- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP Đề kiểm tra toán lớp 6 học kì 1, học kì 2 và các kỳ CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE, THƯ MỤC trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán lớp 6 học kì 1,đề kiểm tra toán lớp 6 học kì 2///về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. (TH) Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. (TH) bằng
A. 0,75. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.
Câu 4. (TH) Số 13,695 khi được làm tròn đến hàng phần trăm có kết quả là:
A. 13,69 B. 13,6 C. 13,70 D. 14
Câu 5. (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc.
A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} . C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}.
Câu 6. (TH) Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh.
C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ.
Câu 8. (NB) Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
A. Điểm và
B. Điểm và
C. Điểm và
D. Điểm và
Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
Câu 11. (NB) Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại
A. Có vô số điểm. B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nhất một điểm. D. Có không quá hai điểm.
Câu 12. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 500 B. 400 C. 600 D. 1300
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh
Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình vẽ
Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?
Câu 4. (VD) (1,5 điểm) Khối 6 trường THCS có tổng cộng 360 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 40% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 108 em, còn lại là học sinh có học tập Chưa đạt.
a) Tìm số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh
a) b)
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả ở bảng sau?
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện.
I. TRẮC NGHIỆM
II. TỰ LUẬN
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho trọn điểm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SẢN PHẨM CỦA NHÓM 6 - THCS DỮU LÂU
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||
1 | Phân số (17 tiết) | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số. | 2 TN1 TN7 | | 1 TN2 | 1a(0,5đ) | | | | | 27,5% |
Các phép tính với phân số. | | | | | | 5a, b (1đ) | | 5c (0,5đ) | |||
2 | Số thập phân (12 tiết) | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | | | 2 TN3 TN4 | 1b (0,5đ) | | 1 (1,5đ) | | | 25% |
3 | Một số yếu tố xác suất (9 tiết) | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | 1 TN5 | | | 1(0,5đ) | | 1 (0,5đ) | | | 15% |
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | | | 1 TN6 | | | | | | | ||
4 | Các hình hình học cơ bản (21 tiết) | Điểm, đường thẳng, tia.(8) | 4 TN8 TN9 TN10 TN11 | | | | | | | | 10% |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | | 2ab (1đ) | | | | | | | 22,5% | ||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | 1 TN12 | 3 (1đ) | | | | | | | |||
Tổng ( 68 Tiết) | 8 (2đ) | 4 (2,đ) | 4 (1đ) | 4 (1,5đ) | | 4 (3đ) | | 1 (0,5đ) | 10 | ||
Tỉ lệ % 100% | 20 % | 20% | 10 % | 15 % | | 30 % | | 5 % | 100% | ||
Tỉ lệ chung | 65 % | 35 % | |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
SỐ VÀ ĐẠI SỐ | |||||||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được số đối của một phân số. | TN1 TN7 | | | |
Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. – Khái niệm về hỗn số. | TN2 TL1a | ||||||
Các phép tính với phân số | Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | | TL 5a,b | ||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. | TL5c | ||||||
2 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. | TN3 | |||
Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. | TN4 TL1b | ||||||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). | TL4 | ||||||
3 | Một số yếu tố xác suất | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | Nhận biết: – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). | TN5 | |||
Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. | | TN6 TL6a | |||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. | TL6b | |||||
HÌNH HỌC PHẲNG | |||||||
5 | Các hình hình học cơ bản | Điểm, đường thẳng, tia | Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. | TN8 TN11TN9 TN10 | | | |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. | TL2 | | | | ||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | Nhận biết: – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). | TN12 TL3 | | | |
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. (TH) Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. (TH) bằng
A. 0,75. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.
Câu 4. (TH) Số 13,695 khi được làm tròn đến hàng phần trăm có kết quả là:
A. 13,69 B. 13,6 C. 13,70 D. 14
Câu 5. (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc.
A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} . C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}.
Câu 6. (TH) Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh.
C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ.
Câu 7. (NB) Số đối của số là
A. B. C. D. .Câu 8. (NB) Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng
- A. Hai tia và đối nhau. B. Hai tia và đối nhau.
- C. Hai tia và đối nhau. D. Hai tia và đối nhau.
A. Điểm và
B. Điểm và
C. Điểm và
D. Điểm và
Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 0 |
Câu 11. (NB) Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại
A. Có vô số điểm. B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nhất một điểm. D. Có không quá hai điểm.
Câu 12. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 500 B. 400 C. 600 D. 1300
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh
- với
- -0,456 với -0,459
Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình vẽ
- Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
- Điểm nào là trung điểm của đoạn AB?
Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?
Câu 4. (VD) (1,5 điểm) Khối 6 trường THCS có tổng cộng 360 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 40% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 108 em, còn lại là học sinh có học tập Chưa đạt.
a) Tìm số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh
a) b)
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả ở bảng sau?
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần xuất hiện | 6 | 10 | 7 | 8 | 8 | 11 |
- Gieo được mặt 2 chấm.
- Gieo được mặt có số chấm là số lẻ.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
D | C | A | C | C | D | C | A | D | A | C | A |
II. TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm | |
1 | a | < 1 , >1 vậy < | 0,5 |
b | -0,456 > -0,459 | 0,5 | |
2 | a | Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B. | 0,5 |
b | Điểm M là trung điểm của đoạn AB. | 0,5 | |
3 | Góc nhọn: góc xEy Góc tù:Góc góc nGz Góc vuông: góc lFm Góc bẹt: góc aHb | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
4 | a | Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 360.20% = 72 (HS) Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 360.40% = 144 (HS) Số học sinh có học tập Chưa đạt là 360 - (72+144+108) = 36 (HS) | 0,5 0,25 0,25 |
b | Tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối là | 0,5 | |
5 | | = 1 + (-1) = 0 | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
6 | a | Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 2 chấm trong 50 lần gieo là: | 0,5 |
b | Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo là: | 0,5 |
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho trọn điểm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!