Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,154
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP Chuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn toán 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ôn thi thpt quốc gia môn toán 2023 về ở dưới.
TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT


CHUYÊN ĐỀ 26: TÌM SỐ GIÁ TRỊ NGUYÊN THOẢ BIỂU THỨC MŨ – LOGARIT
Câu 39_TK2023 Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?

A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.

Lời giải

TXĐ:

Ta có:



Kết hợp điều kiện ta có . Vậy có 184 số nguyên x thỏa mãn.

Câu 47_TK2023 Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn


A. 89. B. 48. C. 90. D. 49.

Lời giải

Điều kiện: .

Ta có:







Đặt: , bất phương trình trở thành: .

Xét hàm số có .

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Ta có

Từ đó suy ra: .

Đếm các cặp giá trị nguyên của

Ta có: , mà nên .

Với nên có 10 cặp.

Với nên có 14 cặp.

Với nên có 14 cặp.

Với nên có 9 cặp.

Với có 1 cặp.

Vậy có 48 cặp giá trị nguyên thỏa mãn đề bài.

Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Gọi là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến . Số phần tử của là

A. . B. . C. . D. .

  • Cho bất phương trình với là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi thuộc khoảng ?
  • A. . B. . C. . D. Vô số.
  • Có bao nhiêu số nguyên của sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?
A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn bất phương trình ?

A. . B. Vô số. C. . D. .

Bất phương trình có số nghiệm nguyên dương là

A. vô nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.

Có bao nhiêu số nguyên thoả mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số tự nhiên sao cho mỗi giá trị x tồn tại số thoả mãn ?

A. . B. . C. . D.

Biết tập nghiệm của bất phương trình là . Khi đó tổng bằng

A. . B. . C. . D. 1.

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và .

A. B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương với thỏa mãn


A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên với để phương trình có nghiệm nhỏ hơn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Có bao nhiêu cặp số nguyên với ; sao cho tồn tại đúng số thực thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn , và

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thoả mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương thoả mãn và .

A. 2020. B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Biết , thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Cho hai số thực , thỏa mãn


Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của biểu thức không vượt quá . Hỏi có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?

A. 3. B. 2. C. 1. D. Vô số

Cho và . Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.

Xét các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên để tồn tại số thực thỏa mãn ?

A. B. C. D. vô số.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của để tồn tại các số thực thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để tồn tại cặp số thỏa mãn , đồng thời thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn

A. . B. . C. . D. Vô số.

Tìm tập tất cả các giá trị thực của tham số để tồn tại duy nhất cặp số thỏa mãn và .

A. . B. .

C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?

A. B. C. D.

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn: ;

A. B.

C.
D.

Xét các số thực , thỏa mãn

.

Gọi là giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Có bao nhiêu số nguyên để tồn tại số thực thỏa mãn ?

A. B. C. D. vô số.

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Cho và .Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?

A. 2019. B. 2018. C. 1. D. 4.

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và .

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. 27. B. Vô số. C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. . B. Vô số. C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. Vô số. D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. B. Vô số. C. D.

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. Vô số. C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. B. C. D. Vô số.

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. Vô số. B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn

A. B. C. D. Vô số.

Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi , tồn tại ít nhất bốn số nguyên thỏa mãn ?

A. 4. B. . C. 5. D. 7.

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình sau có đúng 5 nghiệm nguyên: ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho ứng với mỗi số nguyên có đúng số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Số giá trị nguyên dương của để bất phương trình có tập nghiệm chứa không quá số nguyên là

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên với ; sao cho tồn tại đúng số thực thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn:


A. B. C. D. Vô số.

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và .

A. B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương với thỏa mãn


A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên với để phương trình có nghiệm nhỏ hơn ?

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn , và

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu cặp số nguyên thỏa mãn và

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên thoả mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Tập nghiệm của bất phương trình có tất cả bao nhiêu số nguyên?

A. B. C. D. Vô số

Tập nghiệm của bất phương trình chứa bao nhiêu số nguyên ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.

Cho bất phương trình . Có bao nhiêu số nguyên thoả mãn bất phương trình trên.

A. . B. . C. . D. .

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để tập nghiệm của bất phương trình khác rỗng và chứa không quá 9 số nguyên?

A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để bất phương trình có đúng 5 nghiệm nguyên phân biệt?

A. . B. C. . D. .

Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực thỏa mãn:


A. B. C. D. Vô số.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Biết , thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

Cho hai số thực , thỏa mãn


Gọi là tập các giá trị nguyên của tham số để giá trị lớn nhất của biểu thức không vượt quá . Hỏi có bao nhiêu tập con không phải là tập rỗng?

