyyearsold. is ateacher. name is Minh. My mother is thirty- five yearsold.
is ateacher,too. name is Hoa. This ismybrother. name isLong.
istwelve. is a student in class 7A1. Now weare in our living room.
Ex4. Em hãy điền ( I, we, you, she, he, it, they, my, our, your, her, his, its, their ) vào ô trống thích hơp trong mỗi câusau.
I’m Tom.Thisis sister. nameisMaria. is adoctor.
This is Mr. Tan andthisis classroom.
Mr. and Mrs Ha are inmyhouse. areteachers.
My name is Thuy, there are fourpeoplein family.
Whatisthis? is acouch.
Howoldare , LinhandLan? are thirteen yearsold.
Whatarethose? arerulers.

Wheredo
Are you a teacher?Yes,

live ? I live in Viet Nam. am

They are Nam andTuan. houses are big.(to/lớn)

EX5. Put a suitable personal pronoun / possessive pronouns into theblanks.​

1........ am Thu. This is........brother......... nameisHai........... is ateacher.
Mr.andMrsBrownarein.....livingroom......areteachers.Therearethree4peoplein......
family.
What’sthis?.................. is apen.
4....... name is Nga. ....... is ...... sister. Whatis.......... name ,Lan?
5.....friendsandIarestudents................aregoodstudents.And theseare........................................................................................................................ teachers.
What’s ... telephonenumber,Lan?......... telephone number is0398572000

Ex6: Put a suitable possesive pronouns into the blanks​

What’s your mother’s name? -.............. name isXuan.
Is.......... name Mai? Yes, it’sMai.
He is astudentand.............. name isBinh.
They areengineersand................. names are Tuan andHoang
Are those my sister’s erasers? Yes.Theyare................. erasers.
Nam is here.Andthat’s.................... book.
Is this Hoa’s pen? Yes.Itis........................... pen.
I’madoctor............................ name isMinh.
Lan is here andthoseare...................... bags.
How old is Ba’s father?...................... father is forty yearsold.

Ex7. Complete the open dialogue.​

Minh:.................... ,Hoa.
Hoa: Hi,Minh............................... you?
Minh: ........... ..............fine,thank......................................... ?
Hoa: Fine. .............
Minh How...................... you?
Hoa: ............. eleven ............. ....................
Minh: What’s................................................ ?
Hoa: It’s....................................................


CHUYÊN ĐỀ 3- ARTICLES – MẠO TỪ (A / AN / THE)​

GRAMMAR
Mạo từ a/ an: Mạo từ được đặt trước danh từ để nói về danh từđó.

Có 2 loại mạo từ : mạo từ bất định và mạo từ xác định. Trong bài này ta nghiên cứu mạo từ bất
định A/ AN.
a/anđượcdùngtrướcdanhtừđếmđượcsốítvớinghĩachung.hoặccónghĩalàmột-1
“ A” được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một phụâm.
Vd: adoor adoctor
awindow anurse
ateacher astudent​
“AN” được dùng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. ( A.E.I.O.U= UE OAI) VD: an apple-(quảtáo) an orange (quảcam)
aneraser an umbrella (cái ô) an ink- pot(lọmực) anengineer

ARTICLE “THE”. Mạo từ xác định “THE”. Mạo từ xác định “THE”được dùngvới:​

Các DT được nhắclại.
VD: I have apen and apencil. Thepen is short but thepencil islong.

Với những DT đã được xác định, cả người nói và người nghe đềubiết.​

VD: Where isyourmother? She is in thekitchen.

Các DT chỉ vật duy nhấtnhư:​

Theearth – trái đất Themoon - mặt trăng Thesun - mặttrời.
TheRedriver - SôngHồng

PRACTICE​

Ex1. Em hãy điền MỘT mạo từ thích hợp “a/an/the hoặc O ” vào ô trống.​

Ourhousehas livingroomand three badrooms.
Thereis LGtelevisionand armchair in my livingroom.
living room is big andbeautiful.
Shelivesin house in Ho Chi MinhCity.
Namhas eraser and twopencils.
Thereis eight o’clock train everymorning.
Shebrushes her teeth at 6.00 everymorning.
Therearefive windows in myclassroom.
Itis smallhouse.
Myfatheris engineer.

