- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,996
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Chuyên đề toán nâng cao lớp 7 có đáp án MỚI NHẤT NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file. với 18 chuyên đề trang. Các bạn xem và tải chuyên đề toán nâng cao lớp 7 có đáp an, chuyên đề toán hình lớp 7 nâng cao, sách nâng cao và các chuyên đề toán 7...về ở dưới.
A. Kiến thức cần nhớ
1) Một số tính chất của lũy thừa:
+) Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
+) Lũy thừa của một lũy thừa:
+) Lũy thừa của một tích:
+) Lũy thừa tầng:
2) Một số công thức đặt thừa số chung
+)
+)
B. Các dạng toán
a) b)
c)
a) Ta có: 1024:
b) Ta có:
c) Ta có:
Ta có: .
a) Ta có:
b) Ta có:
Ta có
a) b)
a) Ta có:
b) Ta có: =
Ta có:
= 1000 – (1000 – 11. 9)
= 99
Ta có
a)
b)
Ta có:
Vậy
Ta có:
Vậy
Ta có
Ta có
Ta có
Vậy C = .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHUYÊN ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
A. Kiến thức cần nhớ
1) Một số tính chất của lũy thừa:
+) Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
+) Lũy thừa của một lũy thừa:
+) Lũy thừa của một tích:
+) Lũy thừa tầng:
2) Một số công thức đặt thừa số chung
+)
+)
B. Các dạng toán
Dạng 1: Lũy thừa, phối hợp các phép tính
Bài 1:
Thực hiện phép tính saua) b)
c)
Lời giải
a) Ta có: 1024:
b) Ta có:
c) Ta có:
Bài 2:
TínhLời giải
Ta có: .
Bài 3: Thực hiện phép tính
a) b)Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài 4:
Thực hiện phép tínhLời giải
Ta có
Bài 5:
Thực hiện phép tính saua) b)
Lời giải
a) Ta có:
b) Ta có: =
Bài 6: HSG Kim Long, năm học 2020 - 2021
TínhLời giải
Ta có:
= 1000 – (1000 – 11. 9)
= 99
Bài 6: HSG Quỳnh Phụ, năm học 2021 - 2022
TínhLời giải
Ta có
Bài 6: HSG Yên Thành, năm học 2020 - 2021
Tínha)
b)
Lời giải
Ta có:
Vậy
Ta có:
Vậy
Bài 6: HSG Kỳ Anh, năm học 2020 - 2021
TínhLời giải
Ta có
Bài 6: HSG Thanh Trì, năm học 2020 - 2021
TínhLời giải
Ta có
Bài 6: HSG Lục Ngạn Bắc Giang, năm học 2020 - 2021
TínhLời giải
Ta có
Vậy C = .
Bài 6: HSG Bá Thước, năm học 2020 - 2021
TínhTHẦY CÔ TẢI NHÉ!