A. . B. . C. . D. .

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT




CHUYÊN ĐỀ 36: TỔNG HỢP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN – VD VDC – MẶT PHẲNG


Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng , đường thẳng và đường thẳng . Biết là hình chiếu của lên mặt phẳng và là một điểm nằm trên . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho hai đường thẳng và đường thẳng : . Biết rằng tồn tại một mặt phẳng có phương trình chứa đồng thời cả hai đường thẳng và . Giá trị của biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm , và mặt phẳng . Một mặt phẳng đi qua hai điểm , và vuông góc với có dạng: . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với qua .

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với qua .

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ toạ độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng đối xứng với qua .

A. . B. . C. . D. .




Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong các mặt cầu có phương trình: và hai đường thẳng , . Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu , biết tiếp diện đó song song với cả hai đường thẳng và .

A. . B. .

C. . D. hoặc .

Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và . Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả và , đồng thời cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng .

A. . B. . C. . D. Vô số.

Trong không gian , cho hai đường thẳng , . Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả và tiếp xúc với mặt cầu

A. Vô số. B. C. D.

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng , đường thẳng và điểm . Tọa độ điểm thuộc sao cho song song với là . Khi đó bằng

A. 4. B. 10. C. 5. D. .

Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho mặt cầu có tâm và mặt phẳng . Thể tích của khối nón có đỉnh và đáy là đường tròn giao tuyến của mặt cầu và mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt phẳng Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với cả và sao cho khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng song song và cách mặt phẳng ` một khoảng bằng 1 và không qua gốc tọa độ O. Phương trình của mặt phẳng là

A. B. C. D.

Trong không gian , cho hai điểm và . Gọi là mặt cầu có phương trình: . Tập hợp các điểm thuộc mặt cầu và cách đều hai điểm và là đường tròn có bán kính bằng

A. B. C. D.

Trong không gian , cho điểm và hai mặt phẳng và . Có bao nhiêu mặt cầu đi qua và tiếp xúc với hai mặt phẳng , ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt cầu . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ tọa độ , xét ba điểm thỏa mãn Biết rằng mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm song song với đường thẳng và tiếp xúc với mặt cầu là

A. . B. . C. . D. .

Trong hệ trục ,cho hai mặt cầu và và mặt phẳng Có bao nhiêu số nguyên m để mặt phẳng cắt 2 mặt cầu , theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

A. Vô số. B. C. D.

Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu và điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt theo đường tròn có chu vi nhỏ nhất. Gọi là điểm thuộc đường tròn sao cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .



Trong không gian cho mặt cầu . Gọi là mặt phẳng đi qua điểm và cắt theo giao tuyến là đường tròn sao cho khối nón có đỉnh là tâm , là hình tròn có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian cho hai điểm và mặt phẳng có phương trình Biết mặt phẳng đi qua hai điểm A, B đồng thời tạo với mặt phẳng một góc nhỏ nhất cỏ phương trình là với Khi đó, giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ tọa độ , gọi là đường thẳng đi qua điểm , song song với mặt phẳng và có tổng khoảng cách từ các điểm tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất. Gọi là một véctơ chỉ phương của . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian cho ba điểm , , và mặt phẳng . Điểm nằm trên mặt phẳng thỏa mãn hệ thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho ba điểm . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho các điểm và . Gọi là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu với . , là hai điểm thuộc sao cho . Giá trị nhỏ nhất của là

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm , và không đi qua điểm . Biết rằng khoảng cách từ đến mặt phẳng đạt giá trị lớn nhất. Tổng bằng

A. . B. . C. . D. .





Trong không gian , biết rằng mặt phẳng với đi qua hai điểm , và tạo với mặt phẳng một góc . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian tọa độ , gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm , và tạo với trục một góc bằng . Biết phương trình mặt phẳng có dạng . Tính giá trị biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho mặt cầu và hai điểm và . Với là điểm thuộc mặt cầu sao cho đạt giá trị lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu tại điểm có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Trong không gian , cho mặt cầu cắt mặt phẳng theo giao tuyến là đường tròn . Điểm thuộc sao cho khoảng cách từ đến nhỏ nhất có tung độ bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu và mặt phẳng . Xét điểm M di động trên , các điểm phân biệt di động trên sao cho là các tiếp tuyến của . Mặt phẳng đi qua điểm cố định nào dưới đây?

A. B. C. D.

Trong không gian cho mặt cầu có tâm , bán kính bằng 2 và mặt cầu có phuong trình: . Mặt phẳng thay đổi và luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu trên. Khoảng cách nhỏ nhất từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian với hệ tọa độ , cho với dương. Biết di động trên các tia sao cho . Biết rằng khi thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Khoảng cách từ tới mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi là giao điểm của và . Biết , khoảng cách từ điểm thuộc đến bằng

A. . B. . C. 8. D. .

Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Biết rằng khi thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt phẳng và cùng đi qua . Tìm tổng bán kính của hai mặt cầu đó.