Ex2: Put a suitable article(a / an / the or 0) where necessary.​

Thisis _ classroom. Wearein classroom.
Thereis boardon wall. pictureof uncle Hoison wall.
Thereis oldchairat table.
MrMinhis engineerand hisfriendis doctor.
Thatis eraser andthisis pen.
Theseare oranges andthatis apple.
Isthis umbrella?
Iliveon PDP street. Helivesin city.
Thatis Susan.Sheis student.
Ilivein house, but thisisn’tmy house.

Ex3: Put a suitable article(a / an / the or 0) where necessary.​

Thisis eraser andthatis ruler.
–Theseare couches. –Aretheyyour couches? 3–Isthis book?–No,it’s notebook.
Hello,I’m DavidClark.I’m doctor.
Thereis armchairin my living room. 6Thereare threebookson desk.
7–Isthat your waste basket?–No,it’s her waste basket. 8Howmany chairs aretherein thehouse?
Thisis umbrella. It isnew.
My sister isstudyingat university in HaNoi.

Ex4 : Make questions for underlined words.​

1. We’re verywell,thanks. =>………………………………………………..
2. I’m twelveyearsold. =>………………………………………………..
3. My telephone number is 039857862 =>………………………………………………..
4. My name’s Nga.
=> ………………………………………………..​
5. We live on Nguyen Du Street..=> ………………………………………………..
6. I live in a house.=> ………………………………………………..
7. I live at 32 Ly Tu Trong Street.=> ………………………………………………..
8. H-o-a, Hoa .
=> ………………………………………………..​
9. That is an eraser.=> ………………………………………………..

10.This isabook. =>………………………………………………..

CHUYÊN ĐỀ 04​

Plural Nouns + Pronunciation
DANH TỪ SỐ NHIỀU VÀ CÁCH PHÁT ÂM.

1. THÊM "S"
vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều. Thí dụ:
DTST DTSN
a bee =conong bees (2 con ong trởlên)
a computer = máyvitính computers (2 máy vi tính trở lên) a duck =convịt ducks (2 con vịt trởlên)
an apple =tráitáo apples (2 trái táo trởlên)
a table =cáibàn tables(2 cái bàn trởlên)
a chair =cáighế chairs
A house =cănnhà houses
a street =conđường streets
2, THÊM "ES" vào những danh từ có từ tận cùng bằng CH, SH, S, X, Z.

Thí dụ:​

Sốít------------------------------------------------------------- Sốnhiều
acouch couches
afish fishes
aclass classes
abox boxes
aquiz quizzes


3, Những danh từ tận cùng là Y trước “Y” là một phụ âm : ĐỔI “Y” thành “I” và THÊM "ES". Thí dụ:
A familytwo families
a butterfly= 1 con bướmtwo butterflies = 2 con bướm
one baby= 1 em bétwobabies = 2 embé
one lady= 1 người phụ nữtwoladies = 2 người phụnữ

Lưu ý: KEY = chìa khóa, tận cùng bằng nguyên âm E và Y nên không áp dụng quy tắc này mà chỉ thêm S vào thành KEYS.

4,Nhữngdanhtừtậncùnglà“O”,trước“O”làmộtphụâm:THÊM “ES”.​

Thí dụ
apotato = củkhoaitây potatoes
atomato = tráicàchua tomatoes
* Lưu ý: quy tắc này có những trường hợp ngoại lệ chỉ có cách phải nhớ , thí dụ như: PIANO ->PIANOS, PHOTO ->PHOTOS...