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng và mặt cầu . Gọi là mặt phẳng đi qua , vuông góc với mặt phẳng đồng thời cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Mặt phẳng đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng . Có bao nhiêu điểm trên vơi có các tọa độ nguyên sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của qua và vuông góc với nhau

A. 1. B. 2. C. 3. D. 7.

Trong không gian , cho mặt cầu . Có bao nhiêu điểm thuộc mặt cầu sao cho tiếp diện của tại cắt các trục lần lượt tại các điểm , mà là các số nguyên dương và ?

A. 4. B. 3 C. 2. D. 1.

Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai điểm , . Gọi là điểm thuộc mặt cầu sao cho đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu tại .

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và điểm . Xét hai điểm và thay đổi thuộc mặt phẳng sao cho . Giá trị lớn nhất của bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho các điểm và . Gọi là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu với . , là hai điểm thuộc sao cho . Giá trị nhỏ nhất của là

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Biết rằng, khi tham số thay đổi thì mặt phẳng luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua là , . Gọi và lần lượt là hai điểm nằm trên và . Tìm giá trị lớn nhất của .

A. B. C. D.

Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho lớn nhất thì giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho mặt phẳng và mặt cầu . Một khối hộp chữ nhật có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu . Khi có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của nằm trên mặt cầu là . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho ba điểm , , và mặt phẳng . Gọi là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Trong không gian , cho mặt cầu có tâm có bán kính bằng và mặt cầu có tâm có bán kính bằng . là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu . Đặt lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm đến . Giá trị bằng

A. B. C. D.

.
Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng và các điểm , Điểm thuộc mặt phẳng sao cho các đường thẳng , luôn tạo với mặt phẳng các góc bằng nhau. Biết rằng điểm luôn thuộc đường tròn cố định. Tìm tọa độ tâm của đường tròn

A. . B. . C. . D. .

1683604879660.png


PASS GIẢI NÉN: yopovn.Com

THẦY CÔ, CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM---40 CHUYÊN ĐỀ PHÁT TRIỂN BÀI TẬP ĐỀ THAM KHẢO BGD THI TỐT NGHIỆP.zip
    97.5 MB · Lượt tải : 8
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    12 chuyên đề toán luyện thi đại học 12 ôn tập về giải toán bài 12 trang 60 tài liệu toán 9 bài tập chuyên đề toán 12 bài tập ôn toán 12 bài tập theo chuyên đề toán 12 bài tập toán 12 ôn thi tốt nghiệp các chuyên đề ôn thi hsg toán 12 các chuyên đề toán 12 file word các chuyên đề toán 12 thi đại học các chuyên đề toán 12 violet các chuyên đề toán lớp 12 violet các chuyên đề trắc nghiệm toán 12 chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 12 chuyên đề hàm số toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn thi học sinh giỏi toán 12 chuyên đề toán 12 chuyên đề toán 12 chương 2 chuyên đề toán 12 có lời giải chuyên đề toán 12 file word chuyên đề toán 12 nâng cao chuyên đề toán 12 nguyễn bảo vương chuyên đề toán 12 ôn thi đại học chuyên đề toán 12 ôn thi đại học 2020 chuyên đề toán 12 pdf chuyên đề toán 12 toanmath chuyên đề toán 12 vietjack chuyên đề toán 12 đặng việt đông chuyên đề toán hình 12 chuyên đề toán hình lớp 12 chuyên đề toán lớp 12 chuyên đề toán nâng cao lớp 12 chuyên đề trắc nghiệm toán 12 chuyên đề tự học toán 12 chuyên đề về toán lớp 12 file tài liệu toán 12 full tài liệu toán 12 ôn tập chương 1 toán 12 bài 5 ôn tập chương 1 toán 12 có đáp án ôn tập chương 1 toán 12 giải tích ôn tập chương 1 toán 12 lý thuyết ôn tập chương 1 toán 12 nâng cao ôn tập chương 1 toán 12 sbt ôn tập chương 1 toán 12 violet ôn tập chương 1 toán số 12 ôn tập chương 2 toán 12 bài 4 ôn tập chương 2 toán 12 giải tích ôn tập chương 2 toán số 12 ôn tập chương 3 toán hình 12 nâng cao ôn tập chương 3 toán số 12 ôn tập chương 4 sgk toán 12 ôn tập chương ba toán 12 ôn tập chương i toán 12 ôn tập chương i toán hình 12 ôn tập chương ii toán 12 ôn tập chương iv toán 12 ôn tập chương một toán 12 ôn tập chương toán 12 trang 126 ôn tập chương toán 12 trang 45 ôn tập chương toán 12 trang 90 ôn tập cuối năm toán 12 ôn tập cuối năm toán 12 hình ôn tập cuối năm toán 12 đại số ôn tập hk2 toán 12 violet ôn tập học kì 1 lớp 12 môn toán ôn tập học kì 1 môn toán 12 ôn tập học kì 1 toán 12 ôn tập học kì 1 toán 12 cơ bản ôn tập học kì 2 môn toán 12 ôn tập môn toán lớp 12 ôn tập thi tốt nghiệp lớp 12 môn toán ôn tập toán 11 lên 12 ôn tập toán 12 ôn tập toán 12 chương 1 ôn tập toán 12 chương 1 hình học ôn tập toán 12 chương 2 ôn tập toán 12 chương 3 ôn tập toán 12 cuối học kì 1 ôn tập toán 12 cuối kì 1 ôn tập toán 12 giữa học kì 1 ôn tập toán 12 giữa kì 1 ôn tập toán 12 giữa kì 1 có đáp án ôn tập toán 12 giữa kì 2 ôn tập toán 12 hk1 ôn tập toán 12 hk2 ôn tập toán 12 học kì 1 ôn tập toán 12 học kì 1 có đáp án ôn tập toán 12 học kì 2 ôn tập toán 12 theo chuyên đề ôn tập toán 12 thi giữa kì 1 ôn tập toán 12 thi thpt quốc gia ôn tập toán 12 trang 90 ôn tập toán hình 12 chương 1 ôn tập toán hình 12 chương 3 ôn tập toán hình 12 học kì 1 ôn tập toán hình lớp 12 chương 1 ôn tập toán hk1 lớp 12 ôn tập toán hk2 lớp 12 ôn tập toán lớp 12 ôn tập toán lớp 12 chương 1 ôn tập toán lớp 12 học kì 1 ôn tập toán lớp 12 học kì 2 ôn tập toán tuần 12 lớp 2 ôn tập tốt nghiệp 2021 toán 12 ôn tập trắc nghiệm toán 12 chương 1 ôn tập về giải toán bài 12 ôn tập về giải toán bài 12 trang 15 ôn tập về giải toán trang 12 lớp 3 ôn tập đầu năm toán 12 ôn thi toán 12 ôn toán 12 ôn toán 12 cấp tốc ôn toán lớp 12 sách chuyên đề toán 12 sách ôn tập toán 12 sách ôn tập toán lớp 12 tài liệu bài tập toán 12 tài liệu bdhsg toán 12 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi toán 12 tài liệu cho người mất gốc toán 12 tài liệu chuyên toán 12 pdf tài liệu chuyên toán giải tích 12 tài liệu chuyên toán giải tích 12 pdf tài liệu chuyên toán giải tích 12 pdf đoàn quỳnh tài liệu chuyên toán hình học 12 pdf tài liệu chuyên toán đại số 12 tài liệu chuyên đề toán 12 tài liệu dạy thêm toán 12 tài liệu dạy thêm toán 12 violet tài liệu dạy toán lớp 12 tài liệu học tập toán 12 ứng dụng đạo hàm tài liệu học toán 12 tài liệu hsg lớp 12 môn toán tài liệu luyện thi toán 12 theo chủ đề tài liệu lý thuyết toán 12 tài liệu môn toán 12 tài liệu môn toán lớp 12 tài liệu ôn hsg toán 12 tài liệu ôn tập học kì 1 toán 12 tài liệu ôn tập môn toán 12 tài liệu ôn tập toán 12 hk1 tài liệu ôn thi học sinh giỏi toán 12 tài liệu ôn toán 12 cơ bản tài liệu tham khảo toán 12 tài liệu toán 12 tài liệu toán 12 bài 1 tài liệu toán 12 chương 1 tài liệu toán 12 chương 1 file word tài liệu toán 12 chương 2 tài liệu toán 12 chương 3 tài liệu toán 12 có lời giải tài liệu toán 12 có đáp án tài liệu toán 12 file word tài liệu toán 12 học kì 1 tài liệu toán 12 lê văn đoàn tài liệu toán 12 nâng cao tài liệu toán 12 nguyễn bảo vương tài liệu toán 12 pdf tài liệu toán 12 theo chuyên đề tài liệu toán 12 trắc nghiệm tài liệu toán 12 trần quốc nghĩa tài liệu toán hình 12 tài liệu toán lớp 12 tài liệu trắc nghiệm toán 12 chương 1 tài liệu trắc nghiệm toán 12 file word tài liệu tự học toán 12 tài liệu tự học toán 12 trần quốc nghĩa toán 12 chuyên đề khảo sát hàm số toán 12 chuyên đề logarit đề cương ôn tập môn toán 12 học kì 1 đề cương ôn tập toán 12 giữa kì 1 đề cương ôn tập toán 12 học kì 1 violet đề cương on tập toán 12 học kì 2 violet đề thi chuyên toán lớp 12
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top