5, Những danh từ tận cùng bằng F, FE, Đổi F hoặc FE thành “V”+ES.​

VD: abookshelf -> bookshelves a wife = 1ngườivợ -> twowives

NGOÀI NHỮNG DANH TỪ THEO QUY TẮC TRÊN, CÓ NHIỀU DANH TỪ KHÔNG THEO QUY TẮC .​

VD. Aperson =1người ->people
Achild = đứa trẻ,đứacon ->children Aman = người, ngườiđànông ->men
Awoman = ngườiđànbà ->women
Atooth =cáirăng ->teeth

A foot= bàn chân-> feet
A louse= con chấy-> lice
A goose= con ngỗng-> geese
A mousecon chuột-> mice
A sheep= con cừu-> sheep
6. Notice:
Số ítSố nhiều
Am /is
This
That
I
He/She




→​
Are These Those
We They

Cách đọc“S/ES”​

S/ES: - được đọc là /s/ khi từ đó có tận cùng là : f, p, t,k
được đọc là /iz/ khi từ đó có tận cùng là: ch, sh, s, x, ce, ge,z
được đọc là /z / khi từ đó có tận cùng là các chữ cái cònlại.

PRACTICE​

Ex1. Em hãy tìm 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.​

1. A he
B she
C weD hello
2. A motherB brotherC morningD come
3. A theirB theseC there
D chair
4. A stereoB doctorC windowD open
5. A schoolB benchC teacherD couch
6. A stand upB lamp
C family​
D name
7. A televisionB good nightC five
D fine​
8. A studentsB booksC chairsD lamps
9. A nursesB tablesC benchesD classes
10. A teachersB mothers
C fathers
D streets
11. A motherB fatherC thanksD brother
12. A doorB roomC afternoonD school

Ex . Em hãy chuyển những danh từ sau sang hình thức số nhiều rồi sắp xếp chúng vào các cột phát âm thích hợp của đuôi “S/ES”

Ex : book- books, read- reads, watch- watchesbooks reads watches
a worker.................. adoor.................. awindow.................. aclock..................
abook.................. abag.................. adesk.................. aschool..................
aruler.................. an eraser..................ahouse.................. a pen ..................
a pencil.................. adesk.................. aclassroom.................. astreet..................
a student………… ateacher……………anengineer……………. achair……………
a bookshelf……… adoctor…………… anurse……………… abrother…………..
a couch………….. awatch…………….abench………………. alamp…………….
Atable…………….Astool……………..atelephone………………..astereo…………..
a television…………an orange…………… a bus ………………a plane……………
a family……………..a city………………a country………………. a baby…………….
a car ………………a motorbike………….. a bike……………….. a kite……………..
/S/- f, p,t,k /IZ/- ch, sh, s, x, ce,ge,z /Z/ books watches reads





THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TIENGANH6.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN----_ ( BẢN 2021) CHUYÊN ĐỀ CHI TIẾT + BỘ ĐỀ.zip
    1.2 MB · Lượt tải : 5
  • YOPO.VN----HSG 6- 14 CHUYÊN ĐỀ BD- BÀI TẬP.zip
    1.9 MB · Lượt tải : 4
  • yopo.vn---Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tập 3.zip
    1.1 MB · Lượt tải : 4
  • yopo.vn---Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tập 2.zip
    214.9 KB · Lượt tải : 3
  • yopo.vn---Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tập 1.zip
    42.3 MB · Lượt tải : 6
Sửa lần cuối:
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập tiếng anh 6 theo chuyên đề các chuyên đề tiếng anh 6 các chuyên đề tiếng anh lớp 6 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh 6 chuyên đề bồi dưỡng tiếng anh lớp 6 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh lớp 6 chuyên đề on thi vào lớp 6 môn tiếng anh chuyên đề tiếng anh 6 chuyên đề tiếng anh lớp 6 chuyên đề đọc hiểu tiếng anh lớp 6 ôn tập các chuyên đề tiếng anh 5 vào 6 tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf đề thi chuyên tiếng anh lớp 6 đề thi tiếng anh chuyên ngữ lớp 6 đề thi tiếng anh lớp 6 chuyên ngoại ngữ đề thi tiếng anh lớp 6 chuyên ngữ đề thi tiếng anh lớp 6 trường chuyên đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên amsterdam đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên amsterdam 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên cầu giấy đề thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên ngoại ngữ đề thi tiếng anh vào lớp 6 trường chuyên ngữ
